I. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán; Hs làm được Bt1 (cột 3, 4), Bt2,Bt3.
- GD hs tính chính xác chăm chỉ cẩn thận khi làm toán.
- HSKG làm thêm các BT còn lại.
- TCTV: Hs nhìn tranh nêu bài toán Bt3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Que tính, vở BT
TUẦN 17: NS: 27/ 11/ 2011. NG: Thứ hai, ngày 28/ 11/ 2011. Buổi học thứ nhất: Tiết 1. Chào: TiÕt 2. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG – (tr 90). I. Mục tiêu: - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán; Hs làm được Bt1 (cột 3, 4), Bt2,Bt3. - GD hs tính chính xác chăm chỉ cẩn thận khi làm toán. - HSKG làm thêm các BT còn lại. - TCTV: Hs nhìn tranh nêu bài toán Bt3. II. Đồ dùng dạy học: - Que tính, vở BT III. Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) Bài 1: số Bài 2: viết các số: 7, 5, 2, 8, 9 Bài 3: Viết phép tính thích hợp 3.Củng cố dặn dò (3’) Bài 3: cho hs đọc kết quả - nxét, ghi điểm Trực tiếp - ghi đầu bài 2=1+1 4=1+3 5=4+1 3=1+2 4=2+2 6=5+1 6=2+4 7=1+6 7=4+3 6=3+3 7=5+2 8=7+1 - Nhận xét, cho điểm a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9 b Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2 -Nhận xét, ghi điểm a, có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa hỏi có tất cả mấy bông hoa? 4 + 3 = 7 b, cho hs nêu bằng lời BT rồi điền phép tính 7 - 2 = 5 tóm tắt Có: 7 lá cờ Bớt đi 2 lá cờ còn ... lá cờ - Nhận xét ghi điểm - Nxét giờ học - BT về nhà bài 1 ( 2 cột còn lại) Chuẩn bị bài sau - Hát - 2 hs đọc - Hs nêu y/c BT - 3 hs lên bảng làm - Lớp làm bài vào vở - Nxét bài bạn - Hs nêu y/c BT - 2hs lên bảng làm - Lớp làm bài vào vở - Nxét bài bạn - Hs nêu y/c BT - Hs nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép tính - 1 hs nên viết phép tính - Nghe - ghi nhớ Tiết 3+4. Học vần: BÀI 69: ĂT - ÂT I. Mục tiêu: - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật: từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - GD hs chăm chỉ, chịu khó học bài. - TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, bộ THTV. - Bảng con, vở TV. III.Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1 A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C. Bài mới 1.Gthiệu bài 2.Dạy vần mới a.Dạy vần ăt b.Dạy vần ât c.So sánh 2 vần Tiết 2 d.HD viết bảng con đ.Đọc từ ngữ ứng dụng 3. Luyện tập a.Luyện đọc b.Đọc câu ứng dụng D.Củng cố dặn dò (3’) - Cho hs đọc bài 68 - Viết: Ca hát - Nhận xét đánh giá Trực tiếp – ghi đầu bài - Viết vần ăt lên bảng và đọc - Vần ăt gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau - Y/c ghép vần ăt - y/c đọc đánh vần (ă - t - ăt ) - Có vần ăt muốn có tiếng mặt phải thêm âm gì? và dấu gì? - Y/c hs ghép tiếng mặt - Cho hs đọc - Gthiệu tranh rút ra từ khoá: rửa mặt - Cho hs đọc - Cho hs đọc xuôi và đọc ngược - Nxét, sửa sai ( Quy trình dạy tương tự như vần ăt ) - Củng cố 2 vần - bài hôm nay chúng ta học vần gì? - Viết đầu bài lên bảng - Cho hs đọc cả hai vần - y/c so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần ăt - ât - Nhận xét sửa sai - Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Y/c hs viết bảng con - Nhận xét sửa sai - Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng - Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv - Gv đọc mẫu – giải thích - Cho hs nhắc lại vần vừa học - Cho hs đọc bài. - Nxét sửa sai - Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng - Chỉ bảng câu ứng dụng - Y/c tìm tiếng chứa vần – gv gạch chân - Cho hs đọc trơn ứng dụng - GV đọc mẫu -Nhắc lại vần vừa học -Về nhà đọc và viết lại bài -Dặn về nhà chuẩn bị bài sau - hát - 2 hs đọc - Viết bảng con - đọc ĐT + CN - Trả lời - Ghép vần - đọc ĐT + CN - Trả lời - Ghép tiếng - Đọc ĐT + CN - Đọc ĐT + CN - Đọc ĐT + CN - Trả lời - Đọc ĐT + CN - So sánh - Qsát – ghi nhớ - Viết bảng con - Đọc thầm - Đọc ĐT + CN - 1 hs - §äc §T - §äc thÇm - Hs t×m CN - §äc §T + CN - Nghe -1 hs -Nghe Ghi nhí Buổi học thứ hai: Tiết 2. Học vần: BÀI 69: ĂT - ÂT (tiết 3). I. Mục tiêu: - Đọc được: Bài trong sgk. - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề ngày chủ nhật. - GD hs chăm chỉ, chịu khó học bài. - TCTV: ngày chủ nhật. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, bộ THTV. - Bảng con, vở TV. III.Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS Tiết 3 A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C. Bài mới 1.Gthiệu bài 2.Luyện nói theo chủ đề 3.đọc sgk 4.Luyện viết D.Củng cố dặn dò (3’) - Cho hs đọc bài tiết 1,2. - Nhận xét đánh giá Trực tiếp – ghi đầu bài - Đọc tên bài luyện nói. - Y/c hs dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý + Tranh vẽ gì? + Em thường đi thăm công viên vào dịp nào - Y/c hs mở sgk đọc từng phần - Nhận xét sửa sai - y/c mở vở TV - Gv HD lại cách viết - y/c hs viết bài vào vở - Qsát, uấn nắn hs - Nhắc lại vần vừa học -Về nhà đọc và viết lại bài -Dặn về nhà chuẩn bị bài sau - hát - 2 hs đọc - 1 hs - Th¶o luËn theo cÆp - Më sgk ®äc CN - Më vë TV - Nghe, ghi nhí - ViÕt bµi vµo vë - 1 hs - Nghe Ghi nhí NS: 28/ 11/ 2011. NG: Thứ ba, ngày 29/ 11/ 2011. Buổi học thứ nhất: Tiết 1+2. Học vần: BÀI 70: ÔT - ƠT I. Mục tiêu: - Đọc được : ôt,ơt,cột cờ,cái vợt;từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ôt,ơt,cột cờ,cái vợt. - GD hs chăm chỉ, chịu khó học bài, hs biết tác dụng của nó trong cuộc sống - TCTV: HS đọc từ ứng dụng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, bộ THTV - Bảng con, vở TV III. Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1 A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài 2.Dạy vần mới a.Dạy vần ôt b.Dạy vần ơt (8’) c.So sánh 2 vần (4’) Tiết 2 d.HD viết bảng con (10’) đ.Đọc từ ngữ ứng dụng 3.Luyện tập a.Luyện đọc b.Đọc câu ứng dụng D.Củng cố dặn dò (3’) - Đọc các từ ngữ: đối mặt, bắt tay, mật ong, thật thà - Viết: Đấu vật - Nhận xét đánh giá Trực tiếp - Viết vần ôt lên bảng và đọc - Vần ôt gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau - Y/c ghép vần ôt - Y/c đọc đánh vần (ô - t - ôt ) - Có vần ôt muốn có tiếng cột phải thêm âm gì? và dấu gì? - Y/c hs ghép tiếng cột - Cho hs đọc - Gthiệu tranh rút ra từ khoá: cột cờ - Cho hs đọc - Cho hs đọc xuôi và đọc ngược - Nxét, sửa sai ( Quy trình dạy tương tự như vần ôt ) - Củng cố 2 vần - Bài hôm nay chúng ta học vần gì? - Viết đầu bài lên bảng - Cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần, nxét - Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Y/c hs viết bảng con - Nhận xét sửa sai - Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng - Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv - Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn - Gv đọc mẫu – giải thích - Nhắc lại vần vừa học - Cho hs luyện đọc lại bài. - Nxét sửa sai - Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng - Chỉ bảng câu ứng dụng - Y/c tìm tiếng chứa vần – gv gạch chân - Cho hs đọc trơn ứng dụng - GV đọc mẫu, gọi 2 hs đọc - Nhắc lại vần vừa học - Về nhà đọc và viết lại bài - Tìm từ, chữ vừa học ở nhà xem trước bài 71 - Hát - 2 hs đọc - Viết bảng con - Đọc ĐT + CN - Trả lời - Ghép vần - Đọc ĐT + CN - Trả lời - Ghép tiếng - Đọc ĐT + CN - Đọc ĐT + CN - Đọc ĐT + CN - Trả lời - So sánh - Qsát – ghi nhớ - Viết bảng con - Đọc thầm - Thực hiện - Đọc ĐT + CN - 1 hs - §äc §T - Qs¸t, nxÐt - §äc thÇm - T×m, pt ®äc §V - §äc §T + CN - Nghe, 2 hs ®äc - 1 hs - Nghe Ghi nhí TiÕt 3. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG (tr 91). I. Mục tiêu: - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Hs làm được Bt1, bt2 (a, b cột 1), bt3 (cột 1, 2), bt4. - GD hs tính tỉ mỉ, cẩn thận, độc lập suy nghĩ làm bài - HSKG: Làm thêm các bt còn lại. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh, vở BT III.Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) D.Củng cố dặn dò (3’) Tính: 8=5+3 10=8+2 8=4+4 10=7+3 9=8+1 10=6+4 Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài Bài 1: nối các châm theo thứ tự -HD hs nối theo thứ tự từ bé đến lớn sau đó nêu tên hình vừa được tạo thành (dấu cộng, hình cái ô tô) Bài 2: Tính -HD hs cách đặt tính và tính -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -Nxét, chữa bài - - - + + + 10 9 6 2 9 5 5 6 3 4 5 5 5 3 9 6 4 10 4+5-7=2 6-4+8=10 10-9+6=7 9-4-3=2 1+2+6=9 3+2+4=9 8-2+4=10 8-4+3=7 Bài 3: > < = -HD hs so sánh và điền dấu -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -Nxét, chữa bài 0<1 3+2=2+3 5-2<6-2 10>9 7-46+2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp -Cho hs nhìn hình ảnh trong từng tranh để nêu bài toán viết phép tính -Gọi hs lên bảng làm bài -Lớp làm bài vào vở -Nxét chữa bài a, 5 + 4 = 9 b, 7 - 2 = 5 Bài 5: Xếp hình theo mẫu 5 5 5 -Nxét -Nxét giờ học Về nhà làm BT trong vở BT Chuẩn bị tiết sau -Hát -2 hs lên bảng làm -2 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nxét bài bạn -Nghe, ghi nhớ -7 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nxét bài bạn -Qsát, ghi nhớ -3 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nxét bài bạn -Nêu bài toán -2 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nxét bài bạn -Hs thi xếp hình -1 hs lên bảng xếp -Nghe -Ghi nhớ Buổi học thứ hai: Tiết 2. Học vần: BÀI 70: ÔT – ƠT (tiết 3). I. Mục tiêu: - Đọc được: Bài trong sgk. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. - GD hs chăm chỉ, chịu khó học bài, hs biết tác dụng của nó trong cuộc sống - TCTV: Những người bạn tốt. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, bộ THTV - Bảng con, vở TV III. Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS Tiết 3 A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện nói theo chủ đề 3.đọc sgk 4.Luyện viết D.Củng cố dặn dò (3’) -Đọc bài tiết 1, 2. -Nhận xét đánh giá Trực tiếp -HS Đọc tên bài luyện nói. -HD các em nói theo tranh và đưa ra câu hỏi gợi ý +Tranh vẽ gì? +Các bạn trong tranh đang làm gì? +Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? vì sao em thích bạn đó nhất? +Người bạn tốt nhất phải như thế nào? -Y/c hs mở sgk đọc từng phần -Nhận xét sửa sai -y/c mở vở TV -Gv HD lại cách viết -y/c hs viết bài vào vở -Qsát, uấn nắn hs -Chấm Nxét 1 số bài khen ngợi chữ viết đẹp, đúng qui trình -Nhắc lại vần vừa học -Về nhà đọc và viết lại bài -Tìm từ, chữ vừa học ở nhà xem trước bài 71 -Hát -2 hs đọc - Đọc. -Th¶o luËn theo cÆp -Më sgk ®äc CN -Më vë TV - Nghe, ghi nhí -ViÕt bµi vµo vë -1 hs -Nghe Ghi nhí NS: 29/ 11/ 2011. NG: Thứ tư, ngày 30/ 11/ 2011. Buổi học thứ nhất: Tiết 1+2. Học vần: B ... ĐT + CN -Nghe, 2 hs đọc -1 hs - Qsát tranh và thảo luận theo cặp. -Mở sgk đọc CN -Mở vở TV - Nghe, ghi nhớ -Viết bài vào vở -1 hs -Nghe Ghi nhí TiÕt 3. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG – (tr 92). I. Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. Hs làm được các bt1, bt2 (dòng 1), bt3, 4. - GDHS tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi làm toán. - HSKG: Làm được thêm các bt còn lại. II. Đồ dùng dạy học: - Que tính, bảng con - Vở BT III. Các HĐ dạy học: ND-TG HĐ cuả GV HĐ của HS A. ổn định. B.KTBC (5’) C. Bài mới. 1.Gthiệu bài (2’) 2. Luyện tập (30’) Bài1: Tính + Bài 2: Số + Bài 3. +Bài 4: Viết phép tính thích hợp. + Bài 5: D. Củng cố Dặn dò (3’) Tính: 10-5=5 10-2=8 8-2=6 4+4=8 Trực tiếp – Ghi đầu bài - HD HS cách đặt tính và tính - Gọi HS lên bảng làm bài. - Y/c lớp làm bài vào vở. - Nxét , chữa bài. a. + - + - - + 4 9 5 8 2 10 6 2 3 7 7 8 10 7 8 1 9 2 b. 8-5-2=1 10-9+7=8 4+4-6=2 2+6+1=9 - HD HS cách tính rồi điền số. - Gọi HS lên bảng làm bài. - Y/c lớp làm bài vào vở. - Nxét, chữa bài. 8=3+5 9=10-1 7=0+7 10=4+6 6=1+5 2=2-0 - HD HS so sánh rồi nêu kết quả. - Nxét, chữa bài. Số lớn nhất là số : 10 Số bé nhất là số : 2 Tóm tắt Có: 5 con cá Thêm: 2 con cá Có tất cả........con cá ? 5 + 2 = 7 Nxét, ghi điểm. GV đưa tranh vẽ và hỏi: có bao nhiêu hình tam giác ? - GV đếm số hình tam giác. - Nxét tiết học - Dặn HS về nhà làm BT: 4 phép tính còn lại của BT 1 ý b. - Chuẩn bị tiết sau. - H¸t - 2 HS lªn b¶ng lµm bµi. - Quan s¸t, ghi nhí - 4 HS lªn b¶ng lµm bµi. - Líp lµm bµi vµo vë. - NxÐt bµi b¹n. - Quan s¸t, ghi nhí - 3 HS lªn b¶ng lµm bµi. - Líp lµm bµi vµo vë. - NxÐt bµi b¹n. - So s¸nh, 2 HS nªu kqu¶ - NxÐt bµi b¹n. - HS ®äc tãm t¾t - Nªu bµi to¸n - 1 HS viÕt phÐp tÝnh. - NxÐt bµi b¹n. - Qs¸t vµ ®Õm. - 1 HS tr¶ lêi. - Nghe - Ghi nhí. Buổi học thứ hai: Tiết 1. Thể dục: TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: - Biết cách chơi và tham gia chơi được. - GD HS vận dụng tự chơi ở nhà và ngoài giờ. II. Đồ dùng dạy học. - Sân bãi, còi III. Các HĐ dạy học Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp phổ biến ND Y/C giờ học - Thực hiện theo khẩu lệnh. - Đứng tại chỗ vỗ tay. Đệm theo nhịp 1-2 - Trò chơi “ Diệt các con vật có hại” 2. Phần cơ bản. - GV nêu tên trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức” - Làm mẫu giải thích cách chơi. + Cách chơi: Tập hợp thành 2 hàng dọc khi có khẩu lệnh các en số 1 bật nhảy bằng 2 chân vao ô số 1 sau đó bật nhảy bằng 2 chân vào ô số 3 nhảy chụm 2 chân vào ô số 4 cứ lần lượt như vậy cho tới đích thì quay lại chạy vào vạch xuất phát đưa tay, chạm tay bạn số 2. Bạn số 2 bật nhảy như bạn số 1 và cứ lần lượt như vậy cho đến hết. 3. Phần kết thúc. - GV cùng HS hệ thống bài. - HS đứng vỗ tay đi theo nhịp hát. - Nxét, giao BT về nhà. 6’ 23’ 6’ x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x --------------------------------------------------------------------------------------------------- NS: 30/ 11/ 2011. NG: Thứ năm, ngày 01/ 12/ 2011. Buổi học thứ nhất: Tiết 1+2. Học vần: BÀI 72: UT – ƯT I. Mục tiêu: - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - GD hs chăm chỉ chịu khó học bài và viết bài. - TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, bộ THTV - Bảng con, vở TV III. Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1 A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C. Bài mới 1.GTB: 2.Dạy vần mới a.Dạy vần ut b.Dạy vần ưt c.So sánh 2 vần Tiết 2 d.HD viết bảng con đ.Đọc từ ngữ ứng dụng 3.Luyện tập a.Luyện đọc b.Đọc câu ứng dụng D.Củng cố dặn dò (3’) -Cho HS đọc bài 71 Viết: Dệt vải Nxét, khen ngợi. Trực tiếp -Viết vần ut lên bảng và đọc -Vần ut gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau -Y/c ghép vần ut Y/c đọc đánh vần (u - t - ut ) -Có vần ut muốn có tiếng bút thêm âmgì? và dấu gì? -Y/c hs ghép tiếng bút. -Cho hs đọc -Gthiệu tranh rút ra từ khoá: bánh tét -Cho hs đọc -Cho hs đọc xuôi và đọc ngược -Nxét, sửa sai ( Quy trình dạy tương tự như vần ut ) -Củng cố 2 vần -Bài hôm nay chúng ta học vần gì? -Viết đầu bài lên bảng -Cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần, nxét -Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết ut, ưt, bút chì, mứt gừng -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét sửa sai -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv -Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn -Gv đọc mẫu – giải thích -Nhắc lại vần vừa học -Cho hs luyện đọc lại bài. -Nxét sửa sai -Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – gv gạch chân -Cho hs đọc trơn câu ứng dụng -GV đọc mẫu, gọi 2 hs đọc -Nhắc lại vần vừa học. - Chỉ bảng toàn bài. -Về nhà đọc và viết lại bài xem trước bài 73 -Hát -2 hs đọc -Viết bảng con -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép vần -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép tiếng -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Trả lời -So sánh -Qsát – ghi nhớ -Viết bảng con -Đọc thầm -Thực hiện -Đọc ĐT + CN -1 hs -Đọc ĐT -Qsát, nxét -Đọc thầm -Tìm, pt đọc ĐV -Đọc ĐT + CN -Nghe, 2 hs đọc -1 hs - §äc §T -Nghe Ghi nhí TiÕt 3. Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. ( cuối học kì I ) ( Đề và đáp án do nhà trường ra ) Buổi học thứ hai: Tiết 1. Học vần: BÀI 72: UT – ƯT (tiết 3). I. Mục tiêu: - Đọc được: Bài sgk. - Viết được: ut,ưt,bút chì, mứt gừng. - Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. - GD hs chăm chỉ chịu khó học bài và viết bài. - TCTV: Ngón út, em út, sau rốt. II. Đồ dùng dạy học - vở TV III.Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS Tiết 3 A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện nói theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. 3.đọc sgk 4.Luyện viết D.Củng cố dặn dò (3’) - Cho HS đọc bài tiết 1, 2. Nxét, khen ngợi. Trực tiếp -Cho HS đọc tên bài luyện nói. - HD HS luyện nói theo tranh và câu hỏi gợi ý. + Tranh vẽ những gì ? + Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em . + Em thấy ngón út so với ngón khác ntn ? + Nhà em có mấy anh chị em ? + Giới thiệu tên người em út trong nhà ? - Gọi 3 hs đọc từng phần trong sgk - Nxét, sửa sai. -y/c mở vở TV -Gv HD lại cách viết -y/c hs viết bài vào vở -Qsát, uấn nắn hs -Chấm Nxét 1 số bài khen ngợi chữ viết đẹp, đúng qui trình -Nhắc lại vần vừa học. - Chỉ bảng toàn bài. -Về nhà đọc và viết lại bài xem trước bài 73 -Hát -2 hs đọc -1 hs - Thảo luận cặp. - Đọc. - Trình bày theo tranh và câu hỏi. -Mở sgk đọc CN -Mở vở TV - Nghe, ghi nhớ -Viết bài vào vở -1 hs - §äc §T -Nghe Ghi nhí --------------------------------------------------------------------------------------------------- NS: 01/ 12/ 2011. NG: Thứ sáu, ngày 02/ 12/ 2011. Tiết 1. Tập viết: THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUÔM, BÃI CÁT, BÁNH NGỌT, THẬT THÀ. I. Mục tiêu: Viết đúng các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - GD HS chăm chỉ chịu khó luyện viết trình bày sạch sẽ, tư thế ngồi ngay ngắn. - HSKG: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tv. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, bảng con, vở TV. III. Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A. Ổn định B. KTBC (5’) C. Bài mới 1. GT bài: (2’ ) 2. Quan sát và Nxét (5’) 3. HD viết (13’) 4.ViÕt vµo vë (12’) D.Cñng cè dÆn dß (3’) - Cho HS viÕt b¶ng con: ®á th¾m, ghÕ ®Öm. - NhËn xÐt. Trùc tiÕp – ghi ®Çu bµi -Cho hs qs¸t nhËn xÐt c¸ch viÕt -GV nhËn xÐt -Cho hs ®äc -HD c¸ch viÕt Tõ: Thanh kiÕm; gåm 2 tiÕng: tiÕng thanh ch÷ th nèi víi ch÷ a nèi ch÷ nh. TiÕng kiÕm: ch÷ k nèi víi i, ª, m dÊu s¾c trªn ª Tõ: ©u yÕm; gåm 2 tiÕng; tiÕng ©u ch÷ © nèi víi ch÷ u. TiÕng yÕm: ch÷ y nèi víi ª, m dÊu s¾c trªn ª -Tõ ao chu«m: gåm 2 tiÕng: tiÕng ao ch÷ a nèi víi ch÷ o. TiÕng chu«m ch÷ ch nèi víi u, «, m -Tõ b¸nh ngät: gåm 2 tiÕng: tiÕng b¸nh gåm ch÷ b nèi víi a, nh dÊu s¾c trªn a. tiÕng ngät ch÷ ng nèi víi o, t dÊu nÆng díi o -Tõ b·i c¸t: gåm 2 tiÕng: tiÕng b·i; ch÷ b nèi víi a, i dÊu ng· trªn a, tiÕng c¸t ch÷ c nèi víi a, t, dÊu s¾c trªn a -Tõ thËt thµ: gåm 2 tiÕng: tiÕng thËt ch÷ th nèi víi ©, t dÊu nÆng díi ©, tiÕng thµ ch÷ th nèi víi ch÷ a dÊu huyÒn trªn a thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, ....... -Cho hs viÕt b¶ng con -NhËn xÕt söa sai -Y/c hs viÕt bµi vµo vë TV -Qs¸t, uÊn n¾n hs -Thu chÊm 1 sè bµi -Cho hs xem 1 sè bµi ®iÓm cao -NhËn xÐt tiÕt häc -Nh¾c hs viÕt l¹i c¸c tõ ng÷ vµo vë « li luyÖn viÕt l¹i nh÷ng ch÷ cßn sai -Hát -Viết bảng con -Qsát, nxét -Qsát, ghi nhớ -ViÕt b¶ng con -ViÕt bµi vµo vë -Nghe Tiết 2. Tập viết: XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, CON VỊT, THỜI TIẾT I.Mục tiêu - Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt thời tiết kiểu ch. - GD HS chăm chỉ chịu khó luyện viết trình bày sạch sẽ, tư thế ngồi ngay ngắn. - HSKG: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tv. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, bảng con, vở TV. III. Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A. Ổn định B. KTBC (2’) C. Bài mới 1. GT bài: (2’) 2. Quan sát và Nxét (5’) 3. HD viết (13’) 4.ViÕt vµo vë (12’) D.Cñng cè dÆn dß (3’) - KiÓm tra bµi ë nhµ cña hs Trùc tiÕp – ghi ®Çu bµi -GV gthiÖu bµi mÉu -NhËn xÐt, bæ xung -HD c¸ch viÕt Tõ: Xay bét gåm 2 tiÕng: tiÕng xay ch÷ x nèi víi ch÷ a, nh. TiÕng bét: ch÷ b nèi víi «, t dÊu nÆng díi « Tõ nÐt ch÷; gåm 2 tiÕng; tiÕng nÐt ch÷ n nèi víi ch÷ e, t dÊu s¾c trªn e. TiÕng ch÷: ch÷ ch nèi víi dÊu ng· trªn -Tõ KÕt b¹n gåm 2 tiÕng: tiÕng kÕt ch÷ k nèi víi ch÷ ª, t dÊu s¾c trªn ª. TiÕng b¹n ch÷ b nèi víi a, n dÊu nÆng díi a -Tõ chim cót: gåm 2 tiÕng: tiÕng chim gåm ch÷ ch nèi víi i, m. tiÕng cót ch÷ c nèi víi u, t dÊu s¾c trªn u -Tõ con vÞt: gåm 2 tiÕng: tiÕng con; ch÷ c nèi víi o, n, tiÕng vÞt ch÷ v nèi víi i, t, dÊu nÆng díi i -Tõ thêi tiÕt: gåm 2 tiÕng: tiÕng thêi ch÷ th nèi víi ¬, i dÊu huyÒn trªn ¬, tiÕng tiÕt ch÷ t nèi víi ch÷ i, ª, t dÊu s¾c trªn say bột, nét chữ, kết bạn, ... -Cho hs viÕt b¶ng con -NhËn xÕt söa sai -Y/c hs viÕt bµi vµo vë TV -Qs¸t, uÊn n¾n hs c¸ch ngåi -Thu bµi chÊm ®iÓm 1 sè em -Cho hs xem 1 sè bµi ®iÓm cao -NhËn xÐt tiÕt häc -VÒ nhµ viÕt l¹i bµi vµo vë « li -Qsát, nxét -Qsát, ghi nhớ -ViÕt b¶ng con -ViÕt bµi vµo vë -Nghe Tiết 4. Sinh hoạt: KIỂM ĐIỂM TUẦN 17.
Tài liệu đính kèm: