Bài soạn các môn khối 5 - Tuần 1

Bài soạn các môn khối 5 - Tuần 1

 I. Mục tiêu

- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

- Hiểu nội dung bài : Qua bức thư BH khuyên các em HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn

- Học thuộc lòng đoạn :" Sau 80 năm.của các em" ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3.)

 II. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ trang 4 SGK

- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hướng dẫn luyện đọc

 III. Các hoạt động dạy học

 

doc 90 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1087Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 5 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN I
 Thứ Hai, ngày 15 tháng 08 năm 2011
tiết 1: chào cờ
tiết 2: tập đọc 
Thư gửi các học sinh
 I. Mục tiêu
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu nội dung bài : Qua bức thư BH khuyên các em HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn 
- Học thuộc lòng đoạn :" Sau 80 năm....của các em" ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3.)
 II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ trang 4 SGK 
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hướng dẫn luyện đọc
 III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, ổn định tổ chức
2. Bài mới: Giới thiệu bài
 Treo tranh minh hoạ bài tập đọc 
 H: Bức tranh vẽ cảnh gì?
 Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
HĐ1: Luyện đọc
- GV yêu cầu HS mở SGK trang 4 
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài 
Gv sửa lỗi phát âm,ngắt giọng cho từng HS 
- GV yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa của các từ khó phần chú giải
- H: Đặt câu với các từ: cơ đồ, hoàn cầu, kiến thiết
- GV nhận xét câu vừa đặt
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc toàn bài
HĐ2: Tìm hiểu bài
H1. Đọc thầm đoạn 1 và cho biết ngày khai trường tháng 9- 1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai trường khác?
-H2: Hãy giải thích về câu của BH " các em được hưởng sự may mắn đó là nhờ sự hi sinh của biết bao đồng bào các em"
- H3: Theo em BH muốn nhắc nhở HS điều gì khi đặt câu hỏi : " Vậy các em nghĩ sao?"
- H4: Sau các mạng tháng tám , nhiệm vụ của toàn dân là gì?
-H 5: HS có trách nhịêm như thế nào trong công cuộc kiến thiết đất nước?
- Trong bức thư Bác Hồ khuyên và mong đợi chúng ta điêù gì?
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm và ĐTL 
 - Chúng ta nên đọc bài như thế nào cho phù hợp với nội dung?
 GV: Chúng ta cùng luyện đọc diễn cảm đoạn 2, hãy theo dõi và tìm các từ cần nhấn giọng.
- GV yêu cầu HS nêu các từ cần nhấn giọng, các chỗ cần chú ý nghỉ hơi, sau đó sửa chữa
- GV yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo cặp 
- 3 HS thi đọc diễn cảm
- Yêu cầu HS tự đọc thuộc lòng
- Gọi 3 HS đọc thuộc lòng trước lớp
- Tuyên dương HS đọc tốt
3,Củng cố dặn dò
- GV tổng kết tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- HS quan sát
- Bức tranh vẽ cảnh BH đang ngồi viết thư cho các cháu thiếu nhi.
- HS1: các em HS .... nghĩ sao?
- HS2: Trong năm học ... HCM.
- 3 cặp hS luyện đọc nối tiếp từng đoạn trớc lớp, cả lớp theo dõi và đọc thầm.
- 1 HS đọc chú giải 
- Nhân dân ta ra sức bảo vệ cơ đồ mà tổ tiên ta để lại
- cơn bão chan- chu đã làm chấn động toàn thế giới.
-Mọi người đều ra sức kiến thiết đất nước
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm 
- Đó là ngày khai trường đầu tiên ở nước VNDCCH, ngày khai trường đầu tiên khi nước ta giành được độc sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ. Từ ngày khai trường này các em HS được hưởng 1 nền giáo dục hoàn toàn VN.
- Từ tháng 9- 1945 các em HS được hưởng một nền GD hoàn toàn VN. Để có được điều đó dân tộc VN phải đấu tranh kiên cường hi sinh mất mát trong suốt 80 năm chống thực dân Pháp đô hộ.
- Bác nhắc các em HS cần nhớ tới sự hi sinh xương máu của đồng bào để các em có ngày hôm nay. Các em phải xác định được nhiệm vụ học tập của mình.
- Sau CM tháng tám, toàn dân ta phải XD lại cơ đồ mà tổ tiên để lại làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên toàn cầu. 
- HS phải cố gắng siêng năng học tập , ngoan ngoãn nghe thầy yêu bạn để lớn lên xây dựng đất nước làm cho dân tộc VN bước tới đài vinh quang, sánh vai với các cường quốc năm châu 
- BH khuyên HS chăm học, nghe thầy yêu bạn. Bác tin tưởng rằng học sinh VN sẽ kế tục sự nghiệp của cha ông, xây dựng nước VN đàng hoàng to đẹp, sánh vai với các cường quốc năm châu.
- Đ1: đọc với giọng nhẹ nhàng thân ái
- Đ2: đọc với giọng xúc động, thể hiện niềm tin.
- HS theo dõi giáo viên đọc mẫu dùng bút chì gạch chân các từ cần nhấn giọng, gạch chéo vào chỗ cân chú ý ngắt giọng
- HS thực hiện:
- 2 HS đọc cho nhau nghe
- 3 HS thi đọc 
Cả lớp theo dõi và bình chọn
- HS tự đọc thuộc lòng đoạn : " Sau 80 năm .... công học tập của các em"
- Lớp theo dõi nhận xét
 _______________________________________
tiết 3: toán 
ễN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
 I. Mục tiêu:
 -Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
 II. Đồ dùng: Các tấm bìa cắt vẽ hình như SGK
 III. Các hoạt động dạy học:
HĐ
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1
2
HĐ1
HĐ2
HĐ3
3
Giới thiệu bài:
Dạy bài mới:
Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân số:
-GV treo miếng bìa 1:
H.Đã tô màu mấy phần băng giấy? Vì sao em biết?
-GV cho 1 HS lên bảng đọc và viết phân số đó cả lớp viết vở nháp.
-Tương tự với các phân số khác.
Hướng dẫn ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số.
-GV viết lên bảng các phép chia sau:
1:3, 4:10, 9:2
-GV yêu cầu HS viết các phép chia trên dưới dạng phân số.
-GV nhận xét
-GV yêu cầu HS đọc chú ý 1
-GV viết bảng 5,12,2001và yêu cầu HS viết mỗi số tự nhiên trên thành phân số có mẫu số là 1?
-GV hỏi HS khá giỏi: Em hãy giảI thích vì sao viết được như thế? Cho ví dụ?
-GV kết luận
-H. Có thể viết 1 thành phân số như thế nào?
-H. Hãy viết 0 thành các phân số?
Luyện tập 
Bài 1:
H. Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS nối tiếp nêu kết quả.
Bài 2:Viết các thương sau dưới dạng phân số.
-GV yêu cầu HS làm bảng con
Bài 3:Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phan số có mẫu số là 1
-GV yêu cầu HS làm vào bảng con
Bài 4:viết số thích hợp vào ô trống
-GV yêu cầu HS làm vào VBT
-GV nhận xét
Củng cố dăn dò:
-Nhận xét tiết học
- 2/3 vì băng giấy chia làm 3 phần bằng nhau mà tô màu 2 phần
-1HS lên bảng làm
-HS viết vào bảng con - 1 HS lên bảng
-HS đọc
-HS viết vào bảng con - 1 HS lên bảng viết
-Vì bất cứ số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 
-HS nêu 
-HS nêu
-Đọc và chỉ rõ mẫu số và tử số
-HS nối tiếp đọc kết quả
-HS làm vào bảng con
-HS làm vào bảng con
-HS làm vào vở và chữa bài
tiết 4: luyện từ và câu 
từ đồng nghĩa
I. Mục tiêu. 
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau ;hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn ,từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn ( nd ghi nhớ )
- Tỡm được từ đồng nghĩa theo y/c BT1 ,BT2 ( trong số 3 từ ) đăt cõu với 1cặp từ đồng nghĩa , theo mẫu( BT3)
II. Hoạt động dạy học.
1. GTB:
2. HĐ1: Tỡm hiểu phần nhận xột – Thảo luận theo nhúm bàn.
Nội dung: Yờu cầu BT1
- Hóy nờu nghĩa của cỏc từ in đậm (HS nờu).
- Em cú nhận xột gỡ về nghĩa của cỏc từ trong mỗi đoạn văn trờn?
- Cỏc từ trờn được gọi là từ đồng nghĩa. Vậy thế nào là từ đồng nghĩa? Cho vớ dụ?
- Cỏc từ “xõy dựng, kiến thiết” chỉ cú nghĩa giống nhau chỉ hoạt động làm nờn một cụng trỡnh lớn.
- Cỏc từ “vàng xuộm, vàng hoe” cú nghĩa giống nhau đều chỉ màu vàng.
- Hai em cựng đọc đoạn văn
- Thay đổi vị trớ cỏc từ in đậm trong cựng đoạn.
- Đọc đoạn văn sau khi đó thay đổi
- Rỳt ra nhận xột
- GV củng cố
+ Cỏc từ trong VD4, thay thế được vỡ nghĩa của chỳng giống nhau hoàn toàn.
+ Cỏc từVD b) khụng thay thế được vỡ nghĩa của chỳng khụng giống nhau hoàn toàn
- Trong cỏc từ động nghĩa chia làm 2 loại. Đú là những loại nào?
- Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn ?Thế nào là từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn.
- Cho vớ dụ về từ đồng nghĩa hoàn toàn?
- Khi dựng những từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn, ta cần chỳ ý điều gỡ?
- Việc sử dụng hợp lý cỏc từ đồng nghĩa hoàn toàn cú tỏc dụng ntn trong việc núi và viết?
- Yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ.
3. HĐ3: Luyện tập
Bài 1: Thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm bỏo cỏo
- Cỏc từ trong mỗi nhúm thuộc loại từ đồng nghĩa hoàn toàn hay khụng hoàn toàn? Vỡ sao?
- Dựa vào vấn đề chỳng ta nhận biết từ đồng nghĩa hoàn toàn và khụng hoàn toàn?
(Dựa vào việc thay thế hay khụng thay thế)
- So sỏnh ý nghĩa từng cõu trước và sau khi thay thế cho nhau vỡ nghĩa của chỳng giống nhau.
- Cỏc từVD b) khụng thể đổi vị trớ cho nhau vỡ mỗi từ mang 1 sắc thỏi màu vàng khỏc nhau thay như vậy khụng miờu tả đỳng sự vật.
- Từ đồng nghĩa hoàn toàn
- Từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn
- Cỏc từ cú nghĩa giống hoàn toàn
- Cỏc từ cú 1 nột nghĩa nhưng mang sắc thỏi khỏc nhau.
- ăn, xơi, chộn - chết, hi sinh
- Cần lựa chọn cho thớch hợp
- Biểu thị thỏi độ, tỡnh cảm, cỏch thức, hành độngđa dạng , phong phỳ.
- Đọc phần khung màu (SGK -8)
- Nước nhà - non sụng
- Hoàn cầu- năm chõu
- Từ nước nhà - non sụng - là từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn vỡ chỳng cú nghĩa chung chỉ vựng đất nước mỡnh cú nhiều người chung sống - khụng thay thế.
- Từ “hoàn cầu – non sụng” đều chỉ khắp mọi nơi, khắp thế giới- thay thế.
Bài 2: Trũ chơi tiếp sức
- Hai đội, mỗi đội 2 em tiếp sức nhau viết cỏc từ đồng nghĩa với cỏc từ:
a) đẹp b) to lớn 
- Tổng kết thi đua - hoàn thiện bài tập
Bài 3: Làm vào vở BT.
Cả lớp làm vào vở .1em lờn bảng làm .
Chữa bài -nhận xột 
 HĐ4: Củng cố - dặn dũ:
- Học thuộc phần ghi nhớ
 Tiết 5: chính tả (NV) VIỆT NAM THÂN YấU 
I.Mục tiêu.
Nghe viết đỳng bài chớnh tả ;khụng mắc quỏ 5 lỗi .Trỡnh bày đỳng hỡnh thức thơ lục bỏt 
Tỡm được tiếng thớch hợp với ụ trống theo y/c của BT2 thực hiện đỳng BT3
II.Đồ dùng.
1. Bài cũ: GV nờu y/c của giờ chớnh tả, kiểm tra đồ dựng 
HĐ1:Hướng dẫn HS nghe - viết chớnh tả
- GV đọc chớnh tả thong thả, rừ ràng với giọng thiết tha, tự hào.
-GV giới thiệu ND bài :
-GV cho HS luyện viết từ khú: dập dờn, Trường Sơn, nhuộm bựn  
-N/x cỏch trỡnh bày bài thơ?
HĐ2: Viết chớnh tả:
-GV đọc từng dũng thơ cho HS viết
GV chấm, chữa bài:
- GV cho HS đổi vở chữa bài
- GV theo dừi chấm 
* GV nhận xột ưu, khuyết của bài
HĐ3: Làm bt:
- Gọi Hs đọc y/c bài 2
* GV cho 3 tổ làm dưới hỡnh thức thi đua
Mỗi tổ điền 4 tiếng (do GV phõn)
* Gv nhận xột, chốt lời giải đỳng 
Bài 3:
- GV cho cả lớp làm bài 3 vào vở, 3 HS ở 3 tổ làm ở bảng 
* Nhận xột Đ/S 
* Chốt quy tắc k, qh, ngh đứng trước i, e, ờ cũn c, g, ng đứng trước cỏc õm cũn lại 
 HĐ4:. Củng cố, dặn dũ:
- GV nhận xột giờ học
- Dặn HS nhớ quy tắc viết chớnh tả, những HS viết sai về nhà luyện thờm
- HS lắng nghe
- HS chỳ ý nghe, túm tắt nội dung
- HS viết nhỏp, 1 HS viết bảng
- Thể thơ lục bỏt
- HS viết bài
- HS dựng chỡ sửa lỗi (ghi ra lề)
- HS nghe, rỳt kinh nghiệm
- 2 HS đọc
- HS nhận việc
- HS thi đua làm
- HS làm bài
- 3 HS làm xong ở bảng
* HS nhắc lại.
 Chiều thứ Hai tập văn nghệ
Thứ Ba, ngày 16 tháng 08 năm 2011
tiết 2: toán: 	Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
 I. Mục tiêu:
 Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụn ...  : 1 x 2
 8 8 2 5
Bài 2 : Viết số thớch hợp vào chỗ trống :
2m 4cm = . . . m
0,124 m = . . . cm
15 tấn 7kg = . . . tấn
1,73 yến = . . . kg
4m2 724 cm2 = . . .m2
17,6ha = . . . m2
Bài 3 : Mẹ mua 12 kg gạo hết 84000 đồng .Hỏi nếu mẹ mua 24kg gạo như thế thỡ hết bao nhiờu tiền ?
- Bài toỏn cho biết điều gỡ
- Yờu cầu gỡ ?
- Bài toỏn này cú dạng toỏn nào ?
- Bài toỏn cú quan hệ tỉ lệ. Cú mấy cỏch giải là cỏc cỏch nào ?
- ở bài toỏn này ta cú thể ỏp dụng cỏch nào để giải 
Bài4*: Gà và vịt cõn nặng 5,3 kg. Vịt và ngỗng cõn nặng 6,9 kg. Ngỗng và gà cõn nặng 5,8 kg.Tớnh xem TB mỗi con nặng bao nhiờu kg?
- Để biết mỗi con nặng bao nhiờu ta cần biết gỡ?
 Bài 5*:
Điền dấu thớch hợp (>, < ,= ) vào chỗ chấm:
( a, b, c, m, n, p, q là cỏc chữ số)
 + + . + 49,99
- Để điền được dấu thớch hợp ta làm ntn?
HĐ2: Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học
- Hụm nay luyện tập những kiến thức nào?
- Hs nờu yờu cầu của bài .
- Hs nờu cỏc quy tắc về cộng , trừ , nhõn, chia , phõn số .
- Hs nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh trong dóy tớnh .
- Hs làm bài vào vở .
- Sau khi hs làm xong ,4 hs lờn bảng làm bài .
- Gv hướng dẫn chữa bài .
- Gv lưu ý hs rỳt gọn ( nếu được ) trong quỏ trỡnh tớnh toỏn .
- Hs nờu yờu cầu của bài .
- Hs tự làm bài vào vở .
- Gv hướng dẫn chữa bài .
- Hs đổi vở để kiểm tra bài .
- 2hs đọc bài toỏn .
- Hs làm bài vào vở
- Tổng số lượng cả ba con nặng bao nhiờu
- Hai lần tổng khối lượng của 3 con là: 
 5,3 + 6,9 + 5,8 = 18 (kg )
- Tổng khối lượng của 3 con là:
 18 : 2 = 9 (kg )
- Trung bỡnh mỗi con nặng là:
 9 : 3 = 3 (kg )
 - Ta tớnh vế trỏi sau đú so sỏnh
 40,24 + 4,06 + 5,70 +
= 50 + 
Vậy:+ + > + 49,99
Luyện TV: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC ĐÍCH:
- Củng cố về dạng bài văn tả cảnh theo cỏch mở bài giỏn tiộp, kết luận mở rộng
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HĐ1: Tỡm hiểu đề:
GV dỏn băng giấy ghi đề: 
Hóy viết bài văn tả cảnh đẹp gắn với một di tớch lịch sử trờn quờ hương em theo cỏch mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng
- Đề bài yờu cầu tả cảnh gỡ?
- Kể một số cảnh đẹp gắn với sự tớch lịch sử?
- Thế nào là mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng trong bài văn tả cảnh?
GV: Cú thể mở bài giỏn tiếp bằng cỏch nờu ý nghĩa của di tớch lịch sử rồi mới giới thiệu cảnh đẹp gắn với di tớch lịch sử đú.
Kết bài cần núi lờn suy nghĩ của mỡnh về di tớch đú.
HĐ2: Hs làm bài
- Gv yờu cầu hs làm vào vở
Gọi hs nhận xột, sau đú gv bổ sung
HĐ3: Củng cố- dặn dũ
-GV chấm một số bài
* GV nhận xột giờ học
- Cảnh đẹp gắn với 1 sự tớch lịch sử
- Mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng
- Hs nờu
- Hs nờu
- Hs làm bài sau đú đọc bài của mỡnh ( 3 đến 5 em)
Bài 4*: Giỏ giấy viết năm nay bằng giỏ giấy viết năm ngoỏi . Hỏi với số tiền mua 150 tập giấy ở thời điểm năm ngoỏi thỡ năm nay mua được bao nhiờu tập giấy?
- Tỉ số cho biết gỡ? 
- Vậy cựng số tiền đú thỡ số giấy mua được năm nay sẽ thay đổi ntn?
- Giỏ giấy năm nay là 6 phần, năm ngoỏi là 5 phần
- Giỏ giấy tăng.
- Giảm đi, chỉ bằng số giấy mua được năm ngoỏi.
Bài 5*:Viết một đoạn văn trong đú cú một từ chõn mang nghĩa gốc và một từ chõn mang nghĩa chuyển.
- Bài cú mấy yờu cầu? Đú là những yờu cầu nào?
 - HS viết đoạn văn vào vở.
- GV gọi HS đọc đoạn văn mỡnh viết.
- Lốp nhận xột, bổ sung.
VD: Bạn Nam nghỉ học mấy hụm rồi vỡ bị đau chõn ( nghĩa gốc). Cả lớp đến thăm, động viờn Nam ăn nhiều, uống thuốc đều đặn cho chúng khỏi bệnh. Nam là chõn sỳt ( nghĩa chuyển) xuất sắc nhất của lớp em..
PĐHSY-BDHSG: ( Mụn ToỏnBài6: Tỡm cỏc chữ số a, b biết x 1,01 = 
Gợi ý:
 x 1,01 = 
Hay = suy ra a =5, b = 7
( x 1,01 = x (1 + 0,01)
= + = 
Luyện TV: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIấU: 
- Củng cố cho hs về đại từ , cỏch sử dụng đại từ
- Luyện tập thuyết trỡnh, tranh luận
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1:Củng cố về đại từ, cỏch sử dụng
- Thế nào là đại từ? Đại từ dựng để làm gỡ?
- Yờu cầu hs đặt cõu cú đại từ
Bài 1: Tỡm đại từ trong đoạn hội thoại sau, núi rừ từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào?
Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc
- Bắc ơi, hụm qua bạn được mấy điểm mụn tiếng Anh?
- Tớ được mười, cũn cậu được mấy điểm?
- Tớ cũng thế.
Bài 2: Thay thế cỏc danh tư cần thiết bằng đại từ thớch hợp để cõu văn khụng bị lặp
a) Một con qụa khỏt nước, con qụa tỡm thấy một cỏi lọ
b) Tấm đi qua hồ, Tấm vụ ý đỏnh rơi một chiếc giày xuống nước
c) Trờn đường hành quõn, anh chiến sĩ nghe thấy tiộng gà gỏy trưa. Anh chiến sĩ vụ cựng xỳc động
- Gọi hs đọc lại cõu văn sau khi đó thay thế đại từ
- So sỏnh cỏch diễn đạt của 2 cõu?
HĐ2: Luyện tập thuyết trỡnh, tranh luận
Bài 3: Mụn toỏn, mụn tiếng việt, mụn nào cần thiết hơn? Em và cỏc bạn cú 1 cuộc tranh luận rất sụi nổi về vấn đề này. Em hóy ghi lại cuộc tranh luận đú.
GV: Để ghi lại được cuộc tranh luận em phải hiểu và đưa ra lý lẽ, dẫn chứng của cả 2 bờn
- Yờu cầu hs thảo luận nhúm bàn
GV gọi 3 đến 5 nhúm trỡnh bay
Gọi hs nhận xột
- 3 hs nờu
- 2 hs đặt cõu, hs nhận xột
- danh từ " bạn" làm đại từ: Bắc
- Tớ: thay thế cho Bắc, Cậu: thay thế cho Nam.
- Tớ: thay thế cho Nam, thế: thay thế cho cụm từ: được điểm 10
a)....., nú.....
b) ...... ,cụ......
c) .......
Anh vụ cựng....
- Cõu văn dựng đại từ thay thế hay, khụng lặp
- Hs thảo luận nhúm bàn, ghi lại cuộc tranh luận sau đú trỡnh bày.
HĐ3: Củng cố, dặn dũ:
GV chốt những điều kiện đủ để tranh luận, thuyết trỡnh
PĐHSY-BDHSG: ễN TẬP GIỮA Kè I
I . MỤC TIấU : - Thực hành ,luyện tập về nghĩa của từ : từ đồng nghĩa , từ trỏi nghĩa , từ đồng õm , từ nhiều nghĩa . 
- làm đỳng cỏc bài tập về nghĩa của từ .
- Rốn luyện kĩ năng dựng từ , đật cõu , mở rộng vốn từ thuộc cỏc chủ đề đó học.
II . CÁC HOẠT DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HĐ 1 : Giới thiệu bài : 
HĐ 2 : Hướng dẫn hs làm bài tập :
Bài 1 : Tỡm từ đồng nghĩa , trỏi nghĩa với mỗi từ sau :
siờng năng 
dũng cảm 
lạc quan 
bao la 
chậm chạp 
đoàn kết
- GV yờu cầu HS nờu yờu cầu của bài tập 
- Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm tỡm cỏc từ đồng nghĩa , trỏi nghĩa với cỏc từ đó cho
- Đại diện nhúm trỡnh bày .
- GVnhận xột và cho điểm HS .
Bài 2 : Gạch bỏ cỏc từ ngữ khụng thuộc cỏc nhúm từ ngữ sau và ghi tờn chủ đề thớch hợp vào chỗ trống :
a- Tổ quốc ,nước non ,quờ hương , đồng bào ,kiến thiết , vẻ vang , giàu đẹp , bất khuất , học tập , quờ cha , đất tổ , 
Giang sơn , gấm vúc , muụn người như một .
Thuộc chủ đề : 
b-Hoà bỡnh , trỏi dất , tương lai , tỡnh hữu nghị , niềm mơ ước , hợp tỏc ,bỡnh yờn , thiờn nhiờn , thỏi bỡnh , tự do , hạnh phỳc , bốn bể một nhà ,kề vai sỏt cỏnh , nối vũng tay lớn .
Thuộc chủ đề :
c-Bầu trời ,biển cả ,sụng nước , đồng ruộng ,bao la , vời vợi ,bao la , chinh phục , lờn thỏc xuống ghềnh , muụn hỡnh muụn vẻ , thẳng cỏnh cũ bay , giú tỏp mưa sa , hạnh phỳc
 Thuộc chủ đề :
Bài 3 : Đặt 3 cõu với mỗi nghĩa dưới đõy của từ “ cuốc “ 
a-Đú là giống chim nhỏ hơi giống gà , sống ở bờ bụi gần nước . thường kờu vào mựa hố .
b-Một loại nụng cụ gồm một lưỡi sắt tra thẳng gúc vào cỏn dài dựng để bổ ,xới đất .
c- Bổ , xới đất bằng cỏi cuốc .
- HS đọc yờu cầu của bài và tự làm bài .
- Gọi HS nờu miệng .
- GV nhận xột và cho điểm HS .
Bài 4*: ( Dành cho HS khỏ- giỏi)
Tỡm đại từ trong đoạn hội thoại sau , núi rừ từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào :
 Trong giờ ra chơi , Nam hỏi Bắc :
- Bắc ơi, hụm qua bạn được mấy điểm mụn tiờng Anh ? 
- Tớ được mười , cũn cậu dược mấy diểm ? Bắc núi .
- Tớ cũng thế .
+ Những từ như thế nào được gọi là đại từ ?
+ Trong đoạn văn này cú cỏc nhõn vật nào ?
+ HS đọc từng cõu và xỏc định cỏc đại từ cũng như cỏc từ được cỏc từ đú thay thế .
Bài5: Dựa vào ý của khổ thơ cuối bài Mầm non, em hóy viết một đoạn văn miờu tả mầm non khi mựa xuõn đến.
HĐ 3 : Củng cố , dặn dũ :
- Nhận xột giờ học.
- Hs đọc bài tập .
Cỏc từ đồng nghĩa , Cỏc từ trỏi nghĩa 
 Chăm chỉ lười biếng
 Gan dạ hốn nhỏt
 Tin tưởng bi quan
 Bỏt ngỏt chật hẹp
 Chậm rói nhanh nhẹn 
liờn kết chia rẽ
- Hs nờu yờu cầu của bài tập 
- Hs trao đổi theo nhúm bàn để tỡm cỏc từ khụng thuộc nhúm và giảI thớch vỡ sao cỏc từ đú lại khụng thuộc nhúm đú .
- Xỏc định tờn cỏc chủ điểm của cỏc nhúm từ đú .
- Một vài nhúm trỡnh bày .Hs bổ sung và thống nhất .
a- Gạch từ : học tập 
Cỏc từ ngữ này thuộc chủ đề :Việt Nam Tổ quốc em 
b-Gạch từ : thiờn nhiờn 
Cỏc từ ngữ này thuộc chủ đề : Cỏnh chim hoà bỡnh 
c-Gạch từ : hạnh phỳc 
Cỏc từ ngữ này thuộc chủ đề : Con người với thiờn nhiờn 
- HS tự làm bài .
- Một số HS nờu cỏc cõu văn của mỡnh .
- HS đổi vở để kiểm tra .
- HS nờu yờu cầu của bài .
- HS tự làm bài .
- Cõu “ Bắc ơi. . . “ Từ “ bạn “ ( danh từ lõm thời làm đại từ ) thay thế cho từ Bắc .
Cõu ‘ Tớ được mười ” “ tớ “ thay thế cho Bắc ; “ cậu ‘ thay thế cho Nam 
Cõu “ Tớ cũng thế “ : “ Tớ ‘ thay thế cho Nam ; “ thế “ thay thế cụm từ “ được diểm 10 “
- HS làm bài vào vở
- GV gọi HS đọc bài của mỡnh
- Lớp nhận xột, bổ sung.
________________________
L.TV: LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIấU : Giỳp HS luyện tập, củng cố về từ nhiều nghĩa
- Rốn kỹ năng đặt cõu với từ nhiều nghĩa 
- Phõn biệt từ nhiều nghĩa- từ đồng õm 
II – CÁC HOẠT ĐỘNG LấN LỚP: 
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập bài tập 1 
- Chỉ ra đõu là từ đồng õm, đõu là từ nhiều nghĩa
	+ Bầu trời đầy sao
	+ Chị ấy là một ngụi sao ca nhạc
	+ Anh định sao bõy giờ?
- HS làm bài 
- GV củng cố : Phõn biệt từ đồng õm và từ nhiều nghĩa 
	+ Gống: Âm 
	+ Khỏc : Từ đồng õm và từ nhiều nghĩa khỏc nhau hoàn toàn
	+ Từ nhiều nghĩ, giữa nghĩ gốc và nghĩ chuyển cỳ mối liờn hệ 
HĐ2: Hướng dẫn luyện tập bài 2 
- Từ " trụng " trong cỏc cừu sau cỳ nghĩa ntn? Húy chỉ ra đõu là nghĩa gốc, đõu là nghĩa chuyển 
	+ Bộ trụng lờn bầu trời đầy sao 
	+ Em trụng nhà giỳp mẹ 
	+ Anh ấy mất rồi, bà cụ khụng biết trụng vào ai?
	+ Cửa sổ trụng ra vườn
- GV củng cố: Từ " trụng" dựng theo nghĩa gốc cỳ nghĩa ntn? (nhỡn bằng mắt)
- Thế nào là nghĩa chuyển của từ ( nghĩa được hiểu rộng ra từ nghĩa gốc )
HĐ3: Hướng dẫn làm BT 3 
- Đặt cõu với từ " xuõn" theo cỏc nghĩa như sau:
	+ Từ " xuõn" cú nghĩa chỉ màu đầu năm ( thỏng 1 đến thỏng 3 )
	+ Từ " xuõn" cú nghĩ là sự tươi đẹp, tràn đầy sức sống
	+ Từ " xuừn" cỳ nghĩa chỉ tuổi tỏc 
- GV gợi ý: Cỏc em đặt cần đảm bảo yờu cầu gỡ?
	(về ngữ phỏp: Đầy đủ CN, VN; Về ý: Chứa từ xuõn mang nghĩa đỳng với yờu cầu)
HĐ4: H ướng dẫn làm bài tập 4 
- Húy chỉ ra cỏch hỏi khỏc nhau của mỗi cừu sau:
	+ Mời cỏc anh chị ngồi vào bàn 
	+ Họ đem cỏ về kho 
- HS tự làm 
- Cõu trờn được hiểu theo nhiều cỏch nhờ đõu ( nhờ vào cỏc từ đồng õm) 
	+ Cừu a, từ " bàn"
	+ Cừu b, từ " kho"
HĐ5: Củng cố, dặn dũ 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 5 chan ko can chinh.doc