Giáo án tuần 5 khối 4

Giáo án tuần 5 khối 4

Tiet 1 +2 : Tập đọc

 BÍM TÓC ĐUÔI SAM.

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .

- Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. Đồ dùng học tập:

- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

 

doc 19 trang Người đăng nkhien Lượt xem 954Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tuần 5 khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 4 Thø hai ngµy 06 th¸ng 09 n¨m 2010.
Tieát 1 +2 : Tập đọc 
 BÍM TÓC ĐUÔI SAM.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- BiÕt nghØ h¬i sau c¸c dÊu chÊm, dÊu phÈy, gi÷a c¸c côm tõ ; b­íc ®Çu biÕt ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi .
- HiÓu ND : Kh«ng nªn nghÞch ¸c víi b¹n, cÇn ®èi xö tèt víi c¸c b¹n g¸i. (tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong SGK).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
2. Kiểm tra bài cũ: Goïi HS đọc thuộc lòng bài: “Gọi bạn” và Neâu caâu hoûi tìm hieåu baøi 
Nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
+ Tết: Đan, kết nhiều sợi thành dải. 
+ Loạng chọang: Đi, đứng không vững. 
+ Ngượng nghịu (vẻ mặt, cử chỉ): không tự nhiên. 
- Hướng dẫn đọc cả bài.
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài. 
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
4 Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
Haùt
đọc thuộc lòng bài: “Gọi bạn” và trả lời caâu hoûi tìm hieåu baøi 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất. 
Tieát 3 :Toán
 29 + 5.
I. Mục tiêu: 
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100 , d¹ng 29 + 5 .
- BiÕt sè h¹ng, tæng .
- BiÕt nèi c¸c ®iÓm cho s½n ®Ó cã h×nh vu«ng .
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: que tính
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
2. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài kiểm tra. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính 29 + 5
- Giáo viên nêu: Có 29 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
Goi HS neâu laïi ñeà toaùn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm kết quả trên que tính. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính: 29 + 5 = ?
+ Đặt tính. 
+ Tính từ phải sang trái. 
 29 
 + 5
 34
 * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
 * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3
 * Vậy 29 + 5 bằng mấy ?
- Giáo viên ghi lên bảng: 29 + 5 = 34. 
* Hoạt động 2: Thực hành.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, ... riêng bài 3 giáo viên cần hướng dẫn kỹ hơn để học sinh đọc được tên của mỗi hình. 
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
Haùt
- Học sinh nêu lại bài toán. 
- Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 34. 
- Học sinh nêu cách thực hiện phép tính. 
+ Bước 1: Đặt tính. 
+ Bước 2: Tính từ phải sang trái. 
- Học sinh nhắc lại. 
- Hai mươi chín cộng năm bằng ba mươi tư. 
- Bµi 1: HS lµm (cét 1,2,3)
- Bµi 2 :HS lµm c©u a / b
- Học sinh làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên. 
- Bài 3: Học sinh đọc Hình vuông ABCD; MNPQ. 
Tieát 4 :Thể dục
 ĐỘNG TÁC CHÂN - TRÒ CHƠI: KÉO CƯA LỪA XẺ.
I. Mục tiêu: 
- BiÕt c¸ch thùc hiÖn déng t¸c ch©n cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung.
- BiÕt c¸ch ch¬i vµ thùc hiÖn cña trß ch¬i.
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trên sân trường. 
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi, cờ và kẻ sân chơi trò chơi. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
 2. Khởi động: 
 3 . Bài mới: 
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số từ 1 đến hết. 
- Ôn hai động tác: Vươn thở và tay. 
- Học động tác: Chân
- Giáo viên vừa làm mẫu vừa phân tích cho học sinh nghe. 
- Hướng dẫn học sinh tập. 
- Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ. 
+ Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi. 
+ Cho học sinh chơi trò chơi. 
Nhaän xeùt tuyeân döông
* Hoạt động 3: Kết thúc. 
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài.
- Về ôn lại bài. 
 - Nhận xét giờ học. 
Haùt
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Học sinh thực hiện 1, 2 lần
- Học sinh tập theo yêu cầu của giáo viên do lớp trưởng điều khiển. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh tập theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Cán sự lớp điều khiển cho cả lớp tập 1, 2 lần. 
- Chơi trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ.
Thø ba ngµy 07 th¸ng 09 n¨m 2010
Tieát 1 : Kể chuyện 
 BÍM TÓC ĐUÔI SAM.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Dùa vµo tranh kÓ l¹i ®­îc, ®o¹n 1, ®o¹n 2 cña c©u chuyÖn (BT 1) ; b­íc ®Çu kÓ l¹i ®­îc ®o¹n 3 b»ng lêi cña m×nh (BT 2).
- KÓ nèi tiÕp ®­îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên kể lại câu chuyện “Bạn của nai nhỏ. ”
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. 
- Dựa vào tranh nhắc kể lại đoạn 1 và đoạn 2 trong câu chuyện bím tóc đuôi sam. 
- Cho học sinh quan sát kỹ 2 bức tranh minh họa trong sách giáo khoa. 
* Hoạt động2 :Hoïc sinh keå chuyeän
+ Cho HS Kể theo nhóm. 
+ Đại diện các nhóm kể trước lớp. 
- Kể lại cuộc gặp gỡ giữa hà và thầy giáo. 
Giáo viên nhận xét chung. 
- Kể toàn bộ câu chuyện theo vai. 
+ Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. 
+ Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét. 
- Phân vai dựng lại câu chuyện.
Nhaän xeùt 
4 .Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Về kể cho cả nhà cùng nghe. 
Haùt
Kể lại câu chuyện “Bạn của nai nhỏ. ”
 Học sinh quan sát tranh. 
- Nối nhau kể trong nhóm. 
- Các nhóm cử đại diện lên kể. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Các nhóm lên đóng vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đóng vai đạt nhất. 
Tieát 2 : Chính tả (Nghe viết)
 BÍM TÓC ĐUÔI SAM.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- ViÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, biÕt tr×nh bµy ®óng lêi nh©n vËt trong bµi .
- Lµm ®­îc BT 2,3. c©u a / b , hoÆc bµi tËp chÝnh t¶ . 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
Hoã trôï
1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng viết các từ: Héo khô, bê vàng, dê trắng.
- Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con.
- Nhận xét và ghi điểm. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. 
Goïi HS ñoïc laïi baøi
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chép. 
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: xinh, ngước, đầm địa, nín, ngượng nghịu, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Ñoïc cho HS vieát bài vào vở.
- Ñoïc cho HS soaùt laïi baøi
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Cho học sinh soát lỗi. 
Thu 4 baøi chaám; nhaän xeùt ;.söûa sai
Yeâu caàu HS chöõa loåi baøi cuûa mình
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
 YC đọc đề bài. 
- Cho học sinh làm bài tập 2a vaøo vôû ;goïi HS leân baûng laøm
Nhaän xeùt. 
4 .Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập 2b.
Haùt
Lên bảng viết , viết vào bảng con.
các từ: Héo khô, bê vàng, dê trắng.
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.ba
- Luyện bảng con: xinh, ngước, đầm địa, nín, ngượng nghịu, 
Nghe vieát bài vào vở.
 Nghe soaùt laïi baøi
Chöõa loåi baøi cuûa mình
- Soát lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
-Làm bài vào vở; lên bảng làm. 
Da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da. 
Tieát 3 : Toán 
49 + 25.
I. Mục tiêu: 
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 49 + 25.
- BiÕt gi¶ibµi to¸n b»ng mét phÐp céng .
II. Đồ dùng học tập: 
 - Giáo viên: Bảng phụ; que tính. 
 -Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi một số học sinh lên đọc bảng công thức 9 cộng với một số. 
Nhận xét và ghi điểm. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng: 49 + 25
-Nêu bài toán: Có 49 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
Goïi HS ñoïc laïi ñeà toaùn
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
Hướng dẫn HS tìm kết quả trên que tính. 
- HD - HS đặt tính rồi thực hiện phép tính. 49	. 
 + 25 
 74
 * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1. 
*4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 bằng ,viết 7.
Goïi HS nhắc lại.
* Hoạt động 2: Thực hành.
Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, riêng bài 2 trước khi làm giáo viên cho học sinh nhắc lại cách tìm một số hạng.
4.Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
Haùt
đọc bảng công thức 9 cộng với một số. 
Ñoïc lại bài toán. 
- Ta lấy 49 que tính cộng với 25 que tính baèng 74 que tính
 Thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Bước 1: Đặt tính. 
+ Bước 2: Tính từ phải sang trái. 
- Học sinh nhắc lại. 
Laøm laàn löôïc BT 1,2,3
Tieát 4 : Đạo đức
 BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 2).
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Gióp HS : thùc hiÖn nhËn lçi vµ söa lçi khi m¾c lçi 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai, 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên làm bài tập 3. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống
- Chia nhoùm ,giao vieäc
Nhóm 1, 2 tình huống a. 
- Nhóm 3, 4 tình huống b. 
- Giáo viên kết luận: ở t ...  theo mẫu sẵn. 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. 
* Hoạt động 4: Chấm, chữa. 
Thu 4 baøi chaám 
Nhaän xeùt
4Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết phần còn lại. 
Haùt
viết bảng con chữ b và từ bạn bè. 
- Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. 
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Học sinh phân tích
- Học sinh viết bảng con chữ C 2 lần. 
- Học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Học sinh viết bảng con chữ: Chia
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Sửa lỗi. 
Tieát 3 : Toán 
8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5.
I. Mục tiêu: 
- BiÕt c¸ch thùc hiÖn d¹ng 8 + 5, lËp ®­îc b¶ng 8 céng víi mét sè.
- NhËn biÕt trùc gi¸c vÌ tÝnh chÊt giao ho¸n cña dÊu céng.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: 20 que tính; bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng 8 + 5. 
- Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép cộng 8 + 5 và hướng dẫn tương tự bài 9 với một số: 9 + 5
8 + 5 = 13
- Hướng dẫn học sinh lập bảng công thức cộng 8
- Hướng dẫn học sinh tự học thuộc bảng cộng thức. 
* Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Củng cố bảng công thức cộng cho học sinh. 
Bài 2: Cho học sinh làm bảng con. 
Bài 4: Học sinh tự giải vào vở. 
Tóm tắt: 
Hà có: 8 con tem
Mai có: 7 con tem
Cả 2 bạn có:  con tem ?
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Về nhà học bài và làm bài. 
Haùt
- Học sinh đọc lại đề toán. 
- Thực hiện trên que tính để tìm ra 8 cộng 5 bằng 13. 
- Lập bảng công thức cộng 8. 
8 + 3 = 11
8 + 4 = 12
8 + 5 = 13
8 + 6 = 14
8 + 7 = 15
8 + 8 = 16
8 + 9 = 17
- Học sinh tự học thuộc bảng công thức cộng 8. 
- Đọc cá nhân + đồng thanh. 
- Một số học sinh thi đọc thuộc. 
1 - Học sinh làm miệng. 
2- Học sinh làm bảng con. 
4 /- Học sinh làm vào vở. 
Bài giải
Cả hai bạn có tất cả số con tem là: 
8 + 7 = 15 (Con tem): 
Đáp số: 15 con tem. 
Tieát 4 :Thủ công 
 GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 2).
I. Mục tiêu: 
- BiÕt c¸ch gÊp m¸y bay ph¶n lùc .
- GÊp ®­îc m¸y bay ph¶n lùc. C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi ph¼ng th¼ng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Mẫu tên lửa bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kéo, 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Giáo viên nhận xét. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Thực hành. 
- Cho học sinh quan sát mẫu tên lửa gấp sẵn. 
- Gợi ý cho học sinh nắm được hình dáng, kích thước tờ giấy để gấp tên lửa. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm trình tự theo các bước như sách giáo khoa. 
- Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. 
- Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
 Cho HS làm theo nhóm. 
* Hoạt động 2: Tröng baøy saûn phaåm 
choïn 3 saûn phaåm cho HS tröng baøy
Ñöa ra tieâu chí ñaùnh giaù
Cuøng HS nhaän xeùt ñaùnh giaù
* Hoạt động 3: Hướng dẫn phóng máy bay. 
- Cho học sinh phóng theo nhóm
- Đánh giá sản phẩm của học sinh
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về tập gấp lại.
Haùt
- Học sinh quan sát và nhận xét. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh nhắc lại các bước gấp tên lửa. 
- Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. 
- Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. 
- Học sinh làm theo nhóm. 
- Trưng bày sản phẩm
- Thi phóng máy bay. 
Tieát 5 : Thể dục 
 ĐỘNG TÁC LƯỜN - TRÒ CHƠI: KÉO CƯA LỪA XẺ.
I. Mục tiêu: 
- BiÕt c¸ch thùc hiÖn ®éng t¸c l­ên cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung ( ch­a yªu cÇu cao khi thùc hiÖn ®éng t¸c).
 - BiÕt c¸ch ch¬i vµ thùc hiÖn theo yªu cÇu cña trß ch¬i.
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
 2. Khởi động: 
3. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 
- Ôn bài thể dục lớp 1
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- Ôn ba động tác đã học. 
- Giáo viên điều khiển. 
- Học động tác lườn
+ Giáo viên làm mẫu. 
+ Hướng dẫn học sinh tập từng nhịp. 
+ Hô cho học sinh tập toàn động tác. 
- Tập cả 4 động tác. 
- Trò chơi: kéo cưa lừa xẻ. 
Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi. 
* Hoạt động 3: Kết thúc. 
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
4 .Củng cố - Dặn dò. 
- Về ôn lại trò chơi. 
Haùt
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Học sinh tập bài thể dục lớp 1
- Học sinh thực hiện 2 lần. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Tập toàn bộ động tác 2 lần mỗi lần 2 x 8 nhịp. 
- Học sinh tập mỗi động tác 2 x 8 nhịp. 
- Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Học sinh các tổ thi đua xem tổ nào khoẻ nhất. 
- Tập một vài động tác thả lỏng. 
Thø s¸u ngµy 10 th¸ng 09 n¨m 2010.
Tieát 1 : Chính tả (Nghe viết)
 Treân chieác xe
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- ViÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, biÕt tr×nh bµy ®óng lêi nh©n vËt trong bµi .
- Lµm ®­îc BT 2,3. c©u a / b , hoÆc bµi tËp chÝnh t¶ . 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
Hoã trôï
1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng viết các từ: Héo khô, bê vàng, dê trắng.
- Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
3. Bài mới: 
 Giới thiệu bài. 
* Hoạt độat1: Hướng dẫn vieát chính taû
- Giáo viên đọc mẫu baøi chính taû
Goïi HS ñoïc laïi baøi
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chép. 
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: xinh, ngước, đầm địa, nín, ngượng nghịu, 
- Ñoïc baøi cho học sinh viết vào vở. 
Ñoïc baøi cho học sinh Soaùt
* Hoạt độna2:Chaám chöûa baøi
YcC hoïc sinh soaùt loãi
Thu 4 baøi chaám nhaän xeùt
YC hoïc sinh töï chöõa loãi
* Hoạt độna3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 vào vở,goïi HS leân baûng laøm. 
nhaän xeùt
- Giáo viên cho học sinh làm bài tập 2a. 
 Cho HS thi làm nhanh.
nhaän xeùt
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập 2b.
Haùt
viết các từ: Héo khô, bê vàng, dê trắng.
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Học sinh luyện bảng con. 
Nghe vieát baøi vaøo vôû
Nghe soaùt laïi baøi
- Soát lỗi. 
Töï chöõa loãi
- Học sinh đọc đề bài. 
- Làm bài vào vở,lên bảng làm. 
- Cả lớp nhận xét. 
Các nhóm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất. 
Da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da. 
Tieát 2 : Tập làm văn 
CẢM ƠN - XIN LỖI.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- BiÕt nãi lêi c¶m ¬n, lêi xin lçi phï hîp víi t×nh huèng giao tiÕp ®¬n gi¶n ( BT1,2 ).
- Nãi ®­îc 2,3 c©u ng¾n vÒ néi dung bøc tranh trong ®ã cã lêi c¶m ¬n, xin lçi ( BT3).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ; 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 3 đến 5 học sinh lên đọc bản danh sách của tổ mình. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Goïi HS đọc yêu cầu. 
- Hướng dẫn học sinh làm miệng. 
Nhaän xeùt
Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu. 
- Giáo viên cho học sinh làm tương tự bài 1. 
Bài 3: 
- Giáo viên nhắc học sinh quan sát kỹ 2 bức tranh để đoán xem việc gì xáy ra. 
- Giáo viên nhận xét sửa sai. 
Bài 4: Cho học sinh viết vào với những câu em vừa nói về nội dung một trong hai bức tranh. 
- Giáo viên thu chấm. 
Nhaän xeùt
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Về học bài và chuẩn bị bài sau. 
Haùt
đọc bản danh sách của tổ mình. 
 1/ Học sinh đọc yêu cầu. 
Làm vaø neâu miệng.
+ Cảm ơn bạn đã cho mình đi chung áo mưa. 
+ Em cảm ơn cô ạ!
+ Chị cảm ơn em nhé!
- Học sinh quan sát tranh. 
- Thảo luận nhóm đôi. 
- Học sinh nói về nội dung từng tranh. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Học sinh làm vào vở
- Một số bạn đọc bài của mình. 
Sinh nhật Lan mẹ tặng cho Lan một con gấu bông rất đẹp. 
Lan giơ hai tay nhận lấy và nói: Con cảm ơn mẹ ạ. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Vieát laïi nhöõng caâu ôû BT 1
Tieát 3 :Toán 
 28 + 5.
I. Mục tiêu: 
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100 , d¹ng 28 + 5 .
- BiÕt sè h¹ng, tæng .
- BiÕt nèi c¸c ®iÓm cho s½n ®Ó cã h×nh vu«ng .
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: que tính
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
2. Kiểm tra bài cũ: Goïi HS laûm BT 3 tieát tröôùc
Nhaän xeùt
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính 28 + 5
- Giáo viên nêu: Có 28 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
 Cho HS nêu lại bài toán.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm kết quả trên que tính. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính: 28 + 5 = ?
+ Đặt tính vaø Tính từ phải sang trái. 
 28
 + 5
 33
 * 9 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1.
 * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3
 * Vậy 28 + 5 bằng mấy ?
- Giáo viên ghi lên bảng: 28 + 5 = 34. 
* Hoạt động 2: Thực hành.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, ... riêng bài 3 giáo viên cần hướng dẫn kỹ hơn để học sinh đọc được tên của mỗi hình
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
Haùt
laûm BT 3 tieát tröôùc
- Học sinh nêu lại bài toán. 
- Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 33. 
- Học sinh nêu cách thực hiện phép tính. 
+ Bước 1: Đặt tính. 
+ Bước 2: Tính từ phải sang trái. 
- Học sinh nhắc lại. 
- Hai mươi chín cộng năm bằng ba mươi tư. 
- Bµi 1: HS lµm (cét 1,2,3)
- Bµi 2 :HS lµm c©u a / b
- Học sinh làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên. 
- Bài 3: Học sinh đọc Hình vuông ABCD; MNPQ. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 5 tuan 4(3).doc