I.Mục tiêu :
-Đọc diễn cảm bài văn ;biết phõn biệt lời người kể và lời cỏc nhõn vật ,thể hiện được tớnh cỏch nhõn vật .
-Hiểu ý nghĩa :Ca ngợi những con người có tấm lũng nhõn hậu, biết quan tõm và đem lại niềm vui cho người khác .
II.Các hoạt động dạy học:
TUẦN 14 Thứ Hai ngày 14 thỏng 11 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ: Tiết 2: Tập đọc: CHUỖI NGỌC LAM I.Mục tiờu : -Đọc diễn cảm bài văn ;biết phõn biệt lời người kể và lời cỏc nhõn vật ,thể hiện được tớnh cỏch nhõn vật . -Hiểu ý nghĩa :Ca ngợi những con người cú tấm lũng nhõn hậu, biết quan tõm và đem lại niềm vui cho người khỏc . II.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ :Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn : “Rừng ngập mặn” 2.Bài mới : -Giới thiệu tờn chủ điểm GV giới thiệu bài : HĐ1: Luyện đọc : - Yờu cầu HS đọc nối tiếp 2 đoạn của bài - GV theo dừi sửa sai, ghi bảng : Pi- e, Nụ- en, Gioan. - Gọi HS đọc cỏc tờn riờng . - Gọi 1 HS đọc chỳ giải . - Gọi HS đọc tiếp nối 2 lượt của bài - HS đọc nối tiếp 2 lượt . Đ1: Từ đầu đ người anh yờu quý . Đ2: Cũn lại - 1 HS đọc - 4 HS đọc, HS nhận xột . - Toàn bài đọc giọng kể , chậm rói, nhẹ nhàng . - GV đọc bài : HĐ2: Tỡm hiểu bài : - Cõu chuyện cú những nhõn vật nào ? - Gọi HS đọc phần 1: - Cụ bộ mua chuỗi ngọc lam để tặng ai? - Vỡ sao cụ bộ lại tặng quà cho chị mỡnh? - Số tiền cụ bộ mang đi cú đủ mua chuỗi ngọc khụng? Chi tiết nào núi lờn điều đú ? - HS trả lời - Tặng chị nhõn ngày Nụ- en - Cụ bộ khụng cú đủ tiền mua chuỗi ngọc vỡ số tiền của cụ toàn là xu cú được nhờ con lợn đất . - Chuỗi ngọc đú cú nghĩa ntn với chỳ Pi-e? - Theo em vỡ sao chỳ Pi- e lại bỏn cho cụ bộ Gioan chuỗi ngọc dự cụ bộ chưa đủ tiền và đú là chuỗi ngọc cú ý nghĩa với chỳ ? - Nờu ý 1 của bài ? - Yờu cầu HS đọc đoạn 2 : - Chị cụ bộ Gioan tỡm gặp chỳ Pi- e làm gỡ ? - Đõy là chuỗi ngọc chỳ Pi- e dành tặng vợ chưa cưới nhưng cụ đó mất vỡ tai nạn . - Tuỳ HS nờu. -ý 1: Cụ bộ mua chuỗi ngọc lam tặng chị. - Hỏi xem chuỗi ngọc đú cú phải của cửa hàng. - Pi- e đó trả lời ntn khi chị cụ bộ hỏi giỏ chuỗi ngọc ? - Vỡ sao Pi- e lại trả lời như vậy? - Đoạn này núi lờn điều gỡ ? - Em cú suy nghĩ gỡ về 3 nhõn vật trong truyện ? - Em bộ mua với giỏ rất cao . - Vỡ em mua với tất cả số tiền mà em cú . ý2:Cuộc gặp gỡ giữa Pi- e và người chị - Cả 3 nhõn vật điều là ngừơi tốt ,cú tấm lũng nhõn hậu , họ biết sống vỡ nhau, mang lại hạnh phỳc cho nhau - Đú chớnh là nội dung cõu chuyện . HĐ 3: Luyện đọc : - Gọi HS đọc bài : - Bài này đọc với giọng ntn? - Cần thể hiện giọng nhõn vật ra sao? - HS luyện đọc : - Thi đọc theo nhúm, theo tổ . - GV nhận xột : - 2 HS đọc tiếp nối : - Lời cụ bộ ngõy thơ, hồn nhiờn . - Chỳ Pi- e: Điềm đạm nhẹ nhàng, tế nhị. - Chị cụ bộ : Lịch sự, thật thà . - HS đọc theo nhúm bàn . 4. Củng cố, dặn dũ : - Qua bài này em cú suy nghĩ gỡ ? - Chuẩn bị bài sau: Hạt gạo làng ta Tiết 3: Toán CHIA MỘT SỐ TỰ NHIấN CHO MỘT SỐ TỰ NHIấN ,THƯƠNG TèM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN I.Mục tiêu: -Biết chia 1 số tự nhiờn cho 1 số tự nhiờn mà thương tỡm được là 1 số thập phõn và vận dụng trong giải toỏn cú lời văn .BT1a Bt2 II.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ : Đặt tớnh và tớnh : 26,5 : 25 ; 12,24 : 20 . - Nhận xột . 2.Bài mới : HĐ1 : Hỡnh thành quy tắc chia : GV đọc VD 1, ghi bảng : - Muốn biết cạnh của sõn dài bao nhiờu m ta làm ntn? - Theo em, ta sẽ thực hiện phộp chia này ntn? - GV thực hiện phộp chia kết hợp mụ tả cỏch chia như sgk - HS nghe và nhắc lại . 27 : 4 = ? (m ) - Ta lấy 27 chia 4 sau đú thờm 0 vào số dư chia tiếp , nhớ phẩy ở thương vỡ 27 = 27,000 Vậy 27 : 4 = 6,75 (m) - Gọi HS nhắc lại cỏch chia . - Lưu ý khi viết thờm chữ số 0 vào bờn phải số dư 3 để chia tiếp thỡ nhớ viết dấu phẩy ở thương vừa tỡm được . - HS làm VD 2: - Phộp chia này cú gỡ khỏc ? - 1HS nhắc lại . - Số bị chia 43 bộ hơn số chia 52 nờn ta cú thể chuyển đổi thành 43,0 rồi chia - HS tự làm . - Nờu số dư ? - Nờu quy tắc chung khi chia một sốtự nhiờn cho một số tự nhiờn mà cú dư? - GV dỏn quy tắc . HĐ 2: Luyện tập : Bài1a: GV yờu cầu HS làm bài 1 - Số dư là : 0,36 - 1 HS nhắc lại - HS đọc . - HS đặt tớnh và tớnh . - 3 HS làm ở bảng . Bài2: Gọi 1 HS đọc bài 2 - Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ? - Giải bằng phương phỏp nào ? - Gọi 1HS làm bảng phụ ,cả lớp làm vở - Nhận xột bài ở bảng . - 1HS đọc - Quan hệ tỷ lệ . - Rỳt về đơn vị . Đỏp số : 16,8 m 3. Củng cố ,dặn dũ: - Muốn chia một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn mà cú dư ta làm ntn? - Chuẩn bị bài sau . Tiết 4: Luyện từ và câu: ễN TẬP VỀ TỪ LOẠI I.Mục tiêu: -Nhận biết được danh từ chung ,danh từ riệng ,trong đoạn văn Bt1 ;nờu được quy tắc viết hoa danh từ riờng đó học BT2 ;tỡm được đại từ xưng hụ theo y/c của bt3 .thực hiện được y/c của bt4 .(a,b,c ) II.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Thế nào là danh từ chung? Cho VD ? - Thế nào là danh từ riờng ? cho VD ? 2.Bài mới : HĐ1:Củng cố về danh từ, đại từ . Bài1:- GV yờu cầu HS đọc yờu cầu và nội dung bài 1: - GV cho HS làm bài . - GV cựng HS chữa bài ở bảng . - Vỡ sao em xỏc định được đú là danh từ chung, danh từ riờng ? - 1 HS đọc - Cả lớp làm vào vở BT . - 1 HS làm ở bảng phụ . - Danh từ riờng: Nguyờn - Danh từ chung: giọng, chị gỏi, hàng, nước mắt, vệt mỏ - Gv ghi ghi nhớ về danh từ . Bài 2: - Khi viết danh từ riờng ta cần lưu ý điều gỡ ? - Quy tắc viết hoa danh từ riờng ntn? -HS đọc . - Ta cần viết hoa . - GV đọc cho HS viết vận dụng : Hồ Chớ Minh, Nghệ An, An- độc- xen,.. Bài 3: - Gọi HS đọc yờu cầu bài 3: - Gọi 1 HS khoanh trũn lại đại từ cú trong bài 1: - Kể thờm một số đại từ đó học ? - 2 HS viết ở bảng , cả lớp viết vào vở nhỏp. - HS đọc - Chị, em, tụi,chỳng tụi - HS kể : - Bờn cạnh đú người Việt Nam cũn dựng nhiều danh từ chỉ người làm đại từ xưng hụ theo thứ bậc tuổi tỏc , giới tớnh : ụng, bà, anh, chị, thầy, bạn HĐ2: Thực hành kĩ năng tỡm danh từ, đại từ trong cỏc kiểu cõu đó học : Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài4 : - Yờu cầu HS tự làm bài . - GV yờu cầu HS làm rừ : Đú là kiểu cõu gỡ ? xỏc định chủ ngữ trong cõu là danh từ hay đại từ ? - GV cựng HS chữa bài ở bảng . - Gọi HS nờu một số cõu mỡnh xỏc định được . - 1 HS đọc - 2 HS làm ở bảng , cả lớp làm vào vở. -Học sinh nờu -Nhận xột 3. Củng cố , dặn dũ : - Gọi HS nhắc lại khỏi niệm danh từ chung, riờng và đại từ . - Chuẩn bị bài sau. Tiết 5: Chính tả: CHUỖI NGỌC LAM I. Mục tiêu: -Nghe viết đỳng bài chớnh tả ,Trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi . -Tỡm được tiếng thớch hợp để hoàn chỉnh mẩu tin theo y/c của bt3,làm được bt 2a II.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ : - 3 HS lờn bảng viết cỏc từ chỉ khỏc nhau cú õm đầu s/x . - Gọi HS nhận xột . 2. Bài mới : HĐ1: Tỡm hiểu nội dung đoạn viết , viết từ khú - Yờu cầu HS đọc đoạn cần viết . - Nội dung đoạn văn là gỡ ? - Tỡm từ khú viết dễ lẫn . - Yờu cầu HS luyện đọc ,viết cỏc từ đú . - 2 HS đọc nối tiếp - HS nờu - HS nờu ,chẳng hạn : Nụ- en, Pi- e, Gioan, chuỗi, lỳi hỳi, rạng rỡ . - HĐ2: Viết chớnh tả soỏt lỗi : - GV đọc bài : - Yờu cầu HS đổi vở chữa lỗi . - GV chấm - Nhận xột lỗi phổ biến - HS viết . - HS dựng chỡ chữa lỗi theo nhúm bàn . HĐ3: :Luyện tập : Bài 2: GV treo bảng phụ ghi bài 2a, yờu cầu HS làm bài - Gọi HS nhận xột, bổ sung . Bài 3: GV cho HS đọc yờu cầu bài 3: - GV cho HS làm bài . -Chấm 1 số bài -Nhận xột - HS làm bài theo nhúm bàn , 2 nhúm làm ở bảng phụ : tỡm từ ngữ chứa tiếng trong bảng : tranh/ chanh; - 1 HS đọc - Cả lớp dựng bỳt chỡ điền 3. Củng cố, dặn dũ : - GV nhận xột tiết học . - Dặn HS về nhà ghi nhớ cỏc từ vừa tỡm được và chuẩn bị bài sau . Chiều thứ Hai Tiết 2 + 3: Luyện tiếng việt I.Mục tiêu: Giỳp HS củng cố về cỏch sử dụng quan hệ từ. - Luyện viết đoạn văn. II.Các hoạt động dạy học: HĐ1: Củng cố về quan hệ từ Bài 1: Tỡm quan hệ từ và cặp quan hệ từ ( Nếuthỡ, với, và, hoặc, mà, của, hay ) thớch hợp vào chỗ chấm trong từng cõu dưới đõy. - Bố muốn con đến trường .lũng hăng say. niềm phấn khởi. - Con hóy nghĩ đến cỏc em nhỏ bị cõm.điếc .vẫn thớch đi học. - ..phong trào học tập ấy bị ngừng lại.nhõn loại sẽ chỡm đắm trong cảnh ngu dốt. - GV gọi HS đọc yờu cầu bài - HS làm bài vào vở sau đú nờu kết quả. - GV gọi HS nhận xột, bổ sung Bài 2: Đặt cõu với cặp quan hệ từ sau do , hoặc , nhưng. - HS đặt cõu. - GV yờu cầu HS nờu cõu mỡnh đặt. - HS nhận xột, bổ sung. Bài 3: Điền vế cõu thớch hợp vào chỗ trống: a. Tụi về nhà và........................... b. Tụi về nhà rồi............................ c. Tụi về nhà cũn.......................... d. Tụi về nhà nhưng........................ e. Tụi về nhà mà........................... g. Tụi về nhà hoặc......................... - Bài yờu cầu gỡ ? - HS làm bài vào vở - Điền vế cõu thớch hợp vào chỗ chấm. Bài 4: Chữa cõu sai sau thành cõu đỳng - Tuy thời tiết xấu nhưng cuộc tham quan phải hoón lại. - Tuy khụng biết bảo vệ mụi trường nhung chỳng ta sẽ phải hứng chịu những hậu quả khụng lường được. - Để cỏc cõu sai trờn trở thành cõu đỳng ta phải làm gỡ? - HS làm bài vào vở - Ta cố thể sửa theo 2 cỏch: C1: Sửa nội dung C2: Sửa từ chỉ quan hệ - GV chấm chữa bài - Nhận xột giờ học. HĐ2: Củng cố- dặn dũ Thứ Ba ngày 15 thỏng 11 năm 2011 Tiết 2: Toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giỳp HS : . -Biết chia 1 số tự nhiờn cho 1 số tự nhiờn mà thương tỡm được là 1 sốthập phõn và vận dụng trong giải toỏn cú lời văn (bt1,3,4 ) II.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ : H1: tớnh 13 : 4 = ? - Gọi HS nờu quy tắc chia số tự nhiờn cho số tự nhiờn thương tỡm được là số thập phõn . 2.Bài mới : HĐ1: Củng cố kĩ năng và tớnh nhẩm: Bài 1: Bài yờu cầu ta làm gỡ ? - Nờu cỏch tớnh giỏ trị biểu thức ? - Gọi 2 HS làm ở bảng cả lớp làm ở vở . - Chốt cỏch tớnh : Nhõn chia trước cộng trừ sau . HĐ2: Củng cố giải toán: - Tớnh . a. 5,9 : 3 + 13,06 ; b. 35,04 :4 – 6,87 c. 176 : 25 : 4 ; d. 8,76 x 4 :8 . Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài 3 . - Nờu cỏch tớnh chu vi, diện tớch HCN ? - Gọi 1 HS làm bảng phụ cả lớp làm vở , - GV cựng HS chữa bài : - GV gọi HS túm tắt bài 4 ở bảng . - Muốn biết mỗi giờ ụtụ đi nhanh hơn xe mỏy mấy km ta cần tỡm gỡ ? - GV cho HS giải vào vở sau đú HS đọc bài của mỡnh . - HS đọc bài . - HS nờu . - HS làm bài : 3 giờ xe mỏy : 93 km 2 giờ ụtụ : 103 km - Mỗi giờ ụtụ hơn xe mỏy km - 1 giờ xe mỏy đi được : - 1 giờ ụtụ đi được . - HS làm bài . 3 – 5 HS đọc bài , HS khỏc nhận xột . 3.Củng cố, dặn dũ : - GV nhắc lại kiến thức luyện tập hụm nay . - Chuẩn bị bài sau . Chiều thứ Ba, ngày 15 thỏng 11 năm Tiết 1 : Khoa học: GỐM XÂY DỰNG, GẠCH NGểI I. Mục tiêu : -Nhận biết một số tớnh chất của gạch ,ngúi . - Kể tờn một số loại gạch,ngúi và cụng dụng của chỳng . -Quan sỏt ,nhận biết một số vật liệu xõy dựng gạ ... Luyện tập dàn ý bài văn tả người . II. Các hoạt động dạy học: Củng cố về từ loại : - Từ loại là gỡ ? - Là cỏc loại từ cú chung đặc điểm ngữ phỏp và ý nghĩa khỏi quỏt ( danh từ, động từ, ) Bài 1: Tỡm danh từ ,động từ, tớnh từ cú trong cỏc cõu: Nắng rạng trờn nụng trường. Màu xanh mơn mởn của lỳa ỏnh lờn canh màu xanh đậm như mực của đỏm cúi cao. Đú đõy những mỏi ngúi của nhà hội trường , nhà ăn ..nở nụ cười đỏ tươi . - HS làm bài , 1HS lờn trỡnh bày ở bảng . Danh từ : nắng, nụng trường, màu xanh, Động từ : Tớnh từ : - Vỡ sao em biết đú là danh từ ? Bài 2: Đặt cõu cú : a. Chị là danh từ . b. Chị là động ( đại ) từ . c. Của là danh từ . d. Của là quan hệ từ . - HS đặt cõu, nờu miệng cõu mỡnh đặt Bài 3: Đặt kiểu cõu : Ai là gỡ ?ai thế nào ? cú danh từ làm chủ ngữ, cú danh từ làm bộ phận vị ngữ . Bài 4 : Chữa cỏc cõu sai sau bằng cỏch thay cặp từ chỉ quan hệ a. Dự hoa gạo đẹp nhưng cõy gạo gọi đến rất nhiều chim. b. Vỡ người yếu nờn mẹ tụi lỳc nào cũng thức khuya dậy sớm. c. Vỡ cuộc cũn nhiều khú khăn nhưng gia đỡnh họ rất hạnh phỳc. - Cỏc cặp quan hệ từ ở cỏc cõu trờn đó hợp lý chưa? - Ta cần làm ntn? - Chưa hợp lý - Thay cỏc từ chỉ quan hệ cho hợp lý. a. Vỡ .........nờn b. Tuy ......nhưng c. Tuy.......nhưng. Bài 5: (Bài làm thờm dành cho HS khỏ- giỏi) Lập dàn ý bài văn tả mẹ của em - Nờu cấu tạo bài văn tả người? - Khi tả mẹ ta cần lưu ý gỡ? - Ngoài tả ngoại hỡnh ta cần tả gỡ? -Yờu cầu HS làm bài. - GV cựng HS chữa bài. - HS nờu -Cần lựa chọn chi tiết phự hợp, tả đỳng về mẹ . - Tả tớnh tỡnh của mẹ,quan hệ với mọi người xung quanh... - GV cựng HS chữa bài và bổ sung ý cho bài ở bảng . - GV nhận xột giờ học , lưu ý về từ loại và cỏch tả người Thứ 4 ngày 09 thỏng 12 năm 2009 _____________________________________ Thứ 5 ngày 10 thỏng 12 năm 2009 - Về nhà tiếp tục hoàn thành đoạn văn . ______________________________________ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC : LUYấN BÀI TẬP TIẾNG VIỆT I :MỤC TIấU -Hướng dẫn hs làm bài tập trong vở bài tập -Rốn luyện hs ý thức làm bài II Cỏc hoạt động dạy học - kiểm tra vở của học sinh -Hướng dẫn hs hoàn thành bài tập trang 107 ,108 -Gv giỳp hs yếu làm bài -Chấm bài nhận xột bài lam -dặn dũ chuẩn bị tiết sau Thứ 6 ngày 11 thỏng 12 năm 2009 Luyện Tiếng Việt: __________________________________ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC . TIẾNG VIỆT I .MỤC TIấU : Giỳp hs giải quyết những bài tập chưa hoàn thiện . -Rốn luyện kỷ năng ý thức tự học II .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . 1 Hướng dẫn hs làm bài tập Luyện từ và cõu trang 84,85 -Hướng dẫn -Học sinh đọc đề xỏc định y/c bài tập -Y/c hs làm bài -Gv chấm 1số bài -Nhận xột tiết học TUẦN !6 Thứ 2 ngày 14 thỏng 12 năm 2009 LUYỆN TOÁN: ễN TẬP _______________________________________ Luyện Tiếng Việt: ễN TẬP I.MỤC TIấU: Củng cố về vốn từ . - Luyện viết đoạn văn . II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HĐ1: Củng cố về vốn từ . Bài 1: Từ nào khụng cựng nhúm nghĩa với từ khỏc cựng dũng. a. Vạm vỡ, dong dỏng, cởi mở, loắt choắt b. Hiền lành, cẩn thận, điềm tĩnh , độc ỏc c. đen lỏy, xanh biếc, trắng nừn , long lanh , d. giỏo viờn, học sinh, cha mẹ, bạn bố . a. cởi mở . b. cẩn thận . c. long lanh. d. cha mẹ . - Vỡ sao cỏc từ đú khụng cựng nhúm ? Bài 2: Giải nghĩa cỏc thành ngữ, tục ngữ sau: Đặt một cõu với một trong những thành ngữ, tục ngữ này : - HS nờu . - HS làm bài , đặt cõu vào vở . a. Mỏu chảy ruột mềm . b. Ăn vúc học hay. c.Học thầy khụng tày học bạn . d. Chị ngó em năng. a.Tỡnh thương yờu giữa những người ruột thịt , cựng giống nũi . b. Cú ăn thỡ mới cú sức vúc, cú học thỡ mới biết điều hay lẽ phải trong cuộc sống c, d : .. Bài3: Tỡm từ lỏy, từ ghộp cú chứa “trắng” - HS làm bài, nờu miệng kết quả . Từ lỏy : trăng trắng, trắng trẻo. -Từ ghộp: trắng tinh, trắng phau, Bài 4: Hóy viết đoạn văn ngắn bàn luận về nội dung cõu “Ăn vúc học hay” - Nờu lại nghĩa của cõu thành ngữ ấy ? - Vậy đoạn văn em sẽ viết những gỡ ? - GV cựng HS nhận xột . - HS nờu . - HS nờu sau đú viết đoạn văn . 3- 5 HS đọc bài . HĐ2: Củng cố-dặn dũ - Tổng kết lại cỏc từ ụn tập hụm nay , cỏc em nhớ để vận dụng . HƯỚNG DẪN TỰ HỌC . TIẾNG VIỆT I .MỤC TIấU : Giỳp hs giải quyết những bài tập chưa hoàn thiện . -Rốn luyện kỷ năng ý thức tự học II .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . 1 Hướng dẫn hs làm bài tập1b.2b Luyện từ và cõu trang 92,93 -Hướng dẫn -Học sinh đọc đề xỏc định y/c bài tập -Y/c hs làm bài -Gv chấm 1số bài -Nhận xột tiết học Thứ 4 ngày 16 thỏng 12 năm 2009 LUYỆN TOÁN: ễN TẬP I.MỤC TIấU: -Củng cố cho hs kỷ năng về phộp tớnh nhõn chia số thập phõn -ễn kỷ năng về giải toỏn tỷ số phần trăm II.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài - Bài 1: đặt tớnh rồi tớnh 256,44 :12 ; 486,,28 :16 ; 5,9 x 15 58,25:1,5 - GV yờu cầu HS nhắc lại cỏch chia số thập phõn cho số tự nhiờn. Bài 1: Tỡm tỉ số phần trăm của: a. 80 và 4 b. 16 và 60 c. 16 và -Gv kết luận Bài 4: Tỡm x a)x-1,27 =13,5 x4,5 b)x- 18,7 =50,5 c)X + 12,5 = 6 x 2,5 - Gọi HS nờu yờu cầu bài ? - Ở mỗi bài, x là thành phần của phộp tớnh ? - Để tỡm x đầu tiờn ta phải tớnh ntn ? - GV cho HS làm bài . - Nờu cỏch tỡm thành phần chưa biết ở mỗi bài ? HĐ3: Củng cố- dặn dũ - GV nhận xột tiết học . -hs làm bài -Chữa bài -Nờu cỏch làm bài -hs làm bài -Chữa bài -Nờu cỏch làm bài - HS : Tỡm x a)x-1,27 =13,5 x 4,5 b)x-18,7 =50,5 c)X + 12,5 = 6 x 2,5 a. Số bị trừ, b. Số hạng ; c. Thừa số - Tớnh vế phải . - HS làm ở vở nhỏp , 3 HS làm ở bảng . - HS nờu . Luyờn Ti ếng vi ẹt : LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIấU: Củng cố HS về từ loại, mở rộng vốn từ hạnh phỳc . - Luyện tập viết đoạn văn . II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ1: Củng cố về từ loại , mở rộng vốn từ hạnh phỳc . Bài 1 : Xỏc định từ loại của cỏc từ gạch chõn . a. Cuộc đời HS đầy những kỉ niệm đẹp . b. Trước khi chia tay Lan đó kỉ niệm tụi cỏi bỳt này . c. Chị ơi , chị của Lan đó về chưa ? - Kỉ niệm : danh từ . - Kỉ niệm : động từ . - Chị : đại từ , chị (2) : danh từ . Bài 2: Đặt cõu với “hạnh phỳc” là : a. danh từ b. tớnh từ GV: Nghĩa của hạnh phỳc như sgk : là trạng thỏi sung sướng vỡ thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện : danh từ . Cũn: cú hạnh phỳc , được hưởng hạnh phỳc -> tớnh từ . HĐ2: Cảm thụ văn luyện viết đoạn văn . Bài 3: Chộp trầm khổ thơ thứ 2 của bài “Hạt gạo làng ta”. Em cú suy nghĩ gỡ khi đọc khổ thơ đú ? Hóy ghi lại ( 3- 5 dũng ) - HS đặt cõu . VD: a ,Tất cả vỡ hạnh phỳc tuổi thơ . b. Gia đỡnh tụi sống rất hạnh phỳc . - HS chộp thuộc lũng khổ thơ 2 : - Viết cảm nghĩ của mỡnh . Bài 4: ( dành cho HS khỏ - giỏi) - Viết 5- 7 cõu về những giờ phỳt em cảm thấy hạnh phỳc . - Yờu cầu HS làm bài . - Sau đú gọi 2 HS đọc bài làm . HĐ3: Củng cố- dặn dũ - GV nhận xột tiết học . - Đạt điểm 10 - Được chọn là con ngoan trũ giỏi . - HS đọc bài , HS nhận xột . HƯỚNG DẪN TỰ HỌC . TIẾNG VIỆT I .MỤC TIấU : Giỳp hs giải quyết những bài tập chưa hoàn thiện . -Rốn luyện kỷ năng ý thức tự học II .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . 1 Hướng dẫn hs làm bài tập.2 Luyện từ và cõu trang 101 -Hướng dẫn -Học sinh đọc đề xỏc định y/c bài tập -Y/c hs làm bài -Gv chấm 1số bài -Nhận xột tiết học Luyện Toỏn : ễN TẬP I. MỤC TIấU: Giỳp HS củng cố về kĩ năng thực hiện phộp tớnh với số thập phõn. - Rốn luyện kĩ năng giải toỏn về tỷ số phần trăm : II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ1: GV hướng dẫn HS làm bài Bài1: a. Tỡm tỉ số phần trăm của: 25 và 40; 1,6 và 80; 0,4 và 32; 75 và 60 b, Tỡm: 42% của 60 kg 36,5% của 2 ha 2% của 1000 kg - Muốn tỡm tỉ số% của 2 số ta làm ntn? - HS làm bài vào vở - GV gọi HS trỡnh bày cỏch làm và nờu kết quả. Bài2: Một đàn trõu, bũ cú tất cả 150 con. Trong đú số trõu chiếm 60% cả đàn. Hỏi cú bao nhiờu con bũ? - Bài toỏn cho gỡ? yờu cầu tỡm gỡ ? - Để biết được cú bao nhiờu con bũ ta cần tỡm gỡ? - 150 con ứng với bao nhiờu % - GV cho HS làm vào vở, 1 em lờn bảng giải. - Số trõu ( hoặc số con bũ chiếm bao nhiờu %) - 100% Bài3: Một cửa hàng cú 600 m vải.Buổi sỏng bỏn dược 8% số vải đú, buổi chiều bỏn được12% số vải đú. Hỏi cửa hàng cũn bao nhiờu m vải? - Muốbiết cửa hàng cũn bao nhiờu m vải ta cần tỡm gỡ? - 600 m vải ứng với bao nhiờu %? - GV gọi HS nhận xột, chữa bài. - Tỡm số vải bỏn cả ngày. - 100% - HS giải vào vở, 1 HS lờn bảng làm bài. Bài4: Hs khỏ giỏi Một người mua 10 quyển vở, do được giảm 10% so với giỏ bỡa nờn chỉ phải trả 45 000 đồng. Tớnh giỏ bỡa mỗi quyển vở? - Em hiểu giảm 10% so với giỏ bỡa là ntn? - Vậy giỏ thực mua là bao nhiờu? - GV cho HS giải vào vở, gọi HS đọc bài của mỡnh. HĐ3: Củng cố- dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Giỏ bỡa là 100% -->giảm 10% - 100% - 10% = 90% ( giỏ bỡa ) - HS làm bài vào vở. Luyện Tiếng Việt: ễN TẬP I. MỤC TIấU: - Củng cố về từ và cấu tạo từ . -Tỡm đỳng từ đồng nghĩa, trỏi nghĩa với cỏc từ cho sẵn. II. HOẠT ĐỘNG DAY- HỌC CHỦ YẾU : 1. GTB HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập . Bài 1: a. Dựng “/” gạch cỏc cõu trong đoạn văn thành cỏc từ và xếp vào bảng phõn loại Trời năng chang chang. Tiếng tu hỳ gần xa ran ran . Hoa ngụ xơ xỏc như cỏ may . Lỏ ngụ quắt lại rủ xuống. Những bắp ngụ đó mập và chắc chỉ đợi tay người đến bẻ mang về . Từ đơn : Từ ghộp: Từ lỏy : b. Ghi lại những từ đồng nghĩa cú thể thay thế được những từ “ gần xa” trong đoạn văn trờn ..(khắp nơi) - Bài cú mấy yờu cầu ? - Thế nào là từ đơn ?, từ ghộp ?, từ lỏy ? - HS làm bài . - Từ ghộp : Cỏ may, quắt lại, rủ xuống , bắp ngụ, tay người . - Từ lỏy : chang chang, tu hỳ, ran ran, xơ xỏc . Bài 2: Ghi lại cỏc tiếng cú từ “ tươi” a. 3 từ ghộp phõn loại : b. 2 từ lỏy : c. 3 từ ghộp tổng hợp : - hoa tươi, sữa tươi, đỏ tươi - Tươi tươi, tươi tắn . - Xanh tươi, tươi sỏng, tươi đẹp - Bài yờu cầu gỡ ? - Thế nào là từ ghộp phõn loại ? - Thế nào là từ ghộp tổng hợp ? - HS làm bài - Gọi HS đọc bài của mỡnh . Bài 3: Đặt cõu : a. Cú từ “ tiếng thơm” b. Cú từ “ thơm thảo” - GV chấm, chữa bài . - HS làm bài - GV gọi HS đọc cõu của mỡnh vừa đặt . HĐ2: Củng cố, dặn dũ : - Chỳng ta vừa củng cố nội dung gỡ ? - GV nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS nhắc lại từng nội dung HƯỚNG DẪN TỰ HỌC . TIẾNG VIỆT I .MỤC TIấU : Giỳp hs giải quyết những bài tập chưa hoàn thiện . -Rốn luyện kỷ năng ý thức tự học II .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . 1 Hướng dẫn hs làm bài tập.2 chớnh tả trang 96 -Hướng dẫn -Học sinh đọc đề xỏc định y/c bài tập -Y/c hs làm bài -Gv chấm 1số bài -Nhận xột tiết học
Tài liệu đính kèm: