I.Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa bài văn Ca ngợi ông Lìn cần cù sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống cả thôn. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- GD yêu thích lao động, sáng tạo trong lao động.
II. Đồ dùng dạy học:
GV : - Tranh minh họa bái học HS : SGK
III. Các hoạt động dạy hoc:
TUẦN 17 TỪ 12/12/2011đến 16/12/2011 Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011 TẬP ĐỌC: NGU CÔNG Xà TRỊNH TƯỜNG I.Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu ý nghĩa bài văn Ca ngợi ông Lìn cần cù sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống cả thôn. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) - GD yêu thích lao động, sáng tạo trong lao động. II. Đồ dùng dạy học: GV : - Tranh minh họa bái học HS : SGK III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ:5’ Thầy cúng đi bệnh viện 2.Dạy bài mới. 25’ Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Kết hợp sửa lỗi về phát âm giọng đọc của HS - GV giải nghĩa thêm từ: Tập quán - Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. Tổ chức cho HS đọc thầm, đọc lướt từng phần trao đổi bạn cùng bàn trả lời lần lượt các câu hỏi SGK + Nêu nội dung bài học? Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm 3 đoạn. HD học sinh đọc diễn cảm đoạn 1 . 3. Củng cố dặn dò:5’ - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: “Ca dao về lao động SX”. - 2 em đọc HTL trả lời câu hỏi SGK - 1 HS khá giỏi đọc toàn bài - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn : 2,3 lượt - HS luyện đọc tiếng khó - HS đọc phần chú giải - HS luyện đọc theo cặp - 1,2 HS đọc toàn bài - HS đọc thầm , đọc lướt trao đổi bạn cùng bàn lần lượt trình bày ý kiến trả lời các câu hỏi SGK - HS nêu nội dung bài - 3 HS đọc diễn cảm 3 đoạn - HS luyện đọc theo cặp - Thi đọc trước lớp - Bình chọn bạn đọc hay §¹o ®øc: Bµi 8: Hîp t¸c víi ngêi xung quanh (TiÕt 2) I. Môc tiªu: Häc sinh biÕt: - C¸ch thøc hîp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh vµ ý nghi· cña viÖc hîp t¸c - Hîp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh trong häc tËp, lao ®éng, sinh ho¹t hµng ngµy - §ång t×nh víi nh÷ng ngêi biÕt hîp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh vµ kh«ng ®ång t×nh víi nh÷ng ngêi kh«ng biÕt hîp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh ** GD KNS: GD các KN: KN hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung; KN đảm nhận trách nhiệm; KN tư duy phê phán; KN ra quyết định. II. Ho¹t ®éng d¹y häc A. KiÓm tra bµi cò : Häc sinh nªu ghi nhí B. Bµi míi H§1: Lµm bµi tËp 3 H§2: Xö lÝ t×nh huèng (Bµi tËp 4) - Gi¸o viªn chia nhãm, giao nhiÖm vô cho c¸c nhãm th¶o luËn theo yªu cÇu bµi tËp - Gi¸o viªn kÕt luËn H§3: Lµm bµi tËp 5 - Gi¸o viªn nhËn xÐt, kÕt luËn C. Cñng cè dÆn dß: ChuÈn bÞ bµi sau - Häc sinh nªu yªu cÇu bµi tËp, th¶o luËn nhãm ®«i theo tõng néi dung - 1 sè häc sinh tr×nh bµy tríc líp, h s kh¸c nhËn xÐt, bæ sung - Häc sinh th¶o luËn nhãm - §¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy, líp nhËn xÐt, bæ sung - Häc sinh tù lµm bµi sau ®ã trao ®æi víi b¹n bªn c¹nh - 1 sè häc sinh tr×nh bµy dù kiÕn hîp t¸c trong 1 sè viÖc, líp trao ®æi, gãp ý TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải bài toán liên quan đến tỉ só phần trăm. - GDHS đức tính cẩn thận khi tính toán. II. Đồ dùng: Bảng nhóm II. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài2’ 2. Hướng dẫn học luyện tập:25’ Bài 1: Tổ chức cho hs tự giải các bài toán rồi chữa bài Bài 2: Tiến hành tương tự Bài 3: Hướng dẫn HS *Bài 4: Giáo viên hướng dẫn HS 3.Củng cố dặn dò: 5’ Nhận xét tiết học Học sinh đặt tính rồi tính ở nháp. Sau đó ghi kết quả vào vở a) 216,72 : 42 = 5,16 Ghi kết quả từng bước vào vở a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 = 50,6 : 2,3 + 43,68 = 22 + 43,68 = 65,68 *b. HS khá giỏi làm thêm a)Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001số người tăng thêm là: 15975 – 15625 = 250 (người) Tỉ số phần trăm số người tăng thêm là: 250 : 15625 = 0,016 0,016 = 1,6% b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thêm là: 15875 x 1,6 : 100 = 254 (người) Cuối năm 2002 số dân của phường đó là: 15875 + 254 = 16129 (người) Đáp số: a) 1,6% b) 16129 người * HS khá, giỏi trả lời: Khoanh vào C Kĩ thuật : THỨC ĂN NUÔI GÀ I/ Mục tiêu : -Nêu được tên và biết tác dụng cgủ yếu của 1 số thức ăn thường dùng để nuôi gà. -Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của 1 số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có). III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy học Hoạt động dạy học 1/ Giới thiệu bài : 2/ HĐ 1: Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà. -Y/c : . Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phát triển ? . Nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ thể gà ? +KL : Khi nuôi gà cần cung cấp đủ các loại thức ăn. 3/ HĐ 2 : Tìm hểu các loại thức ăn nuôi gà. -Y/c : . Kể tên các koại thức ăn nuôi gà ? 4/ HĐ 3 : Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuôi gà. -Y/c : . Thức ăn của gà được chia làm mấy loại ? Hãy kể tên các loại thức ăn ? . Nêu tác dụng và sử dụng thức ăn nuôi gà ? 5/ Củng cố, dặn dò : -Chuẩn bị bài tiết sau Thức ăn nuôi gà (tt). -Nhận xét tiết học. -HS đọc nd mục 1 SGK, TLCH. -Nước, không khí, ánh sáng và các chất dinh dưỡng. -Cung cấp năng lượng để duy trì và phát triển cơ thể của gà. -Qs hình 1 và nhớ lại những thức ăn thường dùng cho gà ăn trong thực tế, TL. -Thóc, ngô, gạo, tấm, khoai, sắn, rau xanh, cào cào, châu chấu, ốc, tép, vừng, ... -Đọc mục 2 SGK. +Chia làm 5 loại : -Thức ăn cung cấp chất bột đường. -Thức ăn cung cấp chất đạm. -Thức ăn cung cấp chất khoáng. -Thức ăn cung cấp vi-ta-min. -Thức ăn hỗn hợp. -HS thảo luận nhóm đôi trả lời. Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm - GGHS cẩn thận, nhanh nhẹn khi tính toán.. II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài:2’ 2. Dạy bài mới: 28’ Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Hướng dẫn HS làm một trong 2 cách. ChoHS tự làm rồi đổi vở kiểm tra chữa bài. Bài 2: Yêu cầu HS tự tính và chữa bài Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài toán tự tóm tắt đề toán và làm bài *Bài 4 : Cho HS tự làm bài rồi chữa bài 3. Củng cố dặn dò 5’ Nhận xét tiết học Hoạt động của HS HS có thể thực hiện cách nào cũng được Ví dụ: = = 4,5 hay: vì: 1 :2 = 0,5 nên = 4,5 - 1 em lên bảng cả lớp làm vở HS thực hiện cách tính theo quy tắc đã học a) x x 100 = 1,643 + 7,357 x x 100 = 9 x = 9 : 100 x = 0,09 Bài giải: Hai ngày đầu máy bơm hút được là: 35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ) Ngày thứ ba máy bơm hút được là: 100% - 75% = 25%(lượng nước trong hồ) Đáp số: 25% lượng nước trong hồ * HS khá, giỏi trả lời: Khoanh vào D LỊCH SỬ: ÔN TẬP HỌC KÌ I I.Mục tiêu: - Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến trước chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 - GDHS tự hào về trang lịch sử hào hùng của dân tộc ta. II. Đồ dùng dạy học: GV - Một số tranh ảnh, tư liệu lịch sử giai đoạn này HS : SGK - Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ:5’ + ĐH đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng diễn ra trong thời gian nào? B. Dạy bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS ôn tập Tổ chức cho HS làm việc cá nhân - Yêu cầu HS trình bày - GV hệ thống lại các kiến thức C. Củng cố dặn dò:5’ Nhận xét tiết học Bài sau ”kiểm tra học kì I - HS trả lời - Làm việc cá nhân - Hoàn thành phiếu học tập theo mẫu sau Thời gian Sự kiện lịch sử 1858 1862 5/7/1858 1904 1905 1909 5/6/1911 3/2/1930 1930-1931 19/8/1045 2/9/1945 TD Pháp nổ súng ở Đà Nẵng Triều đình Nguyễn kí hoà ước Cuộc phản công kinh thành Huế Hội Duy Tân thành lập Phong trào Đông Du bắt đầu Phong trào Đông Du thất bại NTT ra đi tìm đường cứu nước ĐCSVN ra đời Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh CMT8 thành công BH đọc Tuyên ngôn độc lập - HS báo cáo kết quả - Các bạn khác nhận xét bổ sung LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I. Mục tiêu: - Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các bài tập trong SGK - GD tính cẩn thận khi tìm và phân loại từ theo cấu tạo. II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ , bảng nhóm HS : SGK III. Các hoạt động dạy hoc: A.Kiểm tra bài cũ:5’ Kiểm tra 2 HS B. Dạy bài mới:25’ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy học bài mới: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: Yêu cầu HS nêu Y/C bài tập + Trong tiếng Vệt có những kiểu cấu tạo từ như thế nào? - GV chốt lời giải đúng Bài tập 2: Yêu cầu HS nêu Y/C bài tập - Quy trình dạy như BT1 Bài tập 3: GV giúp HS hiểu đúng nội dung btập. - Tổ chức cho HS tìm từ đồng nghĩa với từ dâng, êm đềm - GV chốt kết luận lời giải đúng Bài 4: Gọi HS đọc y/c bài tập - Tổ chức cho HS tìm từ trái nghĩa với từ : mới, xấu, mạnh 3. Củng cố dặn dò : 5’ - Nhận xét tiết học -2 HS lên bảng làm BT1,BT3 tiết trước 1 HS nêu y/c bài tập - Từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức - 2,3 HS đọc phần ghi nhớ - HS tự làm bài vào vở, 2 em làm phiếu - Dán kết quả, cả lớp nhận xét Nhóm từ đồng nghĩa: trong vắt, trong veo, trong xanh + Nhóm từ đồng âm: thi đậu, chim đậu trên cành, xôi đậu + Từ nhiều nghĩa: đánh cờ, đánh giặc, đánh trống HS làm việc theo nhóm 4 + Từ đồng nghĩa với từ dâng: tặng, hiến, nộp, cho, biếu, đưa... + Từ đồng nghĩa với từ êm đềm: êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm... + Có mới nới cũ + Xấu gỗ hơn tốt nước sơn + Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN Đà NGHE, Đà ĐỌC I.Mục tiêu: - Chọn được một truyện nối về những người biết sống đẹp, mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. * Tìm được truyện ngoài SGK, kể chuyện một cách tự nhiên, sinh động. - GDHS biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác. II. Đồ dùng dạy học: - GV : - Một số câu chuyện, bài báo viết về những người biết sống đẹp, mang lại niềm vui cho người khác. - HS : SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ:5’ Y/C 1 HS lên kể B. Dạy bài mới:25’ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS kể chuyện - H/D HS tìm hiểu y/c đề bài - GV gạch dưới những từ ngữ cần chú ý Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện trao đổi ý nghĩa câu chuyện - Nhắc HS kết hợp kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện *HS khá, giỏi kể được truyện ngoài SGK, kể chuyện một cách tự nhiên, sinh động. - Cùng HS bình chọn bạn kể hay nhất, hiểu câu chuyện nhất 3. Củng cố dặn dò : 5’ Nhận xét tiết học - 1 HS kể về câu chuiyện sum họp đầm ấm trong gia đìn ... i dung vào một lá đơn in sẵn (BT1) - Viết được đơn xin học môn tự chọn Ngoại ngữ (hoặc tin học) đúng thể thức, đủ nội dung cần thiết (Chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương) ** GDKNS: GD các KN: Ra quyết định / giải quyết vấn đề; hợp tác làm việc theo nhóm, hoàn thành biên bản vụ việc. II. Đồ dùng dạy học: GV - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy hoc: A.Kiểm tra bài cũ:5’ Kiểm tra 2 HS B. Dạy bài mới:25’ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: Y/c HS đọc y/c và nội dung BT - Điền vào mẫu đơn: Đơn xin học - GV cùng cả lớp nhận xét Bài 2: Y/c HS đọc y/c và nội dung BT - GV nhận xét chốt lời giải đúng 3. Củng cố dặn dò : 5’ Nhận xét tiết học Ghi nhớ các mẫu đơn để viết khi cần thiết - 2 HS lên bảng đọc biên bản cụ Ún trốn viện - 1 HS nêu Y/C BT - HS làm việc độc lập điền vào mẫu đơn in sẵn - Trình bày trước lớp - Cả lớp bổ sung -HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào vở: Viết hoàn chỉnh 1 lá đơn xin được học môn tự chọn - Báo cáo kết quả - Nhận xét bổ sung Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011 TOÁN: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. Mục tiêu: - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm - GD tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác khi tính toán. II. Đồ dùng dạy học: + GV: máy tính bỏ túi + HS: Máy tính bỏ túi. III. Các hoạt động dạy hoc: 1. Bài cũ:5’ 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 Hướng dẫn học sinh áp dụng cách tính theo máy tính bỏ túi. Giáo viên chốt lại cách thực hiện. Hoạt động 2: Tính 34% của 56. Giáo viên : Ta có thể thay cách tính trên bằng máy tính bỏ túi. Có thể thay 34 : 100 bằng 34% Hoạt động 3:Tìm 1 số khi biết 65% của nó bằng 78. Yêu cầu các nhóm nêu cách tính trên máy. GV gợi các em nhấn phím Hoạt động 4: Thực hành trên máy tính bỏ túi. Bài 1, 2:(dòng1,2) *Bài 3:(a,b) 3 Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học - HS thực hiện các phép tính trên máy tính + Bước 1: Tìm thương của.2 số + Bước 2: Nhân thương với 100 và viết kí hiệu % bên phải - 1 em nêu cách tính theo quy tắc - Các nhóm tính - HS nhấn nút X % 3 4 6 5 % 5 7 6 Học sinh nêu cách tính 8 : Bài 1,2: Làm theo nhóm đôi *Bài 3: Làm cá nhân LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VỀ CÂU I. Mục tiêu: - Tìm được 1 câu hỏi, 1câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó (BT1). - Phân loại được các kiểu câu kể (Ai thế nào ? Ai là gì ?), xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yêu cầu của BT2. - GDHS sử dụng hợp lí các kiểu câu. II. Đồ dùng dạy học: GV :Bảng phụ HS : SGk III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: 5’ Y/C HS làm BT1 B. Dạy bài mới:25’ Hướng dẫn HS làm BT Bài tập 1: Cho HS đọc nội dung BT - GV đặt câu hỏi - GV dán lên bảng tờ giấy ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ - GV nhận xét chốt lời giải đúng Bài tập 2: GV giúp HS hiểu đúng nội dung bài tập - Y/c HS tự làm bài - Cùng HS chữa bài 3. Củng cố dặn dò : 5’ Nhận xét tiết học - HS đọc kết quả BT 1 tiết trước - 1Học sinh đọc thành tiếng toàn bộ nội dung BT1cả lớp lắng nghe - HS trả lời về tác dụng và cách nhận biết các kiểu câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến. - HS nhìn và đọc lại - HS đọc thầm mẩu chuyện vui: Nghĩa của từ “cũng” viết vào vở các kiểu câu theo yêu cầu - 1Học sinh đọc yêu cầu bài 2 - HS đọc thầm mẩu chuyện “Quyết định độc đáo” - Học sinh làm vào vở; Gạch 1 gạch chéo giữa trạng ngữ, 2 gạch giữa chủ ngữ và vị ngữ HS trình bày nhận xét bổ sung ĐỊA LÍ: ÔN TẬP HỌC KÌ I I.Mục tiêu: - Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản. - Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta. - Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản : đăc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sông ngói, đất rừng. - Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ. - GDHS biết bảo vệ môi trường thiên nhiên nơi em sống. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bản đồ tự nhiên VN, Bản đồ giao thông VN, Bản đồ kinh tế VN - HS : SGK III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài : 2’ 2. Dạy bài mới: 28’ Hoạt động 1: Đặc điểm tự nhiên - GV nêu câu hỏi HS trả lời: + Nêu đặc điểm về địa hình, khoáng sản, sông ngòi, khí hậu nước ta? - GV chốt kết luận Hoạt động 2 : Các điều kiện để phát triển - GV nêu câu hỏi HS trả lời: + Nước ta có những điều kiện nào để phát triển các ngành giao thông vận tải, công nghiệp, thương mại, du lịch ? - GV chốt kết luận: Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi 3. Củng cố dặn dò: 5’ Nhận xét tiết học Hoạt động của HS - HS làm việc theo cặp - HS thảo luận bạn cùng bàn để thấy được các đặc điểm về địa hình, khoáng sản, sông ngòi, khí hậu nước ta - HS trình bày kết quả - Các nhóm khác bổ sung - HS làm việc theo cặp - HS thảo luận bạn cùng bàn để thấy được các điều kiện phát triển các ngành giao thông vận tải, công nghiệp, thương mại, du lịch ở nước ta - HS trình bày kết quả - Các nhóm khác bổ sung - Hai nhóm HS thi đính các trung tâm công nghiệp vào lược đồ trống CHÍNH TẢ:Nghe- viết: NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON I. Mục tiêu: - Nghe và viết lại đúng chính tả không mắc quá 5 lỗi, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi (BT1) - Làm được BT2 - GDHS tính cẩn thận khi viết. III. Các hoạt động dạy hoc: A. Kiểm tra bài cũ : 5’ B. Dạy bài mới : 28’ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết - GV đọc đoạn văn - GV lưu ý HS những từ dễ viết sai: bươn chải, cưu mang, 51, Lí Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm ... - GV đọc cho HS chép bài - GV đọc cho HS dò bài - Hướng dẫn chấm chữa - Chấm bài : 5-7 em nhận xét Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả Bài 2b: Lựa chọn Nhắc h/s cách làm bài 3. Củng cố dặn dò : 2’ Nhận xét tiết học - HS làm lại bài tập 3 tiết trước - HS theo dõi SGK - HS đọc thầm đoạn văn chú ý những chữ số, tên riêng, từ ngữ khó dễ viết sai - HS viết bài - HS tự dò bài - Từng cặp HS đổi vở sửa lỗi 2b) - Nêu yêu cầu BT - HS làm bài rồi chữa bài (Vở BT) a) Chép vần vào mô hình cấu tạo vần b) Tìm những tiếng bắt vần trong câu thơ: xôi - đôi : Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 n ăm 2011 TOÁN HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu: - Nhận biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 đỉnh, 3 góc, 3 cạnh. - Phân biệt 3 loại hình tam giác (phân loại theo góc). - Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác. II. Đồ dùng dạy học: + GV:Ê ke III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Đặc điểm của hình tam giác Giáo viên đính 3hình tam giác lên bảng (3 dạng). Giáo viên nhận xét chốt lại đặc điểm. Hoạt động 2: Giáo viên giới thiệu ba dạng hình tam giác. - Hình tam giác có 3 góc nhọn - Có 1 góc vuông, 2 góc nhọn - Có 1 góc tù, 2 góc nhọn Hoạt động 3: Giáo viên giới thiệu đáy và đường cao (tương ứng) A B C Hoạt động 4: Thực hành Tổ chức cho học sinh làm bài 1,2, *Bài 3: GV hướng dẫn 3 Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị: “Diện tích hình tam giác”. - Chỉ 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh của mỗi hình tam giác. - Viết tên 3 góc, 3 cạnh mỗi hình - HS nhận dạng tìm ra các hình tam giác theo từng dạng - BC là đáy - AH là đường cao tương ứng với đáy BC - Độ dài AH là chiều cao - HS tìm và nhận biết đường cao của các hình tam giác trong từng trường hợp - HS làm bài 1,2 rồi chữa bài * HS khá, giỏi làm thêm bài 3 TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I. Mục tiêu: - Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.). - Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng. - Biết tham gia sửa lỗi chung để giúp bạn làm bài văn tốt hơn. II. Đồ dùng dạy học: GV : - Bảng nhóm, bút dạ. HS : SGK - Bảng phụ ghi sẵn các lỗi điển hình III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV A.Kiểm tra bài cũ:5’ GV kiểm tra vở chấm điểm đơn xin học môn tự chọn B. Dạy bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Dạy bài mới: 29’ Hoạt động 1: Nhận xét chung - GV nhận xét ưu khuyết điểm bài làm của HS. - Thông báo điểm số Hoạt động 2: Hướng dẫn HS chữa bài - Hướng dẫn chữa lỗi chung - Hướng dẫn chữa lỗi trong bài. - Đọc đoạn văn hay, bài văn hay cho HS tham khảo. 3. Củng cố dặn dò : 5’ Nhận xét tiết học Hoạt động của HS - 1 số HS lên chữa từng lỗi - Cả lớp tự sửa vào giấy nháp. - Đọc lời nhận xét, phát hiện thêm lỗi trong bài. - HS đổi vở rà soát lỗi. - HS trao đổi tìm cái hay rút kinh nghiệm cho mình. - HS chọn đoạn văn của mình viết lại hoàn chỉnh. KHOA HỌC: ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) I.Mục tiêu: Ôn các kiến thức về - Đặc điểm giới tính - Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ gìn vệ sinh cá nhân. - Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. - GDHS có ý thức giữ vệ sinh, chăm sóc sức khoẻ bản thân. II. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: + Tính chất và công dụng của tơ, sợi ? 2. Dạy bài mới: - Hướng dẫn cho HS ôn tập - Tổ chức cho HS làm việc trên phiếu học tập - Yêu cầu HS trình bày - GV chốt kết luận 3. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị tiết sau Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng trả lời HS làm việc cá nhân - HS hoàn thành vào phiếu học tập - Làm các bài tập trong trang 68 SGK + Câu 1: Bệnh lây qua đường sinh sản và đường máu là bệnh HIV/AIDS + Câu 2: HS quan sát tranh trang 68 SGK và hoàn thành vào phiếu Thực hiện theo chỉ dẫn ch/tr Phòng tránh được bệnh Giải thích Hình 1 .. Hình 2 . . .. Hình 3 .. .. Hình 4 .. - HS trình bày - Các bạn khác bổ sung -Theo dõi HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu : - HS thấy được ưu khuyết diểm trong 17 - Nắm phương hướng cho tuần 18 - Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt, II: Chuẩn bị: Phương hướng tuần 18 III Các HĐ dạy và học: HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH 1. Ổn định : 2:Nhận xét :Hoạt động tuần 17 - GV nhận xét chung 3 Kế hoạch tuần 18 - Học chuyên cần - Truy bài đầu giờ đầy đủ, hiệu quả. - Giúp các bạn còn hạn chế trong học tập. - Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp -Xây dựng nề nếp lớp .. - Báo cáo tình hình chung của lớp trong tuần qua. - Các tổ trưởng báo cáo - Các tổ khác bổ sung - Lớp trưởng nhận xét chung - Bình chọn tổ, cá nhân có thành tích xuất sắc hoặc có tiến bộ
Tài liệu đính kèm: