Bài soạn các môn khối 5 - Tuần 24 - Trường Tiểu học Liên Thành

Bài soạn các môn khối 5 - Tuần 24 - Trường Tiểu học Liên Thành

I. Môc tiªu:

 - Đọc lưu loát toàn bài, đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn, bài.

 - Hiểu từ ngữ, câu, đoạn trong bài, hiểu nội dung các điều luật xưa của người Ê-đê.

- Hiểu nội dung: Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa; kể được 1 đến 2 luật của nước ta. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

2. Kỹ năng: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm, rõ ràng, trang trọng, rành mạch thể hiện tính nghiêm túc văn bản.

3. Thái độ: Giáo dục HS tôn trọng và làm theo pháp luật.

II. §å dïng d¹y häc:

 

doc 22 trang Người đăng huong21 Lượt xem 940Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 5 - Tuần 24 - Trường Tiểu học Liên Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 24 
TUẦN 24
Ngày soạn :12/02/2012
Ngày dạy : 13/02/2012
Thứ hai, ngày 13 tháng 02 năm 2012
BUỔI SÁNG
TẬP ĐỌC: LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê- ĐÊ
I. Môc tiªu: 
	- Đọc lưu loát toàn bài, đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn, bài.
	- Hiểu từ ngữ, câu, đoạn trong bài, hiểu nội dung các điều luật xưa của người Ê-đê.
- Hiểu nội dung: Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa; kể được 1 đến 2 luật của nước ta. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
2. Kỹ năng: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm, rõ ràng, trang trọng, rành mạch thể hiện tính nghiêm túc văn bản.
3. Thái độ: Giáo dục HS tôn trọng và làm theo pháp luật. 
II. §å dïng d¹y häc: 
1. Giáo viên: Tranh minh hoa. Tranh ảnh về sinh hoạt người Tây Nguyên. Bảng phụ viết câu văn luyện đọc.
-Bảng phụ viết sẵn đoạn văn hướng dẫn HS luyện đọc .
2. Học sinh: Sách, vở.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Chú đi tuần và nêu nội dung của bài .
- GV nhận xét ghi điểm.
II.Bài mới: Giới thiệu bài:
. Luyện đọc:
- Mời 1 HS giỏi đọc.
- GV hướng dẫn giọng đọc
- Bài văn có thể chia thành mấy đoạn?
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
2. Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc lướt toàn bài
+ Người xưa đặt ra luật tục để làm gì?
- Cho HS đọc đoạn Về các tội:
+ Kể những việc mà người Ê-đê xem là có tội?
- Cho HS đọc đoạn Về cách xử phạt, về tang chứng và nhân chứng:
+ Tìm những chi tiết trong bài cho thấy đồng bào Ê-đê quy định xử phạt rất công bằng?
- GV cho HS thảo luận nhóm 4 và ghi kết quả vào nháp theo câu hỏi:
+ Hãy kể tên một số luật của nước ta mà em biết?
- GV tiểu kết rút ra nội dung bài và cho HS nêu lại
3. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài.
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- GV treo bảng phụ cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ “Tội khôngđến là có tội” trong nhóm
- Thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét ghi điểm.
III. Củng cố, dặn dò: 
- HS nêu lại ND bài.
- GV nhắc HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
2 - 3 HS đọc và trả lời
- Cả lớp theo dõi SGK
- 3 đoạn: 
+ Đoạn 1: Về cách xử phạt.
+ Đoạn 2: Về tang chứng và nhân chứng.
+ Đoạn 3: Về các tội.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn
- Đọc đoạn theo cặp
1 - 2 HS đọc toàn bài.
- HS theo dõi SGK
+ Để bảo vệ cuộc sống bình yên cho buôn làng
+ Tội không hỏi cha mẹ, tội ăn cắp, tội giúp kẻ có tội, tội dẫn đường cho địch đến đánh làng mình.
+ Các mức xử phạt rất công bằng: chuyện nhỏ thì xử nhẹ, chuyện lớn thì xử phạt nặng
+ Luật Giáo dục, Luật Phổ cập tiểu học, Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, 
* Ý nghĩa: Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa.
- 3 HS nối tiếp đọc bài
- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.
**************************************
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Môc tiªu: 
 Hệ thống hoá, củng cố các kiến thức về diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. HS làm được bài 1, bài 2(cột1). HS khá giỏi làm hết các phần còn lại của bài 2. bài 3.
 HS biết vận dụng các công thức về diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương để giải 1 số bài tập có liên quan với yêu cầu tổng hợp.
 Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. §å dïng d¹y häc: 
1. Giáo viên: 
2. Học sinh: Sách, vở.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS nêu quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương và hình hộp chữ nhật.
II. Bài mới: Giới thiệu bài: 
* GVHDHS làm bìa tập
* Bài tập 1 (123): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
* Bài tập 2 (123): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài. 
- Cho HS làm vào SGK bằng bút chì, sau đó mời một số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
* Bài tập 3 (123): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho thi tìm kết quả nhanh, đúng theo nhóm 4 và phải giải thích tại sao.
- Cả lớp và GV nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò: 
- HS nêu lại ND bài.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
2 - 3 HS lần lượt nêu các quy tắc tính
Bài giải:
Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 2,5 2,5 = 6,25(cm2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: 6,25 6 = 37,5(cm2)
Thể tích của hình lập phương đó là:
 2,5 2,5 2,5 = 15,625(cm3)
 Đáp số: S1m: 6,25cm2
 Stp: 37,5cm2
 V: 15,625cm3
HHCN
(1)
(2)
(3)
Smđ
110cm2
0,1m2
dm2
Sxq
252cm2
1,17m2
 dm2
V
660cm3
0,09m3
dm3
 *Bài giải:
Thể tích của khối gỗ hình hộp chữ nhật là:
 9 6 5 = 270 (cm3)
Thể tích của khối gỗ hình lập phương cắt đi là:
 4 4 4 = 64(cm3)
Thể tích phần gỗ còn lại là:
 270 – 64 = 206(cm3)
 Đáp số: 206cm3.
**************************************
ĐẠO ĐỨC : EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM (tieát 2)
I. MỤC TIÊU : 
	Hoïc xong baøi naøy, HS bieát :
- Toå quoác cuûa em laø Vieät Nam ; Toå quoác em ñang thay ñoåi töøng ngaøy vaø ñang gia nhaäp vaøo ñôøi soáng quoác teá.
- Coù moät soá hieåu bieát phuø hôïp vôùi löùa tuoåi veà lòch söû, vaên hoaù vaø kinh teá cuûa Toå quoác Vieät Nam.
- Tích cöïc hoïc taäp, reøn luyeän ñeåû goùp phaàn xaây döïng vaø baûo veä queâ höông ñaát nöôùc.
- Quan taâm ñeán söï phaùt trieån cuûa ñaát nöôùc, töï haøo veà truyeàn thoáng, veà neàn vaên hoaù vaø lòch söû cuûa daân toäc Vieät Nam. 
- Yeâu Toå quoác Vieät Nam.
II. DỒ DÙNG DẠY HỌC
- Saùch Ñaïo ñöùc 5
- Caùc baøi thô ca ngôïi queâ höông, ñaát nöôùc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. OÅn ñònh toå chöùc: 
- Kieåm tra só soá, oån ñònh toå chöùc lôùp
2. Kieåm tra baøi cuõ: 
- Goïi HS leân baûng traû lôøi caâu hoûi:
+ Neâu moät soá söï kieän lòch söû maø em bieát ?
+ Ñoïc moät baøi thô theå hieän tình yeâu ñaát nöôùc.
- Nhaän xeùt chung.
3. Baøi môùi:
a. Gt baøi: 
- Neâu muïc tieâu vaø giôùi thieäu baøi
b. Thöïc haønh
* HÑ1:Laøm baøi taäp 1 VBT. 
- Cho hs ñoïc yeâu caàu bt 1
- Yeâu caàu hs thaûo luaän nhoùm 4 theo yeâu caàu bt 1
-Môøi ñaïi dieän caùc nhoùm leân trình baøy vaø nhaän xeùt.
- Gv choát nhöõng moác lòch söû.
*HÑ2: Ñoùng vai (BT2/SGK)
- Cho hs ñoïc yeâu caàu bt 2
- Yeâu caàu caùc nhoùm thaûo luaän choïn chuû ñeà, choïn ngöôøi laøm höôùng daãn vieân giôùi thieäu vôùi caùc baïn veà ñaát nöôùc, con ngöôøi Vieät Nam.
-Yeâu caàu ñaïi dieän caùc nhoùm leân trình baøy.
- Cho hs nhaän xeùt vaø boå sung.
- GV choát
4. Cuûng coá daën doø: 
- Gv ñaùnh giaù, nhaän xeùt tieát hoïc.
- Daën hs chuaån bò baøi sau
- LT baùo caùo só soá
- 2 HS leân baûng traû lôøi caâu hoûi.
-HS nhaän xeùt.
- Nghe
- 1HS ñoïc
- Laøm vieäc theo nhoùm, tìm hieåu theo yeâu caàu cuûa giaùo vieân.
-Laàn löôït caùc nhoùm leân ttrình baøy theo chuû ñeà.
- Nhaän xeùt
- Ñoïc bt 2
- Thaûo luaän theo nhoùm, choïn chuû ñeà, soaïn noäi dung HD, choïn ñaïi dieän cho nhoùm leân höôùng daãn.
- Ñaïi dieän caùcnhoùm leân trình baøy, laéng nghe nhaän xeùt caùc phaàn trình baøy.
- Nhaän xeùt boå sung cho caùc nhoùm.
- Nghe
*******************************************************************
Ngày soạn:12/02/2012
Ngày dạy: 14/02/2012
Thứ ba, ngày 14 tháng 02 năm 2012
BUỔI SÁNG
TẬP ĐỌC: HỘP THƯ MẬT
I. Môc tiªu: 
1. Kiến thức: Đọc rành mạch, lưu loát. Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện được tính cách nhân vật.
- Hiểu được những hành động dũng cảm, mưu trí của anh Hai Long và những chiến sĩ tình báo. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
2. Kỹ năng: Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chuyện linh hoạt, phù hợp với diễn biến của câu chuyện: khi hồi hộp, vui sướng, nhẹ nhàng, toát lên vẻ bình tĩnh, tự tin của nhân vật.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập, học tập tinh thần dũng cảm, 
mưu trí của anh Hai Long và những chiến sĩ tình báo.
II. §å dïng d¹y häc: 
I. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên: - Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
2. Học sinh: Sách, vở.
II. Phương pháp dạy học: Kết hợp với các PP khác.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Luật tục xưa của người Ê-đê.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Vào bài:
a. Luyện đọc:
- Mời 1 HS giỏi đọc.
- GV giới thiệu giọng đọc
- Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc đoạn 1
+ Chú Hai Long ra Phú Lâm làm gì?
+ Em hiểu hộp thư mật dùng để làm gì? 
+ Người liên lạc nguỵ trang khéo léo như thế nào?
- Cho HS đọc đoạn 2
+ Qua những vật có hình chữ V, người liên lạc muốn nhắn gửi chú Hai Long điều gì?
- Cho HS đọc đoạn 3, 4:
+ Nêu cách lấy thư và gửi báo cáo của chú Hai Long. Vì sao chú làm như vậy?
+ Hoạt động trong vùng địch của các CS tình báo có ý nghĩa như thế nào đối với sự nghiệp bảo vệ tổ quốc? 
- GV tiểu kết rút ra nội dung bài:
- Cho HS nêu lại ND 
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài.
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1 trong nhóm
- Thi đọc diễn cảm.
*Qua bài em cần học tập điều gì?
III. Củng cố, dặn dò: 
- HS nêu lại ND bài.
- Nhắc HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
2 - 3 HS đọc và nêu nội dung bài
- HS dưới lớp theo dõi SGK
- Đoạn 1: Từ đầu đến đáp lại.
- Đoạn 2: Tiếp cho đến ba bước chân.
- Đoạn 3: Tiếp cho đến chỗ cũ.
- Đoạn 4: Đoạn còn lại.
- Lần1 : Đọc kết hợp luyện phát âm
- Lần 2 : Kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc theo cặp
- 1 - 2 HS đọc toàn bài
- HS dưới lớp theo dõi SGK
- 1HS đọc đoạn 1.
+ Tìm hộp thư mật để lấy báo cáo và gửi báo cáo.
+ Để chuyển những tin tức bí mật, quan trọng.
+ Đặt hộp thư ở nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý
- 1HS đọc đoạn 2.
- Người liên lạc muốn nhắn gửi tình yêu Tổ quốc của mình và lời chào chiến thắng.
- 1HS đọc đoạn 3,4.
+ Chú dừng xe, tháo bu-gi ra xem, giả vờ  Chú làm như vậy để đánh lạc hướng chú ý
+ Có ý nghĩa vô cùng to lớn vì cung cấp cho ta những tin tức bí mật về kẻ địch để chủ động
* Ý nghĩa: Những hành động dũng cảm, mưu trí của anh Hai Long và những chiến sĩ tình báo.
- 4 HS đọc tiếp nối..
- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc diễ ... ×nh bµy.
- NhËn xÐt.
- HS söa l¹i ch­¬ng tr×nh ho¹t ®éng cña m×nh.
- HS b×nh chän.
.*********************************
KHOA HỌC: AN TOÀN VÀ TRÁNH LÃNG PHÍ KHI SỬ DỤNG ĐIỆN
Những điều đã học liên quan đến bài học.
Những KT cần hình thành cho HS.
- Các thiết bị điện.
- Một số quy tắc cơ bản sử dụng an toàn, tiết kiệm điện.
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nêu được một số quy tắc cơ bản sử dụng an toàn, tiết kiệm điện.
2. Kỹ năng: - Kĩ năng ứng phó, bình luận, ra quyết định, sử dụng tiết kiệm điện.
3. Thái độ: - Có ý thức tiết kiệm năng lượng điện.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập, sử dụng điện tiết kiệm và an toàn...
B. Chuẩn bị:
I. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên: - Chuẩn bị theo nhóm: một vài dụng cụ, máy móc sử dụng pin; tranh ảnh tuyên truyền sử dụng tiết kiệm điện và an toàn.
2. Học sinh: Sách, vở.
II. Phương pháp dạy học: Kết hợp với các PP khác.
C. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS nêu cách lắp mạch điện đơn giản.
- GV nhận xét đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2. Vào bài:
1 - 2 HS nêu
a. Hoạt động 1: Thảo luận về các biện pháp phòng tránh bị điện giật
*Cách tiến hành:
- Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- GV cho HS làm việc theo nhóm :
+ Thảo luận các tình huống dễ dẫn đến bị điện giật và các biện pháp đề phòng điện giật.
+ Khi ở trường và ở nhà bạn cần làm gì để tránh nguy hiểm do điện cho bản thân và cho những người khác.
- Bước 2: Làm việc cả lớp
+ Từng nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+ GV nhận xét, bổ sung.
*Mục tiêu: HS nêu được một số biện pháp phòng tránh bị điện giật.
- HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV.
- Tay ướt cầm vào ổ cắm điện, leo trèo cột điện
- Không nên chơi đùa ổ phích, dây cắm điện, bẻ, xoắn dây điện
- HS trình bày.
b. Hoạt động 2: Thực hành
 *Cách tiến hành:
- Bước 1: Làm việc theo nhóm: 
 Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi Tr 99. 
+ Điều gì sảy ra nếu sử dụng nguồn điện 12V cho dụng cụ dùng điện có số vôn quy địng là 6V?
+ Cầu chì, công tơ điện có vai trò gì?
- Bước 2: Làm việc cả lớp
+ Mời các nhóm nêu kết quả thảo luận.
+ GV cho HS quan sát một vài dụng cụ, thiết bị điện (có ghi số vôn).
+ GV cho HS quan sát cầu chì.
*Mục tiêu: 
HS nêu được một số biện pháp phòng tránh gây hỏng đồ điện và đề phòng điện quá mạnh gây hoả hoạn, nêu được vai trò của công tơ điện.
- HS làm việc theo nhóm
- Có thể làm cháy, hỏng dụng cụ sử dụng điện đó.
- Cầu chì giúp tránh những nguy hiểm về điện. Công tơ để đo năng lượng điện đã dùng.
c. Hoạt động 3: Thảo luận về tiết kiệm điện.
*Cách tiến hành: 
+ Tại sao ta phải sử dụng điện tiết kiệm?
+ Nêu các biện pháp để tránh lãng phí năng lượng điện.
- HS liên với việc sử dụng điện ở nhà.
*Để an toàn và tránh lãng phí khi dùng điện chúng ta cần làm gì?
*Mục tiêu: HS giải thích được lí do phải tiết kiệm năng lượng điện và trình bày các biện pháp tiết kiệm điện.
- Tiết kiệm điện là tiết kiệm tiền của...
- Chỉ dùng điện khi cần thiết, ra khỏi - nhà tắt hêt dụng cụ sử dụng điện
- Không nên sờ tây vào nơi mach điện hở, tay ướt không nên tiếp súc với điện...dùng điện khi cần thiết, ra khỏi - nhà tắt hêt dụng cụ sử dụng điện
3. Củng cố, dặn dò: 
- HS nêu lại nội dung bài.
- Về học bài và liên hệ thực tế khi sử dụng điện.
- GV nhận xét giờ học. 
*****************************
LUYỆN TIẾNG VIỆT : LUYỆN TẬP VỀ VĂN KỂ CHUYỆN
I. Môc tiªu: 
1. KT: Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về văn kể chuyện..
2- KN: Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn.
3- GD: Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II. §å dïng d¹y häc: 
1- GV: PhÊn mµu, b¶ng phô.SGK, HÖ thèng bµi tËp.
2- HS: Vở, SGK, nháp, ôn l¹i kiÕn thøc cò 
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động của giáo viên
Họat động của học sinh
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: Nêu dàn bài chung về văn tả người?
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Bài tập 1: Đọc câu chuyện dưới đây và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn ý trả lời đúng nhất. Khoanh tròn vào chữ a, b, c ở câu trả lời em cho là đúng nhất.
Ai can đảm?
- Bây giờ thì mình không sợ gì hết! Hùng vừa nói vừa giơ khẩu súng lục bằng nhựa ra khoe.
- Mình cũng vậy, mình không sợ gì hết! – Thắng vừa nói vừa vung thanh kiếm gỗ lên.
 Tiến chưa kịp nói gì thì đàn ngỗng đi vào sân. Chúng vươn dài cổ kêu quàng quạc, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
 Hùng đút vội khẩu súng lục vào túi quần và chạy biến. Thắng tưởng đàn ngỗng đến giật kiếm của mình, mồm mếu máo, nấp vào sau lưng Tiến.
 Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, cổ vươn dài, chạy miết.
1) Câu chuyện trên có mấy nhân vật?
 a. Hai	b. Ba	 c. Bốn
2) Tính cách của các nhân vật thể hiện qua những mặt nào?
 a. Lời nói	
 b. Hành động 	
 c. Cả lời nói và hành động
3) Ý nghĩa của câu chuyện trên là gì?
 a. Chê Hùng và Thắng
 b. Khen Tiến.
 c. Khuyên người ta phải khiêm tốn, phải can đảm trong mọi tình huống.
Bài tập 2: Em hãy viết một đoạn văn nói về tình bạn?
- GV cho HS thực hiện 
- Cho HS nối tiếp lên đọc, HS khác nhận xét và bổ xung.
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
1) Khoanh vào C
2) Khoanh vào C
3) Khoanh vào C
- HS viết đoạn văn theo yêu cầu của GV
- HS nối tiếp lên đọc, HS khác nhận xét và bổ xung.
- HS lắng nghe và thực hiện.
*********************************************************************
Ngày soạn:2901/2012
Ngày dạy:03/02/2012 
Thứ sáu, ngày 10 tháng 02 năm 2012
BUỔI SÁNG
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
 Giúp HS : 
- 
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ.
- Định hướng phương pháp,hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực hành nhóm, cá nhân.
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Biết tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn.
2. Kỹ năng: - HS làm được BT1(a), BT3. HS khá giỏi làm được BT2 và các phần còn lại của BT1.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
B. Chuẩn bị:
I. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên: 
2. Học sinh: Sách, vở.
II. Phương pháp dạy học: Kết hợp với các PP khác.
C. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: 
Nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình trong, hình bình hành.
- GV nhận xét đánh giá.
II. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi bảng.
- 4 HS nêu
*Bài tập 1 (127): GV treo bảng phụ
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS khá lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (127): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời giải.
- Mời đại diện 2 HS khá lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3 (127): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài. 
- Cho HS làm vào vở. Một HS làm vào bảng nhóm.
- Mời HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét
 *Bài giải:
a. Diện tích hình tam giác ABD là:
 4 3 : 2 = 6(cm2)
 Diện tích hình tam giác ABD là:
 5 3 : 2 = 7,5(cm2)
*b. Tỉ số phần trăm của S hình tam giác ABD và S hình tam giác BDC là:
 6 : 7,5 = 0,8
 0,8 = 80%
 Đáp số: a. 6cm2; 7,5cm2
 b. 80%
 *Bài giải:
Diện tích hình bình hành MNPQ là:
 12 6 = 72(cm2)
Diện tích hình tam giác KQP là:
 12 6 : 2 = 36(cm2)
Tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP là:
 72 – 36 = 36(cm2)
Vậy S hình tam giác KQP bằng tổng S của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP.
 Bài giải:
 Bán kính hình tròn là: 
 5 : 2 = 2,5(cm)
 Diện tích hình tròn là:
 2,5 2,5 3,14 = 19,625(cm2)
Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
 3 4 : 2 = 6(cm2)
Diện tích phần hình tròn được tô màu:
 19,625 – 6 = 13,625(cm2)
 Đáp số: 13,625cm2.
III. Củng cố, dặn dò: 
- GV củng cố nội dung bài
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
**********************************************
LUYỆN TOÁN: LuyÖn tËp vÒ c¸c ®¬n vÞ ®o thÓ tÝch
I. Môc tiªu: 
Gióp hs cñng cè vÒ tªn c¸c ®¬n vÞ ®o thÓ tÝch ®· häc vµ mèi quan hÖ gi÷a c¸c ®¬n vÞ ®o thÓ tÝch Êy.
HS vËn dông ®Ó ®æi c¸c ®¬n vÞ ®o thÓ tÝch tõ nhá ra lín hoÆc ng­îc l¹i. Ph¸t triÓn t­ duy cho HS.
HS cã ý thøc häc tËp tèt
II. §å dïng d¹y häc: 
1- GV: PhÊn mµu, b¶ng phô.SGK, HÖ thèng bµi tËp.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nháp, ôn l¹i kiÕn thøc cò 
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động của giáo viên
Họat động của học sinh
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 :
*Ôn bảng đơn vị đo thể tích
- Cho HS nêu tên các đơn vị đo thể tích đã học.
- HS nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo thể tích kề nhau.
Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bµi tËp 1 
a/ §äc sè
208cm3 : 10,215cm3 : .
0,505dm3 : m3 : 
b/ ViÕt sè
Mét ngh×n chÝn tr¨m t¸m m­¬i x¨ng-ti-mÐt khèi 
Hai ngh×n kh«ng tr¨m m­êi chÝn mÐt khèi 
Kh«ng phÈy chÝn tr¨m n¨m m­¬i chÝn mÐt khèi 
B¶y phÇn m­êi dÒ-xi-mÐt khèi 
Bài tập2: 1. Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ chấm.
a) 3 m3 142 dm3 .... 3,142 m3
b) 8 m3 2789cm3 .... 802789cm3
Bài tập 3: Điền số thích hợp vào chỗ 
a) 21 m3 5dm3 = ...... m3
b) 2,87 m3 =  m3 ..... dm3
c) 17,3m3 =  dm3 .. cm3
d) 82345 cm3 = dm3 cm3
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
- Km3, hm3, dam3, m3, dm3, cm3, mm3.
- Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo thể tích kề nhau hơn kém nhau 1000 lần.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Häc sinh lµm trªn b¶ng.
a/ §äc sè
- 208cm3 : Hai tr¨m linh t¸m x¨ng-ti-mÐt khèi.
- 10,215cm3 : M­êi phÈy hai tr¨m m­êi l¨m x¨ng-ti-mÐt khèi.
- 0,505dm3 : Kh«ng phÈy n¨m tr¨m linh n¨m ®Ò-xi-mÐt khèi.
- m3 : Hai phÇn ba mÐt khèi.
b/ ViÕt sè
- Mét ngh×n chÝn tr¨m t¸m m­¬i x¨ng-ti-mÐt khèi : 1980cm3
- Hai ngh×n kh«ng tr¨m m­êi chÝn mÐt khèi : 2010m3
- Kh«ng phÈy chÝn tr¨m n¨m m­¬i chÝn mÐt khèi : 0,959m3
- B¶y phÇn m­êi dÒ-xi-mÐt khèi : dm3
Lời giải : 
a) 3 m3 142 dm3 = 3,142 m3
b) 8 m3 2789cm3 > 802789cm3
Lời giải:
 a) 21 m3 5dm3 = 21,005 m3
 b) 2,87 m3 = 2 m3 870dm3
 c) 17,3dm3 = 17dm3 300 cm3
 d) 82345 cm3 = 82dm3 345cm3
- HS chuẩn bị bài sau.	
	------------- @&? --------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 24.doc