a. mục tiêu
- hs hiểu được việc duy trì nòi giống từ việc lập gia đình.
- gđ là nguồn cung cấp nhân lực và phát triển kinh tế
- y nghĩa của việc duy trì một gđ sống hoà thuận hạnh phúc.
- trả lời câu hỏi trong sgk
- viết được 1 đoạn trong bài gia đình
b.chuẩn bị
- gv : sgk
- hs : sgk
c.lên lớp
TUầN 3 Ngày soạn: Ngày / Ngày giảng: Thứ hai ngày / 9/2011 Tiếng việt Tiết 1: bài : Gia đình A. mục tiêu - Hs hiểu được việc duy trì nòi giống từ việc lập gia đình. - Gđ là nguồn cung cấp nhân lực và phát triển kinh tế - Y nghĩa của việc duy trì một gđ sống hoà thuận hạnh phúc. - Trả lời câu hỏi trong sgk - Viết được 1 đoạn trong bài Gia đình B.CHUẩN Bị GV : sgk HS : sgk C.LÊN LớP 1.ôn định: hát 2.Kiểm tra : Kiểm tra kiến thức bài học trước 3. Bài mới : * Gv giới thiệu bài bằnigh tranh vẽ sgk a.Luyện đọc: ? Bài chia làm mấy đoạn - GV cho hs luyện đọc, sửa lỗi phát âm: trai gái,sinh, phát triển, thuận hoà - GV giải thích 1 số từ khó: sgk - GV tk nội dung bài b. Tìm hiểu bài - Khi nào xã hội có thêm 1 gđ mới? Chọn câu trả lời đúng + Khi 1 cặp trai gái kết hôn thành vợ thành chồng + Khi 1 cặp vợ chồng sinh con +Khi 1 cặp vợ chồng làm ăn phát đạt ? Để duy trì nòi giống và cung cấp nguồn nhân lực cho xã hội mỗi gđ cần làm gì ? Việc làm ăn kinh tế gđ phát đạt có ích như thế nào ? Mỗi nighười nên làm gì để có gđ hạnh phúc? 4.Củng cố : - Gv tổng kết nội dung bài - 1 hs đoc bài - 3 đoạn - Đ1: Từ đầu .mới - Đ2: Tiếp ..văn minh - Đ3: Còn lại - Hs luyện đọc theo đoạn lần 1 - Hs luyện đọc trơn câu( sgk) - Hs đọc trơn từng đoạn, cả bài - 1 hs khá đọc cả bài - Hs đọc bài và trả lời câu hỏi Chọn ý thứ nhất - Sống hò htuận hạnh phúc,mỗi người làm tròn bổn phận của mình - đẩy mạnh sự phát triển của xã hội - H s liên hệ trả lời - Hs nghe tiết 2: luyện tập tổng hợp a. Luyện nghe- nói ? Gđ bạn có mấy người? ? Bạn thấy nên làm gì để gđ hoà thuận , hạnh phúc? ? Nói tiếp ý sau: Gia đìng tốt thì xã hội mới tốt vì:. b. Tìm hiểu tiếng việt ? Tim thêm 3 từ chỉ những người trong gđ: ông, bà, ? Từ nhà trong câu nào dưới đây dùng để chỉ gđ? + Nhà sạch thì mát + Nhà tôi có 4 người: 2 vợ chồng và 2 con + Bố tôi thường đi xây nhà cho bà con trong làng ?Tìm tiếp 3 từ điền vào chỗ trống ở từng dòng sau + Từ chỉ người theo tuổi tác: trẻ em, thiếu niên, . + Từ chỉ người theo nghề nghiệp: nôngdân, công nhân, +Từ chỉ người theo chứuc vụ:trưởng thôn, chủ tịch xã,. - GV tổng kết bài - Hs trả lời.. - đẻ ít con, chăm chỉ làm ăn, khônig lâm vào các tệ nạn của xã hội - vì gđ là tế bào của xã hội - Bố, mẹ, cô, dì, . - Hs trả lời: câu 2 - thanh niên, người già,. - trí thức, bộ đội, công an TIếT 3: LUYệN VIếT 1. Tập chép đoạn từ đầu bài đến của cả xã hổi trong bài : Gia đình - GV đọc cho hs chép - GV đọc cho hs soat lỗi 2. GV chép đề bài 2 ( sgk) lên bảnigh - Gọi hs lên bảng làm - Nhận xét chưã baì 3 . GV hướng dẫn tương tự - Nhận xét chữa bài - Hs viết bài vào vở - Hs soat lỗi - Hs làm bài ________________________________________ tiết 4: toán bài: phép nhân. thừa số - tích A. mục tiêu - HS biết hình thành phép nhân từ phép cộng - HS biết được tên gọi từng tp số trong phép nhân - Thực hành làm được các bài tập trong sgk B.CHUẩN BI - SGK, mô hình ngôi sao C.LÊN LớP 1. Ôn định: hát 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: * GV giới thiệu bài 1.Hình thành phép nhân - GVlần lượt gắn mô hình sao lên bảng - Hỏi để hs nêu ra phép cộng - Nêu: 5 + 5 +5 + 5 là tổng của 4 số hạng bằng nhau , mỗi số hạng là 5 - ta chuyển thành phép nhân, viết như sau:5 x 4 = 20 - Đọc là : 5 x 4 = 20 - Dấu x gọi là dấu nhân 2. Hình thành tên gọi của phép nhân - GV ghi : 6 x 3 = 18 TS TS T + 6 và 3 là các thừa số + 18 là tích + 6 x 3 cũng gọi là tích 3. Thực hành Bài 1: Viết phép nhân theo mẫu a) 3 + 3 +3 + 3 + 3 =15 M: 3 x 5 = 15 - GV gọi hs lên bảng làm bài - nhận xét chữa bài Bài 2: M: 4 x 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4= 20 Vây: 4 x 5 = 20 - HD như bài 1 Bài 3: - GV gọi hs lên bảng - Nhận xét, chữa bài Bài 4: - GV ghi đề bài lên bảng Nhận xét chữa bài 4. Củng cố- dặn dò - Nhận xét, chữa bài - Về nhà học bài 5 + 5 +5 + 5 = 20 HS nhắc lại tên gọi của tp trong phép nhân - HS lên bảng làm bài - 8 x 4 = 32 - 10 x 5 = 50 - 2 x 8 =2 +2 +2 +2 + 2 +2 +2 + 2 =16 Vây: 2 x 8 = 16 - 9 x 4 = 9 + 9 + 9 + 9 = 36 Vây: 9 x 4 = 36 10 x 3 = 10 + 10 + 10 = 30 Vây: 10 x 3 = 30 - Nêu yêu cầu đề bài b) Các ts là 3 và 7, tích là 21 3 x 7 = 21 4 x 10 = 40 5 x 8 = 40 - HS đọc các dữ liêu của bài toán rồi làm bài a) - B b) - C c) - A Ngày soạn : / 9 / 2011 Ngày giảng: Thứ ba, / 9 / 2011 TIếNG VIệT TIếT 1: LUYệN ĐọC BàI : Cả NHà CùNG LàM VIệC A.MụC TIÊU - HS biết mọi người trong gđ cần góp sức để làm việc - Đọc phát âm đúng từ câu trong bài - Trả lời được các câu hỏi trong bài - Viết được đoạn:Sáng nào bác Hai.cây số” B. CHUẩN Bị - SGK C. LÊN LớP 1. Ôn định : hát 2. Kiểm tra : nội dung bài tập đọc hôm trước 3. Bài mới: a) Luyện đọc - GV đọc bài 1 lần - GV chia đoạn - GV sửaphát âm cho hs: sáng, cây số, rau, ruộng - Hd hs đọc trơncác câu trong sgk rồi đọc cả bài b) Tìm hiểu bài ? Trong nhà bác Hai ai là người dậy sớm nhất ? gvđọc câu hỏi 2 trong sgk – yêu cầu hs chọn câu trả lời đúng ? Con dâu bác làm việc gì ? Muốn cho công việc gđ được thực hiện đầy đủ, mỗi nighười cần phải làm gì 4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học - Hs khá đọc lại - Đ1: từ đầucháu nội - Đ2: sáng nàoxóm bên - Đ3:còn lại - hs đọc theođoạn - Hs đọc từng câu - Hs đọc cả bài - hs trả lời ý a - đánh thúc đứa cháu nội dậy đi học - cần phải cùng làm việc TIếT 2: LUYệN TậP TổNG HợP a) Luyện nghe- nói - GV nêu câu hỏi sgk ? ở nhà bạn thường làm nhữnigh cv gì ? bạn thường phân công con bạn làm những cv gì ? Kể lại cv mà chồng(vợ) của bạn thường làm b) Tìm hiểu TV bài 1: gv ghi bt lên bảng Gọi hs lên bảng làm Bài 2: ? Tìm 3-5 từ gọi tên đồ dùng trong nhà có dùng điện Bài 3: Gv nêu câu hỏi Nhận xét, bổ sung 4. Củng cố : Nhận xét giờ học - Hs trả lời câu hỏi HS lên bảng làm bài nhận xét bổ sung - Quạt , ti vi , đài, máy tính, nồi cơm điện, . Buổi sáng, bố em đi cày ruộng. Mẹ em là giáo viên. tiết 3: luyện viết a) Chính tả: - Gv đọc đoạn :” Sáng nàocây số” trong bài “ Cả nhà cùng làm việc” - GVhd viết từu khó : sáng, bảy, công ti. - GV đọc cho hs viết bài - GV đọc cho hs soát lỗi - Gv thu vở chấm bài và nhận xét bài b) Tập làm văn - GV viết đề bài lên bảng - Chia lớp thành 2 nhóm : mỗi nhóm điền vào 1 cột - Nhận xét, chữa bài - Gv củng cố bài học - HS đọc lại bài - Hs viết từ khó - Hs viết bài vào vở - Hs soát lỗi chính tả và sửa lỗi - Hs hoạt đọng nhóm và điền vào cột - 1 số em đọc lại bài vừa làm ________________________________________ tiết 4: toán bài : bảng nhân 2 và bảng nhân 3 A. mục tiêu - Hs được hình thành bảng nhân 2 và bảng nhân3 - Thực hành làm bài tập trong sgk B. CHUẩN Bị - sgk C. LÊN LớP 1. ôn định: hát 2. Kiểm tra: 3. Bài mới - GV hình thành cho hs bảng nhân 2 và bảng nhân 3 ( như sgk) - Cho hs đọc thuộc lòng Bài 1: - GV cho hs làm theo nhóm - Nhận xét, chữa bài Bài 2: - GV phát cho mỗi bàn 1 băng giấy - Nhận xét chữa bài Bài 3: - GV làm mẫu cho hs : 2cm x 3 = 6 cm - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố : Cho hs nhắc lại nội dung bảng nhân 2, 3 vừa học - hs học thuộc lòng bảng nhân 2 và 3 - Mỗi nhóm làm 1 cột 2 x 4 = 8 3 x 7 = 21 2 x 5 = 10 3 x 5 = 15 2 x 6 = 12 3 x 9 = 27 2 x 8 = 16 3 x 10 = 30 - hs làm bài rồi chữa bài a) 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20 b) 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30 - Hs lên bảng làm bài 2cm x 8 = 16 cm 3m x 7 = 21 m 2cm x 10 = 20 cm 3m x 9 = 27m 3m x 4 = 12 m 3m x 10 = 30 m - 1 số em nhắc lại ___________________________________ TIếT 5: TN & XH BàI : PHòNG TRáNH CONG VẹO CộT SốNG A. MụC TIÊU - Hs hiểu được vì sao phải phòng chống cong vẹo cột sống - Biết cách phòng chống cong vẹo cột sống B. CHUẩN Bị - Tranh ảnh sgk C. LÊN LớP 1. Ôn định 2. Kiểm tra: nội dung bài hôm trước 3. Bài mới: ? Chúng ta đi, đứng cử động được là nhờ cơ quan nào - GV treo mô hình 1 , 2 lên bảng - Nêu đặc điểm 1 số xương và khớp xương - Bộ xươngcó chức năng gì Bài 1: - Nêu câu hỏi( sgk) - Nhận xét Bài 2: - Gọi hs lên thực hành Bài 3: - GV treo hình 3 lên bảng - Nhận xét ? Hệ cơ có chức năng gì 4. Củng cố: - GV nêu câu hỏi sgk để củng cố bài - hs trả lời - Hs chỉ và nói tên một số xương trong hình: xương tay, xương chân, xương đùi, - hs nêu - nâng đỡ cơ thể , giúp cơ thể cử động - Hs trả lời - Hs khác nhận xét - Hs quan sát và chỉ 1 số cơ trong hình3 và 4 - Hs trả lời - 1 số em nêu ghi nhớ sgk - H s trả lời ___________________________________________________________ Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ tư / 9/ 2011 TIếT 1: TOáN BàI: LUYệN TậP A. MụC TIÊU - Hs áp dụng bảng nhân 2 và 3 đã họcđể làm bài tập B. CHUẩN Bị - SGK C. LÊN LớP 1. Ôn định 2. Kiểm tra: 3. Bài mới Bài 1: - GV cho hs làm bài - Nhận xét chữa bài Bài 2: - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì? - Nhận xét chữ a bài Bài 3: Số? - Cho hs làm bài - Nhận xét chữa bài 4. Củng cố: Nhận xét giờ học - hs làm bài - hs trả lời Ba lọ hoa có số bông hoa là: 7 x 3 = 21( bông) Đáp số: 21 bông - hs làm bài 2 x 3 = 6 3 x 6 = 18 2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 2 x 6 = 12 3 x 10 = 30 __________________________________ TIếT 1: TOáN Ki – lô - gam a. mục tiêu - hs nắm được đơn vị đo khối lượng là kg - Làm được các bài tập trong sgk B. chuẩn bị - SGK C. LÊN LớP 1. ôn định 2. Kiểm tra 3. Bài mới: * Hình thành khái niệm kg - Để đo khối lượng gói đường, bao xi măng, két bạc.. người ta dùng đơn vị đo là ki- lô - gam - viết tắt là: kg - Người ta dùng các loại cân: cân đĩa, cân đồng hồ, cân bànđể đo Bài 1: - gv nêu bài toán Bài 2: G ọi 2 hs lên bảng Lớp làm vào vở - Nhận xét chữ a bài Bài 3 : - Bài toán cho biết gì - Bài toán hỏi gì - Cho hs làm bài, nhận xét chữa bài 4. Củng cố : Nhận xét giờ học - Hs nghe Hs đọc ki- lô - gam Hs trả lời: bao xi măngnặng hơn bao ngô. Bao ngô nhẹ hơn bao xi măng Cả 2 bao nặng 85 kg 30 kg + 18 kg = 48 kg 25 kg + 47 kg = 67 kg 8 kg x 3 = 24 kg 48 kg – 18 kg = 30 kg 72 kg – 27 kg = 45 kg 6 kg x 4 = 24 kg Gđ bác Cần ăn: 21kg Gđ bác Kiệm ăn: 18kg Cả 2 gđ ăn : kg gạo Cả 2 gđ ăn hết số gạo là: 21 + 18 =39 ( kg) Đáp số: 39 kg ___________________________________ TIếT 3: TN & XH BàI : CƠ QUAN TIÊU HOá A. MụC TIÊU - HS biết: cơ quan tiêu hoá gồm những bộ phận nào - Kể tên được các cơ quan tiêu hoá B. chuẩn bị - SGK C. LÊN LớP 1. Ôn định 2. Kiểm tra: nội dung bài học trước 3. Bài mới: - GV nêu câu hỏi sgk ? Thức ăn được nhai kĩ rồi theođường nào để xuống dạ dày ? Tiếp theo dạ dày là những bộ phận nào của cơ quan tiêu hoá ? Kể tên các tuyến tiêu hoá mà em biết ? Cơ quan tiêu hoá gồm những bộ phận chính nào - Kết luận: - Cho hs thực hành bài tập sgk - Nhận xét chữa bài 4. Củng cố : Nhận xét giờ học - H s trả lời : - khoang miệng, thực quản - ruột non , ruột già, hậu môn hs trả lời ống tiêu hoá, các tuyến tiêu hoá tiết ra dịch tiêu hoá - Hs nêu ghi nhớ sgk - 1 số em lên bảng làm bài - em khác nhận xét bổ sung _____________________________________ TIếT 4: TN& XH BàI : Đề PHòNG BệNH GIUN A.MụC TIÊU Hs hiểu được tác hại của bệnh giun đối với sức khoẻ của con người Biết cách phòng bệnh giun B.CHUẩN Bị - SGK C. LÊN LớP 1. Ôn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: ? Kể tên 1 sốloại giun sống trong cơ thể ngưòi mà em biết? Nêu tác hại của bệnh giun? ? quan sát hình vẽ rồi nối ô chữ cho phù hợp - Nhận xét ? Quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi + Bệnh giun lây truyền qua những đường nào + Làm thế nào để phòng bệnh giun? - Kết luận? 4 . Củng cố: nêu nội dung bài học Hs hoạt động nhóm để trả lời câu hỏi đại diện các nhóm trình bày trả lời - Nhóm khác nhận xét bổ sung - Hs làm bài ở vở bài tập - tay , chân bẩn, ăn , uống khônghợp vệ sinh. - rửa tay, chân sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. ăn chín uống sôi - Hs đọc ghi nhớ sgk _____________________________ Ngày soạn : Ngày giảng: Thứ năm / 9 / 2011 TIếT1: TIếNG VIệT BàI: ÔN TậP a.MụC TIÊU -
Tài liệu đính kèm: