Bài soạn khối 5 - Tuần 28

Bài soạn khối 5 - Tuần 28

I. Mục tiêu:

a.Kiến thức:- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.

b.Kĩ năng:- Biết đổi đơn vị đo thời gian .

- Cả lớp làm bài 1, 2 . HSKG làm thêm bài 3, 4.

c.Thái độ:- Yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng học nhóm

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 7 trang Người đăng huong21 Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn khối 5 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28 
(TỪ NGÀY 19 / 03 ĐẾN NGÀY 23 / 03 /2011)
Thöù
Tieát
cuûa
buoåi
Moân
Teân baøi daïy
Tieát
theo
PPCT
2
1
Taäp ñoïc
OÂn taäp kieåm tra giöõa kyø II (T1)
55
2
Jrai
GVBM
3
Toaùn
Luyeän taäp chung
136
4
Khoa hoïc
Söï sinh saûn cuûa ñoäng vaät
55
5
Chính taû
OÂn taäp kieåm tra giöõa kyø II (T2)
28
6
Chào cờ
3
1
Toaùn
Luyeän taäp chung
137
2
L.Töø&Caâu
OÂn taäp kieåm tra giöõa kyø II (T3)
55
3
Keå chuyeän
OÂn taäp kieåm tra giöõa kyø II (T4)
28
4
Kyõ thuaät
Laép maùy bay tröïc thaêng
28
5
Theå duïc
Moân TTTC. TC "Boû khaên"
55
6
AÂm nhaïc
OÂn taäp 2 baøi haùt
28
4
1
Taäp ñoïc
OÂn taäp kieåm tra giöõa II (T5)
54
2
Toaùn
Luyeän taäp chung
138
3
Jrai
GVBM
4
Jrai
GVBM
5
Taäp laøm vaên
OÂn taäp kieåm tra giöõa kyø II (T6)
55
6
Lòch söû
Tieán vaøo Dinh Ñoäc Laäp
28
5
1
Toaùn
OÂn taäp veà soá töï nhieân
139
2
L.Töø&Caâu
OÂn taäp kieåm tra giöõa kyø II (T7)
56
3
Khoa hoïc
Söï sinh saûn cuûa coân truøng
56
4
Ñòa lyù
Chaâu Myõ (tt)
28
5
Ñaïo ñöùc
Em tìm hieåu veà LHQ (T1)
28
6
1
Toaùn
OÂn taäp veà phaân soá
140
2
Myõ thuaät
Veõ theo maãu: Maãu veõ coù 2 vaät maãu
28
3
Taäp laøm vaên
OÂn taäp kieåm tra giöõa kyø II (T8)
56
4
Theå duïc
Moân TTTC. TC "Hoaøng Anh - Hoaøng Yeán"
56
5
HÑTT
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
Ngày soạn: 17/3/12
TOÁN: (PPCT 136)
LUYỆN TẬP CHUNG. 
I. Mục tiêu:
a.Kiến thức:- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
b.Kĩ năng:- Biết đổi đơn vị đo thời gian .
- Cả lớp làm bài 1, 2 . HSKG làm thêm bài 3, 4.
c.Thái độ:- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng học nhóm
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét – cho điểm.
3. Bài mới: Luyện tập chung.
 Bài 1:
Giáo viên chốt.
Yêu cầu học sinh nêu công thức tìm v đơn vị km/giờ
Bài 2:
Giáo viên h.dẫn cách làm.
- Nhận xét, sửa bài. Kết quả là: 37,5 km / giờ.
	Bài 3:
- Cho HS đổi: 15,75 km = 15 750 m.
 1 giờ 45 phút = 105 phút.
Bài 4:
Giáo viên chấm và chữa bài.
 72 km / giờ = 72 000 m / giờ.
 Thời gian để cá heo bơi 2400m là:
 2400 : 72000 = 1/30 (giờ).
 giờ = 2 phút.
 Đáp số: 2 phút.
4. Củng cố.
5. Dặn dò: - Làm bài 1, 2 làm vào giờ tự học.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
Hát 
Lần lượt sửa bài 3 và 4.
Lần lượt nêu cách tìm v , s , t.
Học sinh đọc đề – nêu công thức.
Giải – lần lượt sửa bài.
Nêu cách làm.
Giải
Vận tốc của ô tô
 135 : 3 = 45 km/giờ 
 Vận tốc của xe máy 
 135 : 4,5 = 30 km/giờ
 Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn là 
 45 - 30 = 15 km/giờ 
 Đáp số: 15 km.
Học sinh đọc đề.
HS làm bài theo cặp.
- Đại diện vài cặp lên sửa bài.
- Cả lớp nhận xét sửa bài
Học sinh đọc đề.
HS tự làm tiếp vào vở rồi sửa bài. Chẳng hạn: 15 750 : 105 = 150 (m / phút)
- HS đọc bài tập.
- HS tự làm bài vào vở.
- HS làm sai sửa bài.
Thi đua lên bảng viết công thức tính: 
 s , v , t.
-----------------------------------------------
Thứ ba, ngày 20 tháng 3 năm 2012
TOÁN: (PPCT 137)
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:	- Biết tính quãng đường, vận tốc, thời gian.
- Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.
- Cả lớp làm bài 1, 2. HSKG làm thêm bài 3, 4.
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, ...
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên chốt – cho điểm.
3. Bài mới: Luyện tập chung.
 Bài 1: a) GV h.dẫn để HS nắm được cách giải bài toán chuyển động ngược chiều.
b) H.dẫn để HS làm.
 Bài 2 và 3:
GV chấm và chữa bài. 
2) Kết quả các bước giải là:
 3,75 giờ. 45 km.
	Bài 4: Cho HS làm bài theo nhóm.
GV nhận xét, chốt bài làm đúng. Các bước tính:
42 x 2,5 = 105 (km).
135 – 105 = 30 (km).
4. Củng cố.
5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
Hát 
Học sinh lần lượt sửa bài 3 tiết 136.
Lần lượt nêu tên công thức áp dụng.
-HS đọc đề toán, trình bày bài giải theo SGK.
-HS làm vào vở rồi sửa bài. Các bước tính lần lượt là:
 42 + 50 = 92 (km)
276 : 92 = 3 (giờ).
HS tự làm bài vào vở.
Đổi: 15 km = 15 000 m
 Vận tốc chạy của con ngựa đó là:
 15 000 : 20 = 750 (m / phút)
 Đáp số: 750 m / phút.
-HS làm bài theo nhóm vào bảng phụ.
-Các nhóm trình bày kết quả.
-Cả lớp nhận xét sửa chữa.
Thi đua nêu lại cách tính s , v , t.
Thứ tư, ngày 21 tháng 3 năm 2012
 TOÁN: (PPCT 138)	
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu: -Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.
-Biết tính qung đường, vận tốc, thời gian .
-Cả lớp làm bài 1, 2. HSKG làm thêm bài 3.
NDĐC: Tập trung vào bài toán cơ bản (mối quan hệ : vận tốc, thời gian, quãng đường); chuyển BT2 làm trước BT1a.
- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng học nhóm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Bài mới: Luyện tập chung.
 Bài 2:
-GV sửa bài. Kết quả : 4,8 km.
 Bài 1: a)
-GV giải thích: Xe máy đi nhanh hơn xe đạp, xe đạp đi trước, xe máy đuổi theo thì đến lúc nào đó xe máy sẽ đuổi kịp xe đạp.
-GV đưa sơ đò tóm tắt ở SGK lên bảng.
-H.dẫn HS trình bày bài giải như ở SGK.
b) Tiến hành tương tự phần a.
GV nhận xét sửa bài. Kết quả các bước giải là:
36 – 12 = 24 (km)
12 x 3 = 36 (km)
36 : 24 = 3/2 (giờ) = 1 giờ 30 phút.
	Bài 3: Cho HS làm bài vào vở. GV chấm và chữa bài. Kết quả các bước giải là:
11 giờ 7 phút – 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút.
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ.
36 x 2,5 = 90 (km)
54 – 36 = 18 (km)
90 : 18 = 5 (giờ)
11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút.
4. Củng cố.
5. Dặn dò: 
Về nhà làm bài 1, 2.
Chuẩn bị: Ôn tập về số tự nhiên.
Hát 
HS lần lượt nêu công thức tính v; s; t.
Cả lớp nhận xét.
-HS tự làm bài vào vở.
-HS đọc BT ; trả lời câu hỏi: Có mấy chhuyển động đồng thời? Chuyển động cùng chiều hay ngược chiều?
-HS trả lời các câu hỏi:
+Lúc k.hành, xe máy cách xe đạp bao nhiêu km?
+Sau mỗi giờ, xe máy đến gần xe đạp bao nhiêu km?
-HS trình bày bài giải như SGK.
-HS làm bài theo cặp rồi chữa bài.
-HS tự làm bài vào vở.
-HS làm sai sửa bài.
-HS nhắc lại cách tính v ; s ; t.
-------------------------------------------
Thứ năm, ngày 22 / 3 / 2012
 TOÁN: (PPCT 139)	
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN.
I. Mục tiêu:	
- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Cả lớp làm bài 1, 2, 3(cột 1), 5 . HSKG làm thêm bài 3 (cột 2), 4.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, ...
III. Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Kiểm tra.
GV nhận xét – cho điểm.
3. Bài mới: “Ôn tập số tự nhiên”.
 Bài 1:
Giáo viên chốt lại hàng và lớp trong STN.
 Bài 2:
Giáo viên chốt ý đúng:
a) 1 000 ; 7 999 ; 66 666.
b) 100 ; 998 ; 1 000 ; 2 998.
c) 81 ; 301 ; 1 999.
 Bài 3:
Giáo viên cho học sinh ôn tập lại cách so sánh STN.
	Bài 4:
Yêu cầu học sinh nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3.
 Bài 5:
Giáo viên sửa bài:
243 (hoặc 543 ; 843)
207 (hoặc 297)
810
465
4. Củng cố.
5. Dặn dò:
- Về ôn lại kiến thức đã học về số tự nhiên.
Chuẩn bị: Ôn tập phân số.
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
- Lần lượt nêu cách tính v; s; t..
Cả lớp nhận xét.
- Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
1 em đọc, 1 em viết.
Đọc yêu cầu đề bài.
Làm bài.
Sửa bài miệng.
Đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh làm bài.
2 học sinh thi đua sửa bài.
Đọc yêu cầu đề bài.
Làm bài.
Thi đua sửa bài.
Thực hiện nhóm.
Lần lượt các nhóm trình bày.
 (dán kết quả lên bảng).
Cả lớp nhận xét.
-HS nhác lại dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9.
------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 23 tháng 3 năm 2012
TOÁN: (PPCT 140)
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ.
I. Mục tiêu:	
- Biết xác định p.số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các p.số không cùng mẫu số.
- Cả lớp làm bài 1, 2, 3 (a,b) 4. HSKG làm thêm bài 3c , 5 .
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét – cho điểm.
3. Bài mới 
 Bài 1:
Giáo viên chốt.
Yêu cầu học sinh nêu phân số dấu gạch ngang còn biểu thị phép tính gì?
Khi nào viết ra hỗn số.
 Bài 2:
Yêu cầu học sinh nêu lại cách rút gọn.
Bài 3:
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách quy đồng mẫu số 2 phân số?
	Bài 4 và 5:
Giáo viên chốt.
Yêu cầu học sinh nêu phân số lớn hơn 1 hoặc bé hơn hay bằng 1.
So sánh 2 phân số cùng tử số.
So sánh 2 phân số khác mẫu số.
4. Củng cố.
5. Dặn dò: 
Chuẩn bị: Ôn tập về phân số (tt).
Nhận xét tiết học.
Hát 
Lần lượt nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Học sinh đọc đề yêu cầu.
Làm bài.
Sửa bài.
Lần lượt trả lời chốt bài 1.
Khi phân số tối giản mà tử số lớn hơn mẫu số.
Học sinh đọc yêu cầu.
Học sinh làm bài.
Sửa bài
Học sinh đọc yêu cầu.
Làm bài.
Sửa bài – đổi tập.
Học sinh đọc yêu cầu.
Làm bài.
Sửa bài.
HS nhắc lại cách rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop5 tuan 28Dao.doc