Bài soạn lớp 5 (buổi 1) - Tuần 29

Bài soạn lớp 5 (buổi 1) - Tuần 29

 A / Mục tiêu: - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến

 - Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền

 - KC: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời cảu 1 nhân vật

 - GD HS kĩ năng: + Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân.

 + Thê hiện sự cảm thông.

 + Đặt mục tiêu.

 + Thê hiện sự tự tin

 

doc 24 trang Người đăng huong21 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn lớp 5 (buổi 1) - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
Tập đọc - Kể chuyện: 
TiÕt 84 + 85: BUỔI HỌC THỂ DỤC
 A / Mục tiêu: - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến
 - Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền
 - KC: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời cảu 1 nhân vật
 - GD HS kĩ năng: + Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân.
 + Thê hiện sự cảm thông.
 + Đặt mục tiêu.
 + Thê hiện sự tự tin
 B / Chuẩn bị đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao “ 
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc: 
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
c) Tìm hiểu nội dung 
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào ? 
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? 
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li ?
- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện ? 
 d) Luyện đọc lại: 
- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện.
- Theo doic nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai. 
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
 Kể chuyện 
1. GV nêu nhiệm vu:ï
Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật 
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: 
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật.
- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.
- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
đ) Củng co á- dặn dò: 
- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?
- GV nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới. 
----------------------------------------------------------------------------------------- 
Toán:
TiÕt 141: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
 A/ Mục tiêu : 
 - Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
 - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét
 B/ Chuẩn bị : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 1.Bài cũ: 
- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số đo diện tích:
+ một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét
+ Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác:
* Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN: 
- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ô vuông trong HCN ?
+ Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm2 ?
+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ?
+ Tính diện tích HCN ?
+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào 
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. 
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phân tích mẫu.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Chiều dài
10
32
Chiều rộng
4
8
Chu vi HCN
28 cm
80 cm
Diện tích HCN
40 cm2
256 cm2
Bài 2: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Giải :
Diện tích mảnh bìa HCN là:
 14 x 5 = 70 (cm2)
 ĐS : 70 cm2
Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN ?
+ Để tính được diện tích HCN em cần làm gì ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
 Giải :
 a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
 3 x 5 = 15 (cm2)
 ĐS : 15 cm2 
 b) Đổi 2dm = 20cm
 Diện tích mảnh bìa HCN là:
 20 x 9 = 180 (cm2) 
 ĐS : 180 cm2
d) Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. 
----------------------------------------------------------------------------------------- 
Đạo đức: 
 TiÕt 29: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC ( TIẾT 2 )
 A / Mục tiêu: -Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước
 - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm
 - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương.
 - GD HS kĩ năng: + Kĩ năng lnắng nghe ý kiến các bạn
 + Kĩ năng trình bày các ý kiến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường
 + Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
 + Kĩ năng bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
 + Kĩ năng đảm bảo trách nhiệm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ơ rnhà và ở trường.
 B/ Tài liệu và phương tiện: 
Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương.
 C/ Hoạt động dạy – học :	
* Hoạt động 1: Xác định các biện pháp.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung ý kiến và bình chọn biện pháp hay nhất.
- Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên dương.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .
- Chia nhóm. 
- Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích.
- GV nêu ra các ý kiến trong phiếu.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp.
- GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ, e là đúng.
* Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng “. 
- Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các nhóm ghi ra giấy những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước trong thời gian 3 phút.
 Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc.
- Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các nhóm.
- GV kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dung trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử dụng hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn nước không bị ô nhiễm.
- Gọi HS nhắc lại KL trên.
* Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học 
- Về nhà thực hiện đúng với những điều vừa học
-----------------------------------------------------------------------------------------
Mỹ thuật
TiÕt 29: VÏ tranh
TÜnh vËt( lä vµ hoa)
I. Mơc tiªu
 - HS nhËn bãªt thªm vỊ tranh tÜnh vËt
 - HS vÏ ®­ỵc tranh tÜnh vËt vµ vÏ mµu theo y thÝch.
 - HS hiĨu ®­ỵc vỴ ®Đp cđa tranh tÜnh vËt
II. ChuÈn bÞ
Gi¸o viªn
SGV, s­u tÇm tranh tÜnh vËt cđa c¸c häa sÜ, mÉu vÏ, h×nh gỵi y c¸ch vÏ, bµi vÏ cđa häc sinh líp tr­íc
Häc sinh
 - Vë tËp vÏ, ch×, tÈy, mµu vµ mét sè mÉu vÏ ®· quy ®Þnh tr­íc.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu
I.KT ®å dïng
!KT ®å dïng
II. D¹y bµi míi
Giíi thiƯu bµi
? C¸c em cã biÕt thÕ nµo lµ tranh tÜnh vËt kh«ng? 
GVTK giíi thiƯu bµi míi , ghi tªn bµi vµ phÇn 1 lªn b¶ng
1. Ho¹t ®éng 1
Quan s¸t vµ nhËn xÐt
! Quan s¸t mét sè tranh vỊ c¸c thĨ lo¹i tr¶ lêi c©u 
hái sau:
? Tranh vÏ g×? Thuéc thĨ lo¹i nµo?
? V× sao l¹i gäi lµ tranh tÜnh vËt?
? Tranh tÜnh vËt vÏ nh÷ng g×? 
? H·y kĨ tªn, h×nh d¸ng vµ mµu s¾c mét sè lo¹i hoa, lä hoa mµ em biÕt?
GVKL: Lµ tranh vÏ c¸c vËt ë d¹ng tÜnh: lä hoa, qu¶, c¸c ®å vËt kh¸c vµ chuyĨn phÇn 2
2. Ho¹t ®éng 2
C¸ch vÏ 
! Quan s¸t GV h­íng dÉn c¸c b­íc trªn gi¸o cơ trùc quan vµ minh häa nhanh trªn b¶ng
B1: VÏ khung h×nh võa víi phÇn giÊy quy ®Þnh
B2: VÏ lä, vÏ hoa
B3: VÏ mµu hoỈc lªn ®Ëm nh¹t
! Nh¾c l¹i c¸c b­íc nèi tiÕp
! Quan s¸t bµi cđa c¸c häa sÜ
! H·y nhËn xÐt vỊ 
C¸ch vÏ h×nh
Bè cơc ë c¸c bµi vÏ trªn
C¸ch vÏ mµu, ®Ëm nh¹t 
? NÕu cho vÏ bµi nµy em sÏ vÏ lä vµ hoa nh­ thÕ nµo?
 GVTK §Ĩ hiĨu râ h¬n chuyĨn sang phÇn 3. 
3. Ho¹t ®éng 3
Thùc hµnh
! Quan s¸t gi¸o cơ nhËn xÐt vỊ c¸ch s¾p xÕp bè cơc bµi vÏ trong trang vë cđa tõng bµi.
 GVTK ! Th(20 phĩt): MÉu cđa nhãm bµy
 Thu bµi cđa c¸c nhãm HS 
4. Ho¹t ®éng 4
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
! Quan s¸t vµ nhËn xÐt bµi cho nhãm b¹n vỊ:
- §Ỉc ®iĨm cđa h×nh vÏ
- Bè cơc
- C¸ch vÏ mµu, ®Ëm nh¹t
- Em thÝch bµi nµo nhÊt? V× sao?
? Em h·y thư ®¸nh gi¸ bµi cho c¸c b¹n?
* DỈn dß: NhËn xÐt chung vµ ®¸nh gi¸ bµi cho HS
- Khen ngỵi c¸c nhãm, c¸ nh©n tÝch cùc ph¸t biĨu ‏‎ kiÕn x©y dùng bµi, khen ngỵi nh÷ng häc sinh cã bµi vÏ ®Đp 
Quan s¸t Êm pha trµ
VÏ bµi tÜnh vËt vµo khỉ A4
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012
Toán: 
TiÕt 142: LUYỆN TẬP
 A/ Mục tiêu : 
 - Biết tính diện tích HCN theo kích thước cho trước.
 B/ Chuẩn bị : 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích HCN biết:
a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.
b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. 
- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu nhận xét về đ[n ... - Mỗi HS 1 tờ giấy A4, bút màu. Giấy khổ to, hồ dán.
 C/ Hoạt động dạy - học :	
 1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài "Mặt Trời".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá. 
2.Bài mới 
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác: 
* Hoạt động 1: 
- Dẫn HS đi thăm thiên ở khu vực gần trường.
- Cho HS đi theo nhóm.
* Hoạt động 2: 
- Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật mà em đã nhìn thấy.
- Yêu cầu các nhóm tiến hành làm việc.
- Theo dõi nhắc nhở các em.
* Hoạt động 2: 
- Tập trung HS, nhận xét, dặn dò và cho HS về lớp. 
-----------------------------------------------------------------------------------------
Tập viết: 
TiÕt 29: ÔN CH÷ HOA T ( TT )
 A/ Mục tiêu: 
 - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T ( 1 dòng chữ Tr )
 - Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ. 
 - Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan bằng cỡ chữ nhỏ .
 B/ Chuẩn bị: Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học tiết trước. 
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
 b)Hướng dẫn viết trên bảng con 
* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ .
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S vào bảng con .
* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: 
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giới thiệu về Trường Sơn. 
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. 
* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ? 
- Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ viết hoa có trong câu ca dao.
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ, chữ S, B: 1 dòng.
- Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ nhỏ 
- Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 
 d/ Chấm chữa bài 
 đ/ Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ. 
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 29 tháng 3năm 2012
Toán: 
TiÕt 144: LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu : 
 - HS rèn kĩ năng tính diện tích hình vuông.
 B/ Chuẩn bị: 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3.
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Giải : Diện tích hình vuông là:
 a/ 7 x 7 = 49 ( cm2)
 b/ 5 x 5 = 25 ( cm2)
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Giải :
Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm2)
 Diện tích 9 viên gạch :
 100 x 9 = 900 ( cm2)
 Đ/S : 900 cm2
Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Giải :
Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm2)
 Diện tích 9 viên gạch :
 100 x 9 = 900 ( cm2)
 Đ/S : 900 cm2
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập. 
-----------------------------------------------------------------------------------------
Chính tả: 
 TiÕt 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
 A/ Mục tiêu : 
 - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
 - Làm đúng các bài tập trong SGK
 B/ Chuẩn bị: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ HS thường hay viết sai 
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết : 
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần: 
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. 
+ Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể dục ?
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- Yêu cầu lấùy bảng con và viết các tiếng khó. 
- GV nhận xét đánh giá.
* Đọc cho HS viết vào vở. 
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập. 
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.
- Mời 3HS lên bảng thi làm bài.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính. 
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
d) Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới 
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012
Toán: 
 TiÕt 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
 A/ Mục tiêu : 
 - HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tính và tính đúng)
 - Củng cố về giải toán có lời văn bằng hai phép tính và về tính diện tích HCN.
 B/ Chuẩn bị: Phiếu học tập.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước.
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác :
* Hướng dẫn thực hiện phép cộng.
- Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195 
- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ?
- Mời một em thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.
+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào ? 
- Gọi nhiều HS nhắc lại.
c) Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
- GV nhận xét đánh giá.
 14657 46823 12804
 +36412 +32165 + 34625
 51069 78988 47429
Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.
Giải :
Diện tích hình chữ nhật ABC:
 9 x 6 = 54 ( cm2 ) 
 Đ/S : 54 cm2
Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
 Giải :
 Độ dài đoạn đường AC là:
 2350 - 350 = 2000 (m) 
 2000m = 2km
 Độ dài đoạn đường AD : 
 2 + 3 = 5 (km )
 Đ/S : 5 km 
Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
d) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập. 
-----------------------------------------------------------------------------------------
Tập làm văn::
 TiÕt 29 : VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
 A/ Mục tiêu : 
Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước , viết được 1 đoạn văn ngắn kể lại 1 trận thi đấu thể thao
 B/ Chuẩn bị : Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28.
 C/ Các hoạt động dạy học : 
 1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai em lên bảng kể về một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem bài 1 tuần 28.
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: 
 b/ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội dung cơ bản đã kể ở tuần 28.
- Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết bài.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời một số em đọc lại bài văn viết trước lớp.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt. 
 c) Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. 
-----------------------------------------------------------------------------------------
Tự nhiên-xã hội:
TiÕt 58: THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN ( TT )
 A/ Mục tiêu: 
 - Vẽ, nói hoặc viết về cây cối và các con vật mà đã quan sát được khi đi thăm thiên nhiên. 
 - Khái quát hóa những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
 GD HS kĩ năng : + Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp các thông tin thu nhận được về các loại cây, con vật; Khái quát hóa về đặc điểm chung của thực vật và động vật
 + Kĩ năng hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ năng lắng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt, tôn trọng ý kiến người khác, tự tin. Nỗ lực làm việc cá nhân tạo nên kết quả chung của nhóm.
 + Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh , thông tin,
 B/ Chuẩn bị: 
 C/ Hoạt động dạy - học :	
 * Hoạt động 1 : 
- Yêu cầu HS làm việc theo từng nhóm.
- Yêu cầu các cá nhân lần lượt báo cáo với nhóm kết quả quan sát.
- Yêu cầu các nhóm trao đổi để vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm và đính vào một tờ giấy khổ to.
- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Mời đại diện báo cáo trước lớp.
* Hoạt động 2 : 
- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu hỏi gợi ý :
- Nêu những đặc điểm chung của thực vật ? Đặc điểm chung của động vật ?
- Nêu đặc điểm chung của cả thực vật và động vật.
- Lắng nghe và nhận xét đánh giá.
* KL: SGK. 
* Củng cố - dặn dò:
- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng

Tài liệu đính kèm:

  • docBUOI 1 - TUAN 29.doc