Bài soạn lớp 5 năm 2009 - Tuần 23

Bài soạn lớp 5 năm 2009 - Tuần 23

I- Mục tiêu: Giúp HS:

- Củng cố cho học sinh về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.

- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.

II- Đồ dùng dạy học:

 - Hệ thống bài tập.

III- Các hoạt động dạy học

 

doc 16 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1027Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn lớp 5 năm 2009 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Thø hai ngµy 25 th¸ng 1 n¨m 2010
Thực hành Toán 
XĂNG- TI- MÉT KHỐI. ĐỀ- XI-MÉT KHỐI
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cho học sinh về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II- Đồ dùng dạy học:
 - Hệ thống bài tập.
III- Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 a/ Ôn tập.
- GV yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữ xăng – ti – mét khối và đề - xi – mét khối.
b) Thực hành:
Bài tập 1: VBT/ 31
- Gọi HS nêu yêu cầu.
a/ Yêu cầu HS viết cách đọc các số đo vào vở bài tập.
- GV nhận xét kết luận.
Số
Viết cách đọc số
82cm3
Tám mươi haixăng – ti –mét khối.
508dm3
Năm trăm linh tám đề - xi – mét khối.
17,02 dm3
Mười bảy phẩy không hai đề - xi – mét khối.
 cm3
Ba phần tám xăng – ti –mét khối.
b/ Yêu cầu HS viết các số đo.
- GV đọc cho HS viết bảng con.
GV đọc
HS viết số
Hai trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối.
252cm3
Năm nghìn không trăm linh tám đề - xi – mét khối.
5008dm3
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề - xi – mét khối.
8,320dm3
Ba phần năm xăng – ti – mét khối.
cm3
- Nhận xét, chốt ý đúng
* Chốt lại kĩ năng đọc, viết các số đo
Bài tập 2: VBT/32
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HD HS làm bài.
- GV viết lên bảng các trường hợp sau:
 4,5 dm3 =  cm3
372000 cm3 = . dm3
- Yêu cầu làm 2 trường hợp trên.
- GV mời HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV yêu cầu HS làm bài đúng nêu cách làm của mình.
- GV nhận xét, giải thích lại cách làm.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại.
- GV nhận xét, kết luận.
- Củng cố mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo cm3 và dm3
Bài tập 3: VBT/32
 >
 < ?
 =
- GV nhận xét, kết luận.
4) Củng cố – dặn dò: 
-YC HS hệ thống lại kiến thức cm3 và dm3- Chuẩn bị tiết : Mét khối
- HS nhắc lại.
 1dm3 = 1000cm3
Bài 1: 
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng viết, lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS nhận xét.
- 1HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- 1-2 HS đọc số của bài.
BT2:1
- HS đọc y/c.
- 1 HS khá lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.
- HS trình bày:
4,5 dm3 =  cm3
Ta có 1dm3 = 1000 cm3
Mà 4,5 x 1000 = 4500 cm3
Nên 4,5 dm3 = 4500cm3
372000 cm3 = . dm3
Ta có 1000cm3 = 1 dm3
Mà 372000 : 1000 = 372
Nên 372000 cm3 = 372 dm3
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở bài tập.
a/ 1 dm3 = 1000cm3 ;
215dm3 = 215000 cm3
4,5 dm3 = 4500cm3 ;
 dm3 = 400 cm3
b/ 5000 cm3 = 5dm3 ;
372000 cm3 = 372 dm3
940000 cm3 = 940 dm3 ;
606dm3 = 606 000 cm3
2100 cm3 = 2 dm3100cm3
- HS nhận xét.
* 1-2 HS nêu lại mối quan hệ về cm3 và dm3
Bài 3: 
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS vận dụng mối quan hệ giữa hai đơn vị đo xăng – ti- mét khối và đề - xi – mét khối để so sánh.
2020cm3 = 2,02dm3
 2020cm3 > 0,202dm3
 2020cm3 < 2,2dm3	
 2020cm3 < 20,2dm3
- HS nhận xét. 
Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thực hành tập làm văn
 CHUẨN BỊ BÀI TẬP LÀM VĂN KỂ CHUYỆN
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-HS biết kể 1 kỹ niệm khó quên về tình bạn.
-HS nhớ lại các câu chuyện mà em đã được học.
-HS biết kể chuyện cổ tích theo lời nhân vật.
-Rèn tính mạnh dạn tự tin.
II/ ĐỒ DÙNG:
-Các mẫu chuyện.
-Sách tham khảo.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Tìm hiểu câu chuyện:
-Giúp HS nhớ chuyện mà mình định kể. 
H: Trong những chuyện đã học em thích nhất chuyện nào? Chuyện đó được nghe ai kể?
H: Chuyện cổ tích nào em tâm đắc nhất? Trong câu chuyện đó em thích nhân vật nào?
H: Trong quan hệ bạn bè em có kỉ niệm nào đáng nhớ nhất?em hãy nhớ lại kỉ niệm đó?
2/ HS trình bày trước lớp.
3/ Củng cố:
-Dặn HS về viết câu chuyện vào giấy nháp.
-Chuẩn bị bài kiểm tra.
-HS lựa chọn chuyện mình yêu thích.
-Ghi dàn bài ra giấy nháp.
-Kể lại chuyện theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm kể trước lớp.
-Các nhóm khác theo dõi bổ sung.
-Bình xét bạn kể hay.
 Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 3 ngày 26 tháng 1 năm 2010
Thực hành LuyÖn tõ vµ c©u 
 MỞ RỘNG VỐN TỪ TRẬT TỰ - AN NINH
 I/MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về trật tự- an ninh
- HS hiểu nghĩa được một số từ.
- GDHS biết vận dụng trong giao tiếp và bài làm.
 II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập 
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở mục 1để hướng dẫn học sinh nhận xét.
- Bảng nhóm.
 III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1/Củng cố kiến thức:
A
B
Tr¹ng th¸i b×nh yªn kh«ng cã chiÕn tranh
TrËt tù
Tr¹ng th¸i yªn æn, b×nh lÆng, kh«ng ån µo
Tr¹ng th¸i æn ®Þnh, cã tæ chøc, cã kØ luËt.
2. §iÒn c¸c tõ: TrËt t­, m«i tr­êng, vÖ sinh, an ninh, tÖ n¹n x· héi vµo chç trèng () thÝch hîp trong c¸c c©u d­íi ®©y:
	A/ C¸c b¹n cÇn gi÷ trong líp häc.
	B/ Mçi ng­êi d©n cÇn n©ng cao tinh thÇn c¶nh gi¸c, ®Êu tranh chèng c¸c
	C/ C¸c chó c«ng an kh«ng qu¶n ngµy ®ªm gi÷ g×n trong xãm phè.
	D/ Chóng em tÝch cùc lao ®éng ®Ó x©y dùng.xanh, s¹ch, ®Ñp trong nhµ tr­êng.
- Hướng dẫn HS hiểu nghĩa các từ đó
Bài tập 3: 
- GV chốt lại kết quả đúng: Những từ : 
+Cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, lem hu- li- gân
+Giữ trật tự, bắt, quật phá, hành hung, bị thương
2/Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Cho HS đọc lại những từ có ở trong bài
- Hai HS tiếp nối nhau đọc toàn bộ nội dung bài tập.
- Cả lớp theo dõi
- HS khoanh vào vở bài tập
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn.
- 2 em làm vào bảng phụ
- Đính bảng phụ.
- Đối chiếu kết quả, HS làm vào vở bài tập
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn.
- Thảo luận theo nhóm 4
- Nhóm làm vào bảng phụ
- Đính bảng phụ.
- Đối chiếu kết quả, HS làm vào vở bài tập
Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thùc hµnh To¸n
MÉT KHỐI
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cho học sinh về mét khối.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II- Đồ dùng dạy học:
 VBT toán 5.
III- Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra: 
2.Bài mới: 
 Giới thiệu bài(1 phút)
a/ Ôn tập:
- Yêu cầu HS nêu nhận xét về mối quan hệ giữa 3 đại lượng đo thể tích.
m3
dm3
cm3
1 m3
1 dm3
1 cm3
= 1000 dm3
= 1000 cm3
= m3
= dm3
b) Thực hành:
Bài tập 1: VBT/ 33
 - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét, chốt ý đúng
* Chốt lại kĩ năng đọc, viết các số đo.
 Bài 2:VBT/ 34
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Em hiểu yêu cầu của bài như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV yêu cầu HS giải thích cách làm của một số trường hợp.
- GV nhận xét, kết luận.
* Củng cố kĩ năng đổi đơn vị đo thể tích.
Bài 3: VBT/34
- Gọi HS đọc, phân tích bài toán.
Khoanh cào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 4dm. Người ta xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm cào trong thùng. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp để đầy thùng?
A. 36 hộp	B. 60 hộp
C. 64 hộp 	D. 80 hộp
- Yêu cầu HS: Quan sát hình và dự đoán xem sau khi xếp đầy hộp ta được mấy lớp hình lập phương 1dm3 ? 
- Yêu cầu HS làm bài.
- Trong khi HS làm bài, GV giúp đỡ các HS yếu kém bằng cách vẽ hình để HS hình dung ra cách xếp và số hình cần để xếp cho đầy hộp như sau:
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét, kết luận.
4) Củng cố – dặn dò: 
-YC HS hệ thống lại kiến thức m3 dm3 và cm3
- 1vài HS nêu nhận xét. 
 1m3 = 1000dm3
 1m3 = 1 000 000 cm3 
* Nhận xét: 
+ Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
+ Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài tập 1:
- 1 HS nêu yêu cầu.
a) HS viết các số đo.
 208cm3 : Hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.
10,215cm3 : Mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.
0,505dm3 : Không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.
m3 : Hai phần ba mét khối.
b/ Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : 1980cm3
+ Hai nghìn không trăm mười mét khối: 2010m3
+ Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : 0,959m3
+ Bảy phần mười dề-xi-mét khối : dm3
- HS khác tự làm bài rồi nhận xét.
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS: Bài yêu cầu chúng ta đổi các số đo thể tích đã cho sang dạng số đo có đơn vị là đề - xi – mét khối và xăng – ti- mét khối.
- 2 HS lên bảng điền kết quả, HS khác nhận xét. 
a/ 903,436672m3 = 903436,672dm3 = 903436672cm3
b/ 12,287m3 = 12 m3 = 12287dm3
c/ 1728 279 000cm3 = 1 728 279dm3
- Chẳng hạn: 
* 903,436672m3 = ..............dm3 
Ta có: 1m3 = 1000dm3 
Mà 903,436672 x 1000 = 903436,672
Vậy 903,436672m3 = 903436,672dm3
Bài 3: 
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS nêu: Được 4 lớp vì: 
4dm : 1dm = 4.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
Bài làm:
- Sau khi xếp đầy hộp ta được bốn lớp HLP 1dm3
Mỗi lớp có số hình lập phương 1dm3 là:
 5 3 = 15 (hình)
Số hình lập phương 1dm3 để xếp đầy hộp là:
 15 4 = 60 (hình)
- Vậy đáp án đúng là: B. 60 hộp
- HS nhận xét, bổ sung hoàn thiện bài tập.
* 1-2 HS nêu lại mối quan hệ giữa 3 đơn vị đo thể tích đã học.
 Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thø 4 ngµy 27 th¸ng 1 n¨m 2010
Thùc hµnh To¸n 
Luyeän taäp ( ñôn vò ño theå tích )
I.MUÏC TIEÂU
Cuûng coá cho hs bieát ñoãi ñuùng caùc ñôn vò ño giöõa meùt khoái , ñeà – xi – meùt khoái vaø xaêng – ti – meùt khoái .
II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC 
VBT vaø baûng phuï ghi tröôùc baøi taäp
III .CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY – HOÏC
1/ Kieåm tra baøi cuõ 
	Goïi hs neâu caùc ñôn vò ño theå tích ñaõ hoïc , quan heä giöõa caùc ñôn vò
GV nhaän xeùt :
2/ Baøi môùi 
	Giôùi thieäu : neâu nd vaø y/c baøi hoïc
Baøi taäp 1 ( VBT tr 32 )
Goïi hs ñoïc ñeà vaø laøm vaøo VBT ( 1 hs laøm baûng phuï )
GV chaám chöõa baøi ( hs kieåm cheùo vôû cho nhau )
Söûa sai hoïc sinh vaø hd caùch ñoåi 
Baøi taäp 2 ( VBT tr32 ) 
Toå chöùc hs laøm baøi caù nhaân 
Chöõa baøi – choát laïi caùch thöïc hieân baøi taäp naøy 
 2020 cm3 = 2,02dm3 
 2020 cm3 < 2,2 dm3 
 2020 cm3 > 0,202 dm3
 2020 cm3 < 20,2 dm3 
Baøi 3 ( VBT tr 33 ) 
Goïi hs ñoïc ñeà vaø laøm vaøo VBT ( 2 hs laøm baûng phuï )
GV goïi hs neâu caùch thöïc hieän 
GV chaám chöõa baøi ( hs kieåm cheùo vôû cho nhau )
Söûa sai hoïc sinh vaø hd laïi caùch ñoåi 
3/ Cuûng coá , daën doø 
GV nhaän xeùt tieát hoïc :
Goïi hs neâu caùc ñôn vò ño theå tích ñaõ hoïc , quan heä giöõi caùc ñôn vò
Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thực hành tập đọc
Ph©n xö tµi t×nh - Chó ®i tuÇn
I. MỤC TIÊU :
 - Rèn kĩ năng đọc hiểu,diễn cảm bài: Ph©n xö tµi t×nh - Chó ®i tuÇn
 - Giáo dục lòng yêu mến những người vì lợi ích người khác mà hi sinh bản 
thân.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Đọc hiểu (sách trắc nghiệm)
	1. Quan ®· dïng c¸ch nµo ®Ó t×m ra ng­êi lÊy c¾p v¶i?
	A/ T×m ng­êi lµm chøng.
	B/ XÐ chÝnh tÊm v¶i ®ã ®Ó thö lßng ng­êi dÖt v¶i.
	C/ VÒ nhµ ng­êi dÖt v¶i ®iÒu tra.
	2. T¹i sao quan kÕt luËn chó tiÓu chÝnh lµ téi ph¹m?
	A/ V× s­ cô tiÕt lé.
	B/ Nhê ®øc phËt m¸ch b¶o.
	C/ Quan s¸t thÊy chó tiÓu cã tËt giËt m×nh.
	3. C¶ hai c¸ch ph©n xö cã ®iÓm g× gièng nhau?
	A/ Nhê vµo ®iÒu tra dÊu hiÖu tõ bªn ngoµi.
	B/ Nhê vµo chÝnh ®Æc ®iÓm t©m lÝ cña ®èi t­îng ph©n xö.
	C/ Nhê vµo sù khai b¸o cña chÝnh c¸c thñ ph¹m.
	4. Chó c«ng an ®i tuÇn ë ®©u?
	A/ Biªn giíi.	 B/ §­êng phè	C/ BiÓn kh¬i	D/ Lµng quª
	5. T¸c gi¶ bµi th¬ muèn nãi lªn ®iÒu g×?
	A/ Ng­êi chiÕn sÜ ph¶i lµm viÖc trong hoµn c¶nh rÊt khã kh¨n.
	B/ Ng­êi chiÕn sÜ quªn m×nh ®Ó b¶o vÖ h¹nh phóc cña c¸c em nhá.
	C/ C¸c em nhá miÒn Nam lu«n ®­îc che chë, yªu th­¬ng.
	D/ C¸c em nhá lµ t­¬ng lai cña ®Êt n­íc.
	6. Mong ­íc cña ng­êi chiÕn sÜ ®­îc thÓ hiÖn qua nh÷ng c©u th¬ nµo?
	A/	 Cöa ®ãng che kÝn giã, Êm ¸p d­íi nÒn b«ng
	 C¸c ch¸u cø yªn t©m ngñ nhÐ!
	B/ 	RÐt th× mÆc rÐt ch¸u ¬i!
	Chó ®i gi÷ m·i Êm n¬i ch¸u n»m.
	C/ 	Mai c¸c ch¸u häc hµnh tiÕn bé.
	§êi ®Ñp t­¬i kh¨n ®á tung bay.
2. Hướng dẫn đọc diễn cảm: 
a. Goïi hs ñoïc laïi baøi .
Y/c hs nhaéc laïi caùch ñoïc .
-Cho hs oân ñoïc trong nhoùm:y/c hs ñoïc vaø töï neâu caâu traû lôøi.
-Toå chöùc hs thi ñoïc tröôùc lôùp.
+ Cho hs thi ñoïc ñoaïn dieãn caûm-gv NX vaø tuyeân döông hs ñoïc toát.
+GV nhaän xeùt vaø choát laïi caùch ñoïc, - HS luyện đọc phân vai theo nhóm 3. GV theo dõi uốn nắn.
 - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp. Lớp nhận xét, bình chọn nhóm có nhiều bạn đọc tốt nhất. Cho hs thi ñoïc theo nhoùm 
-GV nhaän xeùt ,ghi ñieåm töøng em
Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 5 ngày 28 tháng 1 năm 2010
Thùc hµnh ChÝnh t¶
 Luyện viết bài 23 
I I/ Mục đích yêu cầu
- HS thực hành rèn luyện chữ viết đẹp thông qua việc viết bài số 23 trong vở Thực hành luyện viết 5.
- Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp.
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm môn chinh tả
II/ Đồ dùng : Bảng con.
III/ Hoạt động dạy – Học :
A / Bài trắc nghiệm môn chinh tả
 Khæ th¬ nµo d­íi ®©y ®­îc viÕt ®óng chÝnh t¶?
	A/	Hµ Néi cã hå g­¬m.
	N­íc xanh nh­ pha mùc
	Bªn hå ngän th¸p bót
	ViÕt th¬ lªn trêi cao.
	B/ 	Hµ Néi cã Hå G­¬m.
	N­íc xanh nh­ pha mùc
	Bªn hå ngän Th¸p Bót
	ViÕt th¬ lªn trêi cao 
	C/ 	Hµ Néi cã hå G­¬m.
	N­íc xanh nh­ pha mùc
	Bªn hå ngän th¸p Bót
	ViÕt th¬ lªn trêi cao
B /Bài viết :
 Kiểm tra việc viết bài luyện viết thêm ở nhà của HS (bài số 22).	
1. Giới thiệu + ghi tên bài .
2. Hướng dẫn thực hành luyện viết :
Y/c HS đọc bài viết số 23 .
- Hướng dẫn các chữ khó , các chữ có âm đầu r/d/gi - iên / ung
- Hướng dẫn học sinh cách viết các chữ hoa đầu tiếng.
- NhËn xÐt cì ch÷, mÉu ch÷ ?
-Tæ chøc cho häc sinh viÕt nh¸p mét sè tõ khã viÕt , gv theo dâi uèn söa cho häc sinh 
-Tæ chøc cho häc sinh viÕt bµi vµo vë 
+ Nhắc nhở HS cách trình bày, lưu ý khoảng cách và điểm dừng của chữ.
 - GV nh¾c nhë häc sinh t­ thÕ ngåi viÕt , c¸ch cÇm bót, tr×nh bµy sao cho ®Ñp 
 +Bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài.
+ Chấm bài, nhận xét.
+ Đọc nội dung bài viết.
+Quan sát, nhận xét về kiểu chữ, cách trình bày các câu trong bài viết.
+ Luyện viết các chữ khó và các chữ hoa vào nháp hoặc bảng con.
Thời gian là bạc là vàng
Dùng cho có ích để không phí hoài
Thiên tài là sự kiên nhẫn dài lâu.
+ Nhắc lại khoảng cách giữa các chữ trong một dòng .
+ Thực hành viết bài.
- Viết lại những chữ sai vào nháp.
C/ Củng cố – Dặn dò :
Nhận xét giờ học và kết quả rèn luyện của HS trong tiết học.
Dặn HS tự rèn chữ ở nhà, hoàn thành một bài viết thêm. 
Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 23.doc