Bài soạn lớp 5 năm 2011 - Tuần 6

Bài soạn lớp 5 năm 2011 - Tuần 6

A. Mục tiêu :

ã Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích đó học và giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến số đo diện tích.

ã HOàn thành cá bài tập/35(VBT)

ã Khá giỏi làm thêm một số bài tập

B. Đồ dùng dạy học :

ã GV : Một số bài tập cho Hs làm thờm

ã Hs : VBT toỏn

 

doc 7 trang Người đăng huong21 Lượt xem 941Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn lớp 5 năm 2011 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Toán
LUYỆN VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
A. Mục tiêu :
Rốn kĩ năng chuyển đổi cỏc đơn vị đo diện tớch đó học và giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến số đo diện tớch.
HOàn thành cá bài tập/35(VBT)
Khá giỏi làm thêm một số bài tập
B. Đồ dùng dạy học :
GV : Một số bài tập cho Hs làm thờm
Hs : VBT toỏn 
C. Các hoạt động dạy học :
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra :
- Nêu mối quan hệ đo giữa hai đơn vị đo diện tớch liền nhau.
III. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài : Nêu MT tiết học
2. Hướng dẫn luyện tập:
a. Làm bài tập ở vở bài tập:
Bài 1: HS đọc yờu cầu- Tự làm vào vở
 - GV hướng dẫn thờm cho HS yếu
 - 2 HS lờn bảng chữa bài- Lớp đối chiếu, nhận xột
 - GV nhận xột, cho điểm
Bài 2: HS nờu yờu cầu bài tập- 2 HS lờn bảng làm- Lớp làm bài vào vở
 - Lớp nhận xột bài trờn bảng, nờu cỏch làm, chẳng hạn:
71 dam2 25 m2... 7125 m2; ta đổi 71 dam2 25 m2 = 7125 m2 vậy 
 71dam2 25 m2 = 7125 m2
Bài 3: HS đọc đề bài, trao đổi theo cặp, phỏt biểu ý kiến
 Khoanh vào D. 100 025.
Bài 4: HS đọc đề toỏn, tự giải vào vở
- GV hướng dẫn cho HS yếu. Cỏc bước: 
* Tỡm diện tớch 1 mảnh gỗ ( 80 x 20 = 1600 (cm2)
* Tỡm diện tớch căn phũng (1600 x 200 =320 000 (cm2)
320 000 cm2 =32 m2
- GV gọi 1 số HS trỡnh bày bài giải trước lớp- Lớp, GV nhận xột
b. Làm thờm (hsgiỏi): Bài 1. Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 2500 m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tớch mảnh đất đú bằng bao nhiờu một vuụng ? bằng bao nhiờu hộc-tụ-một vuụng?
 * HS đọc đề, tự giải vào vở rồi chữa bài
 Cỏc bước: + Tỡm chiều rộng mảnh đất (2500 x = 1500 (m2)
	 + Tỡm diện tớch mảnh đất ( 2500 x1500 = 3 750 000 (m2)
3 750 000 m2 = 375 hm2
 Bài 2. Hóy viết 5 phõn số khỏc nhau nằm giữa hai phõn số: và 
 Ta cú: và 
 3.Củng cố, dặn dũ:
GV nhận xột tiết học, dặn HS về nhà ụn lại cỏc đơn vị đo diện tớch đó học
- Hát 
-2 HS
- Đọc đề, tự làm
- Nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập, làm bài cá nhân
- Nhận xét, nêu cách so sánh
- Trao đổi, tìm đáp án đúng, 1 em nêu kết quả, lớp nhận xét.
- Tự làm
- 2,3 em
Tiếng việt
Luyện viết bài 6 : Loài rắn
A. Mục tiêu : 
Rèn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp bài 6 trong vở thực hành luyện viết. 
Giỏo dục tớnh chớnh xỏc cẩn thận, ý thức rèn chữ và giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học :
GV: Bài viết
HS : vở luyện viết
C. Các hoạt động dạy – học :
I. Kiểm tra :
- GV kiểm tra vở luyện viết của HS
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. HD chớnh tả :
- GV đọc đoạn văn cần luyện
- Hỏi : Loài rắn di chuyển được nhờ bộ phận nào ?
- Cho HS luyện viết bảng con một số từ khó viết hay viết sai
- Cho HS viết bảng con một số từ GV đưa ra
- GV đọc bài viết lần 2
- GV cho HS luyện viết vở thực hành luyện viết
- GV quan sát, uốn nắn cho HS viết cho đúng, cho đẹp (chữ nghiờng)
- GV thu một số vở chấm
3. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét, tuyên dương những em có ý thức học tốt
- HS lắng nghe, 2 em đọc lại
- Nêu ý kiến, Lớp nhận xét, bổ sung
- HS làm bài cỏ nhõn và chữa bài cặp đụi đổi chộo
 - Viết theo yêu cầu
- HS viết bài
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt 
MỞ RỘNG VỐN TỪ HOÀ BèNH.
A. Mục tiờu:
Củng cố, hệ thống hoỏ những kiến thức về chủ đề : Hoà bỡnh.
Rốn cho học sinh cú kĩ năng dựng từ để đặt cõu viết thành một đoạn văn ngắn.
Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
B. Đồ dùng dạy học : 
GV : Nội dung bài.
C. Hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra :Cho HS tỡm từ trỏi nghĩa với cỏc từ: bộo, nhanh, khộo? Bộo // gầy nhanh // chậm ; khộo // vụng.
- Giỏo viờn nhận xột.
III. Bài mới: 
1. Giới thiệu – Ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập : 
Hd làm các bài tập theo các bước sau :
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Tỡm từ đồng nghĩa với từ : 
 Hoà bỡnh.
Bài giải:
 - Từ đồng nghĩa với từ Hoà bỡnh là:
 bỡnh yờn, thanh bỡnh, thỏi bỡnh.
Bài tập 2: Đặt cõu với mỗi từ tỡm được ở bài tập 1.
Bài giải:
 - Bỡnh yờn: Ai cũng mong muốn cú được cuộc sống bỡnh yờn.
 - Thanh bỡnh: Cuộc sống nơi đõy thật thanh bỡnh.
 - Thỏi bỡnh: Tụi cầu cho muụn nơi thỏi bỡnh.
Bài tập 3: Hóy viết một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 cõu miờu tả cảnh thanh bỡnh của quờ em.
Gợi ý:
Quờ em nằm bờn con sụng Hồng hiền hoà. Chiều chiều đi học về, chỳng em cựng nhau ra bờ sụng chơi thả diều. Cỏnh đồng lỳa rộng mờnh mụng, thẳng cỏnh cũ bay. Đàn cũ trắng rập rờn bay lượn. Bờn bờ sụng, đàn trõu thung thăng gặm cỏ. Nằm trờn bờ sụng mượt mà cỏ xanh thật dễ chịu, nhỡn những con diều giấy đủ màu sắc, đủ hỡnh dỏng và thầm nghĩ cú phải cỏnh diều đang mang những giấc mơ của chỳng em bay lờn cao, cao mói.
- Cho một số em đọc đoạn văn.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài. 
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS nờu 
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- HS làm bài.
- HS viết và đọc đoạn văn
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010
Lễ giao ước thi đua “ Chăm ngoan , học giỏi”
Giữa các tổ
A. Mục tiêu:
 Giúp học sinh
Hiểu ý nghĩa , tác dụng của việc thi đua và nắm vững nội dung , chỉ tiêu thi đua học tập tốt.
Tự xác định mục đích , thái độ học tập đúng đắn và quyết tâm thi đua 
Biết tự quản , đoàn kết , giúp đỡ lẫn nhau để học tập tốt theo chỉ tiêu đã thi dua 
B. Đồ dùng dạy học :
 - Chương trình hoạt động của lớp
 - Chỉ tiêu thi đua của tổ
C. Các hoạt động dạy học :
 - Hát tập thể bài Bài ca đi học
 - Giới thiệu chương trình tuyên bố lí do, chưong trình làm việc.
 - Thực hiện chương trình :
 + Bạn lớp trưởng đại diện cán bộ lớp trình bày chương trình , kế hoạch ,chỉ hành động “ Chăm ngoan, học giỏi” của lớp 
 + Lớp thảo luận:
 Câu 1: Em hiểu thế nào là chăm ngoan?
 Câu 2: Thế nào là học giỏi?
 Câu 3: Cái gậy cạnh quả trứng gà
 Đem về khoa mẹ cả nhà mừng vui
 Câu 4: Con gì đến chán
 Giống ngỗng giống ngan
 Bơi trên bài làm
 Của anh lười học
 Câu 5 : áo em có đủ các màu 
 Thân em trắng muốt như nhau thẳng hàng 
 Mỏng dày là ở số trang 
 Lời Thầy Cô , kiến thức vững vàng trong em
 - Văn nghệ : 
 - Giáo viên nhận xét , đánh giá và biểu dương tinh thần tham gia tích cức của cá nhân , nhóm , tổ.
 - Nhắc nhở các tổ , các cá nhân thực hiện tốt giao ước thi đua
Thứ sỏu ngày 15 thỏng 10 năm 2010.
Toỏn 
LUYỆN VỀ PHÂN SỐ
A. Mục tiờu :
Rốn kĩ năng so sỏnh và sắp thứ tự cỏc phõn số; tớnh giỏ trị biểu thức cú phõn số; giải bài toỏn liờn quan đến diện tớch hỡnh và bài toỏn tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú.
Làm được cỏc bài tập/40,41 (VBT)
Khỏ giỏi làm thờm được một số bài tập.
B. Đồ dựng dạy học :
Gv : Một số bài tập bổ sung
HS : VBT Toỏn
C. Cỏc hoạt động dạy học :
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra :
2 HS nhắc lại cỏch so sỏnh hai phõn số cú cựng mẫu số và hai phõn số cú cựng tử số.
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Nờu MT tiết học.
2. Hướng dẫn luyện tập:
a) Làm bài tập ở vở bài tập trang 40; 41.
- HS lần lượt làm cỏc bài tập 1, 2, 3, 4 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chộo kết quả.
- GV hướng đẫn thờm cho HS cũn yếu.
- GV chỉ định một số HS lờn bảng chữa bài, lớp nhận xột, sửa shữa.
- GV chấm bài, nhận xột.
b) Làm thờm (Dành cho K - G làm thờm)
Bài 1: diện tớch của một khu rừng là 5 ha. Tớnh diện tớch của khu rừng đú bằng một vuụng.
 * HS đọc đề, tự giải vào vở. 1 HS làm bảng lớp. Lớp và GV nhận xột, chữa bài.
 5ha = 50000 m2
 Diện tớch khu rừng là: 
 50000 = 20000 (m2)
 Đỏp số : 20000m2.
Bài 2: Ba năm trước bố gấp 4 lần tuổi con. Biết bố hơn con 27 tuổi. Tớnh tuổi của mỗi người hiện nay.
 * HS đọc đề, xỏc định dạng toỏn rồi làm vào vở. GV chấm chữa bài. 
- Hỏt
- Thực hiện yờu cầu
- Làm bài, chữa bài theo yờu cầu của GV
 Bố	Tuổi bố hiện nay là: 27 : (4 -1) 4 +3 = 39 (tuổi)
 Con	 27 tuổi	 Tuổi con hiện nay là: 39 - 27 = 12 (tuổi)
	 Đỏp số : Bố: 39 tuổi, con 12 tuổi.
3. Củng cố, dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tiếng Việt 
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG ÂM.
A. Mục tiờu:
Củng cố, hệ thống hoỏ cho HS vốn kiến thức về từ đồng õm.
Học sinh biết vận dụng kiến thức đó học vào làm bài tập thành thạo.
Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
B. Đồ dựng dạy học : 
GV : Nội dung bài.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại những kiến thức về từ đồng õm. Cho vớ dụ?
 - Giỏo viờn nhận xột.
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu – Ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập :
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: Tỡm từ đồng õm trong mỗi cõu cõu sau và cho biết nghĩa của mỗi từ.
 a.Bỏc(1) bỏc(2) trứng. 
Bài giải:
+ bỏc(1) : dựng để xưng hụ.
 bỏc(2) : Cho trứng đó đỏnh vào chảo, quấy đều cho sền sệt.
b.Tụi(1) tụi(2) vụi.
+ tụi(1) : dựng để xưng hụ.
 tụi(2) : thả vụi sống vào nước cho nhuyễn ra dựng trong việc xõy dựng.
c.Bà ta đang la(1) con la(2).
+ la(1) : mắng mỏ, đe nẹt.
 la(2) : chỉ con la.
 d.Mẹ tụi trỳt giỏ(1) vào rổ rồi để lờn giỏ(2) bếp.
+ giỏ(1) : đỗ xanh ngõm mọc mầm dựng để ăn.
 giỏ(2) : giỏ đúng trờn tường ở trong bếp dựng để cỏc thứ rổ rỏ.
 e.Anh thanh niờn hỏi giỏ(1) chiếc ỏo len treo trờn giỏ(2). 
 + giỏ(1) : giỏ tiền một chiếc ỏo.
 giỏ(2) : đồ dựng để treo quần ỏo.
Bài tập 2: Đặt cõu để phõn biệt từ đồng õm : đỏ, lợi, mai, đỏnh.
a. Đỏ: 
a) Hoa phượng đỏ rực cả một gúc trường.
 Số tụi dạo này rất đỏ.
 b. Lợi: 
b) Bạn Nam xỉa răng bị chảy mỏu lợi.
 Bạn Hương chỉ làm những việc cú lợi cho mỡnh.
 c. Mai: 
c) Ngày mai, lớp em học mụn thể dục.
 Bạn Lan đang cầm một cành mai rất đẹp.
Đỏnh : 
d) Tụi đỏnh một giấc ngủ ngon lành.
 Chị ấy đỏnh phấn trụng rất xinh
- Cõu này viết đỳng ngữ phỏp vỡ : con ngựa thật đỏ con ngựa bằng đỏ.
Bài tập 3: Đố em biết cõu sau cú viết cú đỳng ngữ phỏp khụng?
 Con ngựa đỏ con ngựa đỏ.
- đỏ(1) là động từ, đỏ(2) là danh từ.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài. 
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS nờu.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- Nờu ý kiến trước lớp
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 6.doc