A. Mục tiờu :
- Tiếp tục củng cố về cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc.
- Củng cố kĩ năng tính, giải bài toán liên quan đến diện tích hỡnh tam giỏc.
- Giỏo dục HS yờu thớch, say mờ học toỏn.
B. Đồ dùng dạy học: - VBTập toỏn 5, Toỏn NC 5
C. Các hoạt động dạy - học:
Ngày soạn: 20/12/2013 TUẦN 18 Ngày dạy: Thứ hai ngày 23 thỏng 12 năm 2013 Lịch sử Kiểm tra định kỡ cuối kỡ I (Đề của phũng giỏo dục) Toỏn (+) Luyện tập diện tớch hỡnh tam giỏc A. Mục tiờu : - Tiếp tục củng cố về cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc. - Củng cố kĩ năng tớnh, giải bài toỏn liờn quan đến diện tớch hỡnh tam giỏc. - Giỏo dục HS yờu thớch, say mờ học toỏn. B. Đồ dựng dạy học: - VBTập toỏn 5, Toỏn NC 5 C. Cỏc hoạt động dạy - học: 1. Tổ chức: 2. Bài mới: Nờu yờu cầu bài học HĐ 1: Củng cố kiến thức ? Nờu cỏch tỡm diện tớch hỡnh tam giỏc HĐ 2: Củng cố kĩ năng Bài 1 –VBT/105 Viết tiếp vào chỗ trống cho thớch hợp - GV chốt kết quả đỳng - Củng cố quy tắc tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc Bài 2- VBT/105: - Viết tiếp vào chỗ trống cho thớch hợp - GV nhận xột, chốt cõu trả lời, cỏch làm đỳng Bài 3- VBT/106: Củng cố về giải toỏn cú yếu tố hỡnh học - GV: Bài toỏn cho gỡ? bài toỏn hỏi gỡ? - GV HD HS độ dài đỏy của tam giỏc chớnh là chiều dài của hỡnh chữ nhật, chiều cao tương ứng cạnh đỏy DC chớnh bằng chiều rộng của hỡnh chữ nhật - GV nhận xột, chốt lời giải đỳng HĐ 3: HS khỏ giỏi: Bài 145 - TNC/23 - GV gợi ý: Hai cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng cú thể coi một cạn là đỏy, một cạnh là chiều cao - GV chốt lời giải đỳng 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học - VN làm lại bài sai. - Hỏt - HS trả lời theo nhúm bàn - Vài HS nờu trước lớp - HS khỏc nhận xột, bổ sung - Đọc yờu cầu bài tập. - HS tự làm bài rồi chữa - Vài HS đọc lại bài đó làm - Đọc yờu cầu bài tập - HS tự làm bài rồi chữa - 3 HS lờn bảng chữa (mỗi HS chữa một phần): a. 7 4 : 2 = 14 (cm) b. 15 9 : 2 = 67,5 (m) c. 3,7 4,3 : 2 = 7,955 (dm) - HS đọc yờu cầu của đề, phõn tớch đề, túm tắt đề - Làm bài cỏ nhõn rồi chữa - HS đọc yờu cầu, suy nghĩ làm bài - HS tự làm bài rồi chữa: Diện tớch tam giỏc EDC là: 13,5 10,2 : 2 = 68,85 (m) Đỏp số: 68,85m - HS đọc đề, phõn tớch đề - HS tự làm bài rồi chữa: Tiếng việt (+) ễn tập (Chớnh tả-Luyện từ và cõu) A. Mục đớch yờu cầu: - Tiếp tục củng cố cho học sinh cỏc kiến thức đó học về chớnh tả, luyện từ và cõu - Rốn cho cỏc em kĩ năng vận dụng bài học vào viết bài và làm bài tập B. Đồ dựng dạy học: - Vở viết bài, Phiếu học tập C. Cỏc hoạt động dạy và học: I. Tổ chức II. Kiểm tra: Kết hợp với bài học III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nờu MĐYC của tiết học 2. Hướng dẫn ụn tập a) Chớnh tả: - Nờu yờu cầu: Nghe viết 10 cõu thơ của bài Mầm non - Đọc bài cho học sinh viết - Đọc soỏt lỗi - Chấm một số bài và chữa b) Luyện từ và cõu - Cỏc em đó được mở rộng vốn từ về những chủ đề nào? - Hóy nờu một số từ ngữ thuộc chủ đề đú? - Nghĩa của từ được chia thành mấy loại? - Trong học kỡ I học những từ loại nào? - Phỏt phiếu cho học sinh vận dụng làm bài tập - Thu phiếu và chấm - Nhận xột và chữa IV. Hoạt động nối tiếp: - Nhận xột giờ học - Tiếp tục ụn bài và chuẩn bị cho bài học sau - Hỏt - HS lắng nghe - Học sinh lắng nghe và lấy vở - Học sinh thực hành viết bài vào vở - Tự soỏt lỗi Thu vở chấm bài - Mở rộng vốn từ: Tổ quốc, nhõn dõn, Hoà bỡnh, Hữu nghị hợp tỏc, Thiờn nhiờn, Bảo vệ mụi trường, Hạnh phỳc - Học sinh nờu - Bốn loại: Từ đồng nghĩa Từ trỏi nghĩa Từ đồng õm Từ nhiều nghĩa - Đại từ, quan hệ từ - Học sinh nhận phiếu và làm bài - Học sinh lắng nghe - Học sinh lắng nghe và thực hiện Ngày soạn: 20/12/2013 Ngày dạy: Thứ ba ngày 24 thỏng 12 năm 2013 Khoa học Sự chuyển thể của chất I. Mục tiờu: Giỳp học sinh: - Phõn biểt ba thể của chất - Nờu điều kiện để mỗi chất cú thể chuyển tà thể này sang thể khỏc. - Kể tờn 1 số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khớ. - Kể tờn một số chất cú thể chuyển từ thể này sang thể khỏc. II. Đồ dựng dạy học: Tranh ảnh trang 73 sgk. III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: . Giới thiệu bài: . Hoạt động 1: Trũ chơi tiếp sức. - Chia lớp làm 2 đợt. Mỗi đợt cử 5- 6 học sinh tham gia. - Mỗi đội viờn sẽ nhỳp phiếu và dỏn vào cột tương ứng cử tiếp tục. Hoạt động 2: Trũ chơi “Ai nhanh, ai đỳng?” - Chia lớp làm 4 nhúm. - Giỏo viờn đọc cõu hỏi. - Nhận xột giữa cỏc đội. Hoạt động 3: Quan sỏt và thảo luận. - Yờu cầu học sinh quan sỏt tranh trang 73 sgk và núi về sự chuyển thể của nước. gGiảng: Khi thay đổi nhiệt độ, cỏc chất cú thể chuyển từ thể này sang thể khỏc, sự chuyển thể này là một dạng biến đổi lớ học. Hoạt động 4: “Ai nhanh, Ai đỳng” Chi lớp làm 4 nhúm phỏt phiếu cho cỏc nhúm. + Kể tờn những chất ở thể rắn, lỏng, khớ. ? Kể tờn cỏc chất cơ thể chuyển từ thể rắn sang thể lỏng, lỏng sang khớ. - Nhận xột. “Phõn biệt 3 thể của chất” Thể rắn Thể lỏng Thể khớ Cỏt trắng Đường Nhụm Nước đỏ Nước Cồn Dầu ăn Nước Xăng Hơi nước ễxi Nitơ - Thảo luận ghi đỏp ỏn vào bảng con. Nhúm nào lắc chuụng trước được trả lời. 1- b 2- c 3- a H1: Nước ở thể lỏng H2: Nước đỏ chuyển từ thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ bỡnh thường. H3: Nước bốc hơi chuyển từ thể lỏng sang thể khớ ở nhiệt độ cao. - Trong cựng thời gian nhúm nào kể được nhiều tờn cỏc chất cú thể chuyển từ thể này sang thể khỏc là thắng. - Đại diện lờn dỏn phiếu lờn bảng. - Nhận xột. 3. Củng cố- dặn dũ: - Hệ thống bài. - Nhận xột giờ. - Chuẩn bị bài sau. Toỏn (+) Luyện tập chung A. Mục tiờu : - Củng cố cho HS về cỏc hàng của số thập phõn, cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn. - Củng cố kĩ năng làm tớnh và giải toỏn, tinh diện tớch hỡnh tam giỏc. - HS yờu thớch, say mờ học toỏn. B. Đồ dựng dạy học: VBT, TNC C. Cỏc hoạt động dạy học : 1. Tổ chức: 2. Bài mới : Giới thiệu HĐ 1: củng cố kiến thức: ? Nờu cấu tạo của số thập phõn ? Nờu quy tắc tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc HĐ2: Củng cố kĩ năng Phần 1: TNKQ Bài 1- VBT/108 - GV chốt cõu trả lời đỳng: chữ số 7 thuộc hàng phần trăm cú giỏ trị là: Bài 2- VBT/108: - GV HD HS cỏch làm bài - GV cho 1 HS trỡnh bày cỏch làm Bài 3- VBT/109 - GV lưu ý HS đổi từ m ra km phải chia cho 1000 vỡ 1m = Phần 2: Bài 1/109: Đặt tớnh rồi tớnh Củng cố về cộng trừ nhõn chia số thập phõn Bài 2/109: Viết STP thớch hợp vào chỗ chấm (Củng cố đổi đơn vị đo độ dài và diện tớch) Bài 3/110: củng cố tớnh diện tớch HBH Bài 4/110: Tỡm giỏ trị của x 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học - VN làm lại bài sai. - Hỏt - HS trả lời theo nhúm bàn - Vài HS nờu trước lớp - HS khỏc nhận xột, bổ sung - 2 HS đọc bài toỏn - Tự làm vở - Một HS nờu kết quả - Chữa bài, nhận xột - Đọc bài tập 2 - HS tự làm bài rồi chữa: 5 000 : 1 000 000 = 0,05 0,05 = 5% - HS đọc đề - HS tự làm bài rồi chữa 4200 m = 4,2km - HS đọc đề, tự làm bài rồi chữa - chốt kết quả đỳng - HS tự làm bài rồi chữa - HS tự làm rồi chữa bài - Mỗi HS chữa một cỏch - HS tự làm bài rồi chữa Tiếng việt (+) Luyện tập về cõu A. Mục tiờu: Tiếp tục củng cố cho học sinh: - Kiến thức về cõu phõn theo mục đớch núi: cõu hỏi, cõu kể, cõu cảm, cõu khiến. - Kiến thức về cỏc kiểu cõu kể (Ai làm gỡ ? Ai thế nào ? Ai là gỡ ?) - Xỏc định đỳng cỏc thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong cõu. B. Đồ dựng dạy học: VBTTNTV 5/1, VBTTV 5/1 C. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Bài mới: Nờu MĐYC tiết học HĐ 1: HS đại trà Bài 1, 2- VBT TV 5/ 123, 124 - GV cho HS tự làm bài - GV chấm bài, nhận xột, sửa sai cho từng em, lưu ý HS TB và HS yếu Bài 13- BTTN/79, 80: - GV nờu yờu cầu, hướng dẫn HS làm bài ? trong truyện trờn cú nữg loại cõu nào? - NX, chữa bài Bài 14- BTTN/80: - Ghi cỏc thành phần trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của cỏc cõu sau đõy vào bảng: a. Ngày xưa, ngựa họp thành đàn ở bỡa rừng. b. Trờn những bói cỏ xan rờn, cỏc chỳ ngựa non tha hồ chạy nhảy. c. Đỳng lỳc ấy, Đại bàng từ trờn cao lao xuống, bổ một nhỏt như trời giỏng vào giữa trỏn súi. - GV nhận xột, chốt cõu trả lời đỳng HĐ 2: HS khỏ giỏi Bài 5- TNTV/82 Cõu nào thuộc kiểu cõu Ai làm gỡ? - GV chấm, chữa bài, NX, sửa sai 3. Củng cố, dặn dũ: - GV NX giờ -VN làm lại bài sai. - Hỏt - HS tự làm bài vào vở - vài HS đọc bài làm của mỡnh - lớp nhận xột, bổ sung - HS đọc đề, đọc truyện Sư Tử và Cỏo - HS làm bài rồi chữa: Cõu kể, cõu hỏi, cõu cảm - HS đọc yờu cầu bài - suy nghĩ làm bài rồi chữa, chốt ý kiến đỳng: a. Trạng ngữ: ngày xưa Chủ ngữ: ngựa Vị ngữ: Họp thành đàn ở bỡa rừng b. TN: Trờn những bói cỏ xanh rờn CN: Cỏc chỳ ngựa non VN: tha hồ chạy nhảy c. TN: Đỳng lỳc ấy CN: Đại Bàng VN: Từ trờn cao lao xuống, bổ một nhỏt như trời giỏng vào giữa trỏn súi - HS đọc yờu cầu - HS tự làm bài rồi chữa - Lớp nhận xột, chữa bài: Những con chim Pớt bỏo hiệu mựa màng từ miền xa bay lại
Tài liệu đính kèm: