I Mục tiêu: Biết :
- Chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn.
- Bi tập cần lm: Bi 1(a,b), bi 2(a) v bi 3.* Bài 4 dành cho HS khá giỏi.
II. Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ. bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TuÇn 15 Thø hai ngµy 25 th¸ng 11 n¨m 2013 To¸n: LuyƯn tËp I Mục tiêu: Biết : - Chia một số thập phân cho một số thập phân. - Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn. - Bài tập cần làm: Bài 1(a,b), bài 2(a) và bài 3.* Bài 4 dành cho HS khá giỏi. II. Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ. bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Gọi 1 học sinh nêu quy tắc chia số thập phân cho số thập phân. Gọi 1 học sinh thực hiện tính phép chia: 75,15 : 1,5 =...? Giáo viên nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới : a/Giới thiệu bài: b/Luyện tập: Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . - Cho học sinh cả lớp làm vào vở nháp. - Gọi 1 học sinh lên bảng làm và trình bày cách làm. - Gv nhận xét và chốt lại ý đúng . Bài 2: -Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . - Cho học sinh tự làm bài và trình bày cách làm. - Học sinh làm bài vào vở và gọi 1hs lên bảng làm. - Gv nhận xét và chốt lại ý đúng . Bài 3:Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . + Bài tốn cho biết gì? + Bài tốn hỏi gì? - Học sinh tự tĩm tắt bài và giải bài tốn vào vở. - Gv nhận xét và chốt lại ý đúng . - Gv nhận xét và chốt lại ý đúng . 3/Củng cố dặn dị: - Gọi học sinh nhắc lại quy tắc chia. - Dặn học sinh về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. - Giáo viên nhận xét tiết học. - HS nêu quy tắc. - 1 HS lên bảng thưc hiện, cả lớp tính nháp - HS lắng nghe. Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu của bài. Học sinh làm và trình bày cách làm. Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu của bài. - Học sinh làm bài và trính bày cách làm. x ´ 1,8 = 72 x = 72 : 1,8 x = 40 Cách làm : Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu của bài. Học sinh làm và trình bày cách làm. 1 em l àm bảng phụ. Bài giải Một lít dầu hoả cân nặng là: 3,952 : 5,2 = 0,76 (kg) Số lít dầu hoả cân nặng là: 5,32 : 0,76 = 7 ( lít) Đáp số : 7 lít - Học sinh nhắc lại quy tắc chia. - Học sinh về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................ TËp ®äc: Bu«n Ch Lªnh ®ãn c« gi¸o. I. Mục tiêu: - Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn. - Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn co em được học hành. ( Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK ). - Giáo dục về cơng lao của Bác với đất nước và tình cảm của nhân dân với Bác. - Giáo dục học sinh luơn cĩ tấm lịng nhân hậu. Kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo. II. Đồ dùng: Tranh SGK. Bảng phụ viết đoạn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ Hạt gạo làng ta và trả lời câu hỏi + Những hình ảnh nào nĩi lên nỗi vất vả của người nơng dân ? + Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt vàng” ? + Bài thơ cho em hiểu điều gì ? - Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2- Dạy bài mới : Hoạt động 1- Giới thiệu bài : - Cho HS quan sát tranh minh họa và mơ tả cảnh vẽ trong tranh. Hoạt động 2:Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a/ Luyện đọc - Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng từng đoạn của bài (2 lượt). - GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS . - Hướng dẫn đọc các từ khĩ: chật ních, Chư Lênh, Rok, thật sâu - Gọi HS đọc phần Chú giải . - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Gọi HS đọc tồn bài - GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc như sau : + Tồn bài đọc với giọng kể chuyện. + Nhấn giọng ở những từ ngữ : như đi hội, vừa lùi, vừa trải, thẳng tắp. b/ Tìm hiểu bài : - GV chia HS thành nhĩm, mỗi nhĩm 4 HS, yêu cầu các em đọc thầm bài, trao đổi và trả lời các câu hỏi cuối bài. - Câu hỏi tìm hiểu bài : + Cơ giáo Y Hoa đến buơn Chư Lênh làm gì ? + Người dân Chư Lênh đĩn tiếp cơ giáo Y Hoa như thế nào ? + Cơ Y Hoa viết chữ gì cho dân làng xem ? Vì sao cơ viết chữ đĩ? + Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức chờ đợi và yêu qúy “cái chữ” ? + Tình cảm của cơ giáo Y Hoa đối với người dân nơi đây như thế nào ? + Tình cảm của người Tây Nguyên với cơ giáo, với cái chữ nĩi lên điều gì ? Bài văn cho em biết điều gì ? - Ghi nội dung chính của bài lên bảng. - Kết luận : Nhắc lại nội dung chính. Hoạt động3:Đọc diễn cảm - Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn của bài. - Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3-4 + Treo bảng phụ cĩ viết đoạn văn. + Đọc mẫu. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, cho điểm HS. 3- Củng cố - dặn dị : - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và soạn bài Về ngơi nhà đang xây - 3 HS nối tiếp nhau đọc thuộc lịng bài thơ, lần lượt trả lời các câu hỏi. - Nhận xét. - Tranh vẽ ở một buơn làng, mọi người dân rất phấn khởi, vui vẻ đĩn tiếp một cơ giáo trẻ. - HS lắng nghe. - HS đọc bài theo trình tự : + HS 1 : Căn nhà sàn chật ... dành cho khách qúy. + HS 2 : Y Hoa đến ... chém nhát dao. + HS 3 : Già Rok xoa tay ... xem cái chữ nào ! + HS 4 : Y Hoa lấy trong túi ... chữ cơ giáo - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc từng đoạn (đọc 2 vịng). - 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. - Theo dõi GV đọc mẫu. - Làm việc theo nhĩm - Câu trả lời tốt : + Để dạy học. + Trang trọng và thân tình. Họ đến chật ních ngơi nhà sàn. + Cơ viết chữ “Bác Hồ”. Họ mong muốn cho con em của dân tộc mình được học hành, thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng cuộc sống ấm no hạnh phúc. + Mọi người ùa theo già làng đề nghị cơ giáo cho xem cái chữ. Mọi người im phăng phắc khi xem Y Hoa viết. Y Hoa viết xong, bao nhiêu tiếng cùng hị reo. + Cơ giáo Y Hoa rất yêu qúy người dân ở buơn làng, cơ rất xúc động, tim đập rộn ràng khi viết cho mọi người xem cái chữ. + Cho thấy : · Người Tây Nguyên rất ham học, ham hiểu biết. · Người Tây Nguyên rất qúy người, yêu cái chữ. · Người Tây Nguyên hiểu rằng : chữ viết mang lại sự hiểu biết, ấm no cho mọi người. + Người dân Tây Nguyên đối với cơ giáo và nguyện vọng mong muốn cho con em của dân tộc mình được học hành, thốt khỏi mù chữ, đĩi nghèo, lạc hậu. - 2 HS nhắc lại nội dung chính, cả lớp ghi vào vở. - Lắng nghe. - 4 HS nối tiếp nhau đọc tồn bài. - HS nhận xét + Theo dõi GV đọc mẫu + 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau nghe. - 3 HS thi đọc diễn cảm. ................................................................................................ Thø ba ngµy 26 th¸ng 11 n¨m 2013 To¸n: LuyƯn tËp chung . I. Mục tiêu: Biết: Thực hiện các phép tính với số thập phân. So sánh các số thập phân. Vận dụng để tìm x. - Giáo dục học sinh độc lập suy nghĩ khi làm bài. - Bài tập cần làm: bài 1(a,b,), bài 2(cợt 1), bài và bài 4(a,c). Bài 3* dành cho HS khá, giỏi. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra : - Gọi học sinh nêu quy tắc chia số thập phân cho số thập phân. - Giáo viên nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới: a/Giới thiệu bài: Tiết Luyện tập chung hơm nay chúng ta sẽ củng cố ơn tập các phép tính về số thập phân, so sánh số thập phân, tịm thành phần chư biết. b/Luyện tập: Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . - Cho học sinh làm bài theo cặp. - Gọi học sinh trình bày cách làm và kết quả. - Gv nhận xét và chốt lại ý đúng. Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . + Bài tốn yêu cầu gì ? - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi học sinh lần lượt trình bày kết quả và và giải thích cách làm. - Gv nhận xét và chốt lại ý đúng . *Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề bài tốn - GV hỏi : Em hiểu yêu cầu của bài tốn như thế nào ? - GV yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . - Gọi học sinh nêu cách tìm thành phần chưa biết. + Muốn tìm số chia ta làm như thế nào ? + Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào? - Học sinh dựa vào cách làm trên để làm bài. - Học sinh làm bài vào vở. - Gv chấm một số em. - Gv chữa bài và Gv nhận xét, chốt lại ý đúng . 3. Củng cố dặn dị: Gv hệ thống lại nội dung đã luyện tập . - Dặn học sinh về nhà làm vở bài tập tốn. - Gv lưu ý học sinh khi tìm số dư cần chú ý tới cách dĩng dấu phẩy và tìm giá trị của số dư. - Giáo viên nhận xét tiết học. HS nêu quy tắc và làm bài tập. - HS lắng nghe. Bài 1: HS đọc yêu cầu Đưa các phân số thập phân về số thập phân rồi tính. 400 + 50 + 0,07 = 450,07 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54 100 + 7 + 0,08 = 107,08 Bài 2: HS đọc yêu cầu Viết hỗn số thành số thập phân rồi so sánh số thập phân. mà 4,6 > 4,35 vậy 14,09 < ( vì = 14,1) - HS đọc thầm đề bài tốn + Thực hiện phép chia đến khi lấy được hai chữ số ở phần thập phân của thương. + Xác định số dư của phép chia - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài 4: HS đọc yêu cầu + Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương. + Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. a/ 0,8´ x = 1,2 ´10 b/ 25 : x = 16:10 0,8 ´x = 12 25 : x = 1,6 x = 12 : 0,8 x = 25 : 1,6 x = 15 x = 15,625 - Học sinh về nhà làm vở bài tập tốn. - Hs chuẩn bị tiết sau :Luyện tập chung. ....................................................................................................................................................................... ChÝnh t¶:(Nghe – viết) Bu«n Ch Lªnh ®ãn c« gi¸o. I Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày dúng hình đoạn văn xuôi. - Làm được BT (2) b, hoặc BT (3) b. - Tự giác viết bài,viết ngồi đúng tư thế. II. Chuẩn bị: - Bảng nhĩm. - Bảng phụ viết BT 2b. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh làm lại bài tập 2a của tiết trước. - Giáo viên nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới: a/Giới thiệu bài: Tiết chính tả hơm nay các em sẽ nghe viết một doạn trong bài : Buơn Chư Lênh đĩn cơ giáo và làm các bài tập phân biệt ch/tr. b/ Hướng dẫn học sinh nghe viết. - GV đọc đoạn văn cần viết trong bài : Buơn Chư Lênh đĩn cơ giáo. - Cho học sinh đọc thầm lại đoạn văn. - Hướng dẫn học sinh viết các từ khĩ trong bài : buơn Chư Lênh, phăng phắc, quỳ xuống... - Gv đọc chính tả cho học sinh viết. - Gv đọc lại một lần đrr học sinh tự sốt lỗi- Hs tự dị và sốt lỗ ... S đọc bài tốn và giải - 1 HS làm bảng, lớp làm vở. Bài giải Số gạo nếp bán được là: 120 x 35 : 100 = 42 (kg) Đáp số: 42 kg Một em đọc đề tốn, 1 HS làm bảng, lớp làm vở. Bài giải Diện tích mảnh đất: 18 x 15 = 270 (m2 20% của diện tích làm nhà: 270 x 20 : 100 = 54 (m2) Đáp số: 54 m2 HS đọc đề và tính nhẩm: - 1% của 1200 cây: 1200 : 100 = 12 (cây) - 5% của 1200 cây: 12 x 5 = 60 (cây) 10% = 5% x 2 nên 10% của 1200 cây là: 60 x 2 = 120 (cây) - 20% của 1200 cây là: 120 x 2 = 240 (cây) 25% = 5% x 5 nên 60 x 5 = 300 (cây) - Vài HS nêu ....................................................................................................................................................................... TËp ®äc: ThÇy cĩng ®i bƯnh viƯn. I.MỤC TIÊU: - Đọc lưu lốt, diễn cảm tồn bài, giọng kể linh hoạt, phù hợp với diễn biến truyện. - Hiểu: phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi ngườichữa bệnh phải đi bệnh viện( trả lời các câu hỏi trong SGK) . II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Tranh minh hoạ III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : A. Kiểm tra bài cũ : HS đọc lại truyện Thầy thuốc như mẹ hiền, TLCH B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Giới thiệu tranh –giới thiệu bài mới 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc đúng - Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài - GV chia 4 đoạn đoạn 1: học nghề cúng bái. đoạn 2: .khơng thuyên giảm. đoạn 3: .vẫn đến khơng lui. đoạn 4: cịn lại. - Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai - Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 - Luyện đọc theo câu - GV đọc mẫu cả bài b. Tìm hiểu bài: đoạn 1 Câu 1 SGK ? đoạn 2 Câu 2 SGK ? đoạn 3 Câu 3 SGK ? Câu 4 ý 1 SGK? Câu 4 ý 2 SGK? - Em hãy nêu ý chính của bài ? - Liên hệ thực tế c. Luyện đọc diễn cảm: - Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc - Thi đọc đoạn - Luyện đọc theo nhĩm - Gọi HS đọc bài 3. Củng cố, dặn dị: - NX tiết học - Đọc và chuẩn bị bài sau. Cả lớp đọc thầm theo Luyện đọc từ khĩ: Cụ ún, khơng thuyên giảm, khẩn khoản, quằn quại, Giải nghĩa từ khĩ : thuyên giảm, cúng trừ ma, . - Câu: Cả lớp đọc thầm theo + ..nghề thầy cúng. + cụ chữa bằng cách cúng bái nhưng bệnh tình khơng thuyên giảm. + .vì cụ sợ mổ, lại khơng tin bác sĩ người kinh bắt được con ma người Thái. + ...nhờ bệnh viện mổ lấy sỏi thận cho cụ + ...cụ đã hiểu thầy cúng khơng chữa khỏi bệnh cho người. Chỉ cĩ thầy thuốc mới làm được việc đĩ. - ý 2 mục I Lớp NX sửa sai ....................................................................................................................................................................... KĨ chuyƯn: KĨ chuyƯn ®ỵc chøng kiÕn hoỈc tham gia. I.MỤC TIÊU : - HS biết tìm và kể được 1 câu chuyện về 1 buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý của SGK; nĩi được suy nghĩ của mình về buổi họp đĩ. - Nghe bạn kể, NX đúng lời kể của bạn - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể, biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Một số tranh ảnh về cảnh sum họp gia đình. - Bảng phụ tĩm tắt nội dung gợi ý SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A. Kiểm tra bài cũ : HS kể lại 1- 2 đoạn hoặc tồn bộ câu chuyện về những người đã gĩp phần chống lại đĩi nhgèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của ND . B. Bài mới 1. Giới thiệu bài GV nêu mục đích, y/c của tiết học 2. Hướng dẫn HS kể chuyện - Gọi HS đọc y/c đề bài, XĐ nội dung y/c ? - HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý SGK - Hãy giới thiệu tên câu chuyện mà em định kể ? - Hãy gạch đầu dịng trên giấy nháp dàn ý sơ lược của câu chuyện 3. HS tập kể chuyện - Tổ chức hoạt động nhĩm - Gọi đại diện nhĩm kể nối tiếp 4. Liên hệ thực tế, củng cố, dặn dị - NX tiết học, khen HS kể chuyện hay. Kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình. Cả lớp đọc thầm theo VD : + Tơi sẽ kể về buổi sum họp đầm ấm gia đình tơi vào bữa cơm tối.. + . HS làm nháp Kể chuyện trong nhĩm Trao đổi với nhau về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Nhĩm khác NX + nội dung câu chuyện + cách kể chuyện + khả năng hiểu chuyện của người kể . * HS cĩ thể hỏi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện mà bạn vừa kể. Bình chọn câu chuyện hay nhất, cĩ ý nghĩa nhất, người kể chuyện hấp dẫn nhất. ...................................................................................................................................................................... Thø n¨m ngµy 5 th¸ng 12 n¨m 2013 To¸n: Gi¶i to¸n vỊ tØ sè phÇn tr¨m(tiÕp). I.MỤC TIÊU: - Biết cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nĩ. - Vận dụng giải các bài tốn đơn giản cĩ liên quan. -Hs đại trà làm được các bài tâp1, 2, hs khá giỏi làm được hết các bài trong sgk. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: Tìm 24% của 250 kg 30,5% của 510 m 2. Bài mới: a. Ví dụ: - 52,5%số h/s tồn trường : 420 h/s - Tồn trường : ? h/s HD: Số h/s tồn trường là bao nhiêu %? * Chốt lại: - 1% số h/s tồn trường - 100% - - - - - - - - - - - - * Kết luận : theo SGK - 78 b. Bài tốn: Chế tạo : 1590 ơ tơ Đạt 120 % kế hoạch Kế hoạch dự định : ? ơ tơ Nêu đầu bài và phân tích HS nêu à Cách giải Làm bài vào vở nháp Nêu cách tìm một số biết một số phần trăm của nĩ. Làm bài vào vở nháp - 1 học sinh lên bảng 3. Thực hành Bài 1:Số h/s khá 552 h/s: 92% số h/s tồn trường. - Trường cĩ ? h/s *Chốt:Tìm một số biết 92% của nĩ là 552 Bài 2:( Tiến hành tương tự BT 1) *Chốt:Tìm một số biết 91,5% của nĩ là 732 Bài 3: (dành cho HS khá, giỏi) Kho cĩ 5 tấn gạo nếp Tổng số gạo trong kho : ? Nếu gạo nếp chiếm : a, 10%; b, 25% * Củng cố: Cách nhẩm: à a/ 5 x 10 b/ 5 x 4 Đọc đề bài và phân tích đề Làm bài vào vở nháp 1 học sinh lên bảng - Tính nhẩm và báo cáo kết quả - Tìm các cách làm khác nhau và rút ra cách làm nhanh. 4.Củng cố: - Nêu cách tìm một số biết một số phần trăm của số đĩ. - GV nhấn mạnh cách phân biệt với 2 dạng tốn phần trăm trước đĩ. ..................................................................................................................................................................... TËp lµm v¨n: T¶ ngêi(kiĨm tra viÕt) I. MỤC TIÊU; - HS viết được 1 bài văn tả người hồn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực và cĩ cách diễn đạt trơi chảy. - Rèn HS kĩ năng viết văn tả người. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Tranh ảnh về người III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: I. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài KT: - Một HS đọc 4 đề KT trong SGK - Một học sinh nhắc lại bố cục bài văn tả người. - GV nhắc nhở để học sinh trật tự, tập trung làm bài. 3. HS làm bài. 4. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết kiểm tra. LuyƯn tõ vµ c©u: Tỉng kÕt vèn tõ I.MỤC TIÊU - Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhĩm từ đồng nghĩa đã cho (BT 1). - Biết đặt câu theo yêu cầu của BT 2, BT 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Bảng phụ viết kết quả BT3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC A. Kiểm tra bài cũ : HS làm bài 1, 2 tiết trước. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, y/c tiết học. 2. Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1, xác định yêu cầu của bài 1 ? - Tổ chức hoạt động nhĩm - Gọi đại diện nhĩm nêu kết quả Phần a Phần b Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài tập số 2, xác định yêu cầu của bài ? - Gọi HS đọc bài văn - Hãy tìm hình ảnh so sánh? nh©n ho¸? - GV: Ph¶i cã c¸i míi, c¸i riªng b¾t ®Çu tõ sù quan s¸t. Råi míi ®Õn c¸i míi c¸i riªng trong t×nh c¶m, t tëng. Bµi 3: HS lµm viƯc c¸ nh©n Gäi HS tr×nh bµy 3. Cđng cè, dỈn dß: - NX tiÕt häc, dỈn dß vỊ nhµ. Líp ®äc thÇm theo C¶ líp ®äc thÇm lÇn 2 a)+ ®á, ®iỊu, son . + tr¾ng, b¹ch. + xanh, biÕc, lơc. + hång, ®µo. b) Thø tù.c¸c tõ cÇn ®iỊn: ®en, huyỊn, «, mun, mùc, th©m. Nhãm kh¸c bỉ sung NhiỊu HS nh¾c l¹i C¶ líp ®äc thÇm theo + VD: C« g¸i vỴ m¶nh mai, yĨu ®iƯu nh mét c©y liƠu. + Dßng s«ng ch¶y lỈng lê nh ®ang m¶i nhí vỊ mét con ®ß n¨m xa. HS lµm bµi VD: Dßng s«ng Hång nh mét d¶i lơa ®µo duyªn d¸ng. Líp NX, bỉ sung B×nh c©u v¨n hay nhất, ..................................................................................................................... Thø s¸u ngµy 6 th¸ng 12 n¨m 2013 TËp lµm v¨n: LuyƯn tËp t¶ ngêi §Ị: T¶ b¹n th©n nhÊt cđa em. I. MỤC TIÊU; - HS viết được 1 bài văn tả người hồn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực và cĩ cách diễn đạt trơi chảy. - Rèn HS kĩ năng viết văn tả người. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Tranh ảnh về người bạn III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: I. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài KT: - Một HS đọc đề . - Một học sinh nhắc lại bố cục bài văn tả người. - GV nhắc nhở để học sinh trật tự, tập trung làm bài. 3. HS làm bài. 4. Củng cố, dặn dị: ...................................................................................................................................................................... To¸n: LuyƯn tËp. I.MỤC TIÊU:- Ơn lại ba dạng tốn cơ bản về tỉ số phần trăm: + Tìm tỉ số phần trăm của hai số + Tính một số phần trăm của một số + Tính một số biết một số phần trăm của nĩ - Hs đại trà làm được các bài tâp1(b), 2 (b), 3(a), hs khá giỏi làm được hết các bài trong sgk. II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: Nêu các dạng tốn về tỉ số phần trăm. Cho VD 2.Bài mới: Luyện tập Bài 1 (Câu a khơng bắt buộc với HSTB, yếu ) a/ Tìm tỉ số phần trăm của 37 và 42 * Củng cố: Dạng tốn cơ bản 1 của tỉ số phần trăm * Lưu ý : Phép chia cĩ dư thì lấy 4 chữ số ở phần thập phân của thương 37: 42 = 0,8809... = 88,09% b/ Sản xuất : 1 200 s/p Trong đĩ anh Ba làm : 126 s/p. Anh Ba làm ? % * Chấm bài - Nhận xét Bài 2: ( câu a HS khá, giỏi làm thêm) a/ Tìm 30% của 97 * Củng cố: Cách làm dạng tốn cơ bản 2. b/ Tiền vốn : 6 000 000 đồng, lãi 15% Tiền lãi : ? Làm bài vào vở nháp – HS khá giỏi tự lấy thêm ví dụ rồi tính. - 1 học sinh lên bảng Làm bài vào vở Làm bài vào vở nháp – HS khá giỏi tự tìm thêm ví dụ rồi tính. 1 học sinh lên bảng * Chấm bài - Nhận xét Bài 3: (Tiến hành tương tự như BT 1,2) - Câu b dành cho HS khá, giỏi 3.Củng cố- dặn dị: - Ơn các dạng tốn về tỉ số phần trăm và phương pháp giải tương ứng. - GV nhận xét tiết học, dặn dị về nhà. Đọc đề bài và phân tích đề bài Tĩm tắt và làm bài vào vở ....................................................................................................................................................................... Ký duyƯt cđa BGH
Tài liệu đính kèm: