Bài soạn lớp 5 - Tuần 19

Bài soạn lớp 5 - Tuần 19

I. MỤC TIÊU:

- Đọc lưu loát, biết đọc đúng ngữ điệu một văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê).

-Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm con đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. (Trả lời được các câu hỏi 1,2 và câu hỏi 3 (không cần giải thích lí do).(HSK, G phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật (câu hỏi 4)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-Tranh minh hoạ bài học. Bảng phụ viết sẵn đoạn cần luyện đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 25 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1097Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn lớp 5 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 19
THỨ
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI
NỘI DUNG
ĐIỀU CHỈNH
THỨ HAI
24/12/2012
TĐ
T
LT&C
Người công dân số Một 
Diện tích hình thang
Câu ghép
THỨ BA
25/12/2012
CT
T
TĐ
LS
KH
Nghe-viết: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực 
Luyện tập 
Người công dân số Một (tt) 
Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
Dung dịch
Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể laị một số sự kiện của chiến dịch Điện Biên Phủ
THỨ TƯ
2	6/12/2012
TLV
KC
T
KH
ĐL
Luyện tập tà người (Dựng đoạn mở bài) 
Chiếc đồng hồ 
Luyện tập chung
Sự biến đổi hoá học
Châu Á
THỨNĂM
27/12/2012
TLV
	T
Luyện tập tà người (Dựng đoạn kết bài)
Hình tròn. Đường tròn
THỨ SÁU
28/12/2012
T
	LT&C
SHL
Chu vi hình tròn 
Cách nối các vế câu ghép 
SHL Tuần 19
 THỨ HAI
ND:24/12/2012 TẬP ĐỌC
BÀI : NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT
I. MỤC TIÊU:
- Đọc lưu loát, biết đọc đúng ngữ điệu một văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê).
-Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm con đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. (Trả lời được các câu hỏi 1,2 và câu hỏi 3 (không cần giải thích lí do).(HSK, G phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật (câu hỏi 4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ bài học. Bảng phụ viết sẵn đoạn cần luyện đọc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Ôn tập cuối HK I 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT 
b.Luyện đọc 
- Bài có thể chia làm mấy đoạn ? 
- GV chốt: 
Đoạn 1: Từ đầu đến vào Sài Gòn này làm gì ? 
Đoạn 2: Tiếp theo đến ở Sài Gòn này nữa. 
Đoạn 3: Còn lại. 
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp sửa lỗi phát âm, những từ ngữ dễ đọc sai: phắc tuya, Sa-xơ-lu Lô-ba, Phú Lãng Sa,... 
-Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
c.Tìm hiểu bài 
* Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1 SGK. 
- Anh Lê giúp anh Thành việc gì ? 
* Cho HS đọc đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi 2, 3 SGK. 
- Những câu nói nào của anh Thành cho thấy anh luôn luôn nghĩ tới dân, tới nước ? 
- Những chi tiết cho thấy câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê nhiều lúc không ăn nhập với nhau ? 
- Cho HS nêu nội dung vở kịch. 
- GV chốt như phần Mục tiêu. 
d.Hướng dẫn đọc diễn cảm 
- GV hướng dẫn HS cách đọc diễn cảm
- GV đưa bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần luyện đọc lên bảng. 
- GV đọc đoạn cần luyện đọc 1 lượt 
- Cho HS phân vai, đọc diễn cảm đoạn kịch. 
- GV biểu dương những HS đọc hay. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Chuẩn bị : “Người công dân số Một” (T2) 
- Nhận xét tiết học 
- Học sinh lắng nghe
-HS đọc diễn cảm bài văn (HS giỏi)
- Học sinh lắng nghe. 
- HS nêu tự do. 
- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn theo hướng dẫn.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn, kết hợp sửa lỗi phát âm. (đọc phân vai)
- HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- HS đọc nhóm (đọc phân vai). 
- Thi đua đọc theo nhóm 
- 1- 2 học sinh đọc cả bài 
- HS lắng nghe 
* HS đọc và trả lời. 
- ... tìm việc làm ở Sài Gòn. (HSY)
* HS đọc và trả lời. 
Ÿ Chúng ta ... đồng bào không ? 
Ÿ Vì anh với tôi ... Việt... 
- Anh Lê hỏi:Vậy...làm gì ?
+ Anh Thành đáp: Anh...nước nào ?
+ Anh Lê nói: Nhưng...này nữa. 
+ Anh Thành trả lời: vì...hoa kì.
- HS nêu tự do. (HSG)
- Vài HS nhắc lại. 
- HS lắng nghe 
- HS quan sát 
- HS lắng nghe 
- HS đọc theo nhóm. (HSG)
- HS thi đọc theo nhóm. 
- Lớp nhận xét 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TOÁN
BÀI : DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào để giải các bài tập liên quan. (HSTB, Y làm BT1a; BT2a – HSK, G làm hết)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng nhóm, bút, bộ đồ dùng học toán, hình thang bằng bìa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hình thang
-Gọi HS sửa BT 3. 
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
b.Hình thành công thức tính diện tích hình thang 
- Yêu cầu HS lấy hình thang bằng bìa và nêu: điểm M là trung điểm của cạnh BC. (GV cùng thao tác)
- Yêu cầu HS nối AM. 
- Dùng kéo cắt hình tam giác ABM rồi ghép với hình tứ giác AMCD. 
- Sau khi ghép xong ta được hình gì ? 
- Yêu cầu HS so sánh diện tích hình thang với diện tích hình tam giác. 
- Gọi HS nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. 
- GV chốt như như phần giảng giải SGK. 
- Yêu cầu HS dựa vào lời giảng giải nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình thang. 
* GV chốt lại và ghi bảng như SGK. 
c.Luyện tập – Thực hành :
*Bài 1 a:
- Gọi HS đọc bài 1. 
- Yêu cầu HS làm bài bảng con. 
- Đại diện 2 em đính trên bảng lớp. 
- Cho HS nhắc lại cách thực hiện. 
* GV chốt – nhận xét – biểu dương. 
*Bài 2 a:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2 
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi – trao đổi tập kiểm tra nhau. 
* GV chốt
*Bài 3: dành cho HS khá, giỏi
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình thang. 
- Chuẩn bị : “ Luyện tập” . 
- Nhận xét tiết học .
- HS sửa bài ở bảng lớp – tập HS
- Học sinh lắng nghe
- HS thực hành 
- HS nối. 
- HS cắt, ghép. 
- HS nêu: Hình tam giác ADK. 
- HS so sánh – nhận xét 
- HS nhắc lại – nhận xét.
- HS theo dõi – lắng nghe. 
- Vài HS nêu – nhận xét – bổ sung. 
- Vài HS nhắc lại. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo.
- Học sinh làm bài vào bảng con. (HS K,G làm hết)
- Đại diện 2 em đính trên bảng lớp – nhận xét 
- Vài HS nhắc lại 
- HS lắng nghe
- Học sinh đọc to – cả lớp đọc thầm theo 
- HS làm bài theo nhóm đôi – (HS K,G làm hết )– đại diện 2 em nhóm làm trên bảng nhóm – trao đổi tập kiểm tra - nhận xét – sửa sai. 
- Học sinh lắng nghe 
-HS nhắc lại
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : CÂU GHÉP
I. MỤC TIÊU :
 - Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của những vế câu khác. (ND ghi nhớ) 
 - Nhận biết được câu ghép, xác định được các vế câu trong câu ghép,(BT1, mục III); thêm được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép.(BT3). (HSK, G thực hiện được yêu cầu cuả BT2 (trả lời câu hỏi và giải thích lido))
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bút dạ, bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Ôn tập cuối HKI. 
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: CÂU GHÉP
b.Nhận xét 
- Yêu cầu học sinh đọc NX 
- GV nhắc lại yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân + trình bày. 
- GV nhận xét - chốt lại kết quả đúng 
c.Ghi nhớ 
- Câu ghép do mấy vế câu ghép lại ? 
- Mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo như thế nào ? 
- GV chốt và ghi bảng như SGK. 
- Gọi vài em đọc lại. 
- Yêu cầu HS đọc Ghi nhớ không nhìn sách. 
d.Luyện tập – Thực hành 
*Bài 1: 
- Yêu cầu học sinh đọc BT1 
- GV nhắc lại yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở + trình bày. 
- GV nhận xét - chốt lại kết quả đúng
*Bài 2: 
- Yêu cầu học sinh đọc BT2 
- GV nhắc lại yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân + trình bày. 
- GV nhận xét - chốt lại kết quả đúng .
 *Bài 3: 
- Yêu cầu học sinh đọc BT3 
- GV nhắc lại yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4 + trình bày. 
- GV nhận xét – chốt lại kết quả đúng .
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ 
-Chuẩn bị : “Cách nối các vế câu ghép”.
- Nhận xét tiết học. 
- Học sinh lắng nghe
 - 1 học sinh đọc to - cả lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe 
- HS làm bài .(HSY đượ giúp đỡ)+ trình bày 
- Lớp nhận xét .
- HS lắng nghe – vài HS nhắc lại. 
- HS trả lời – nhận xét. 
- HS trả lời – nhận xét. 
- 2, 3 HS đọc ghi nhớ. Cả lớp theo dõi. 
- 1, 2 HS xung phong đọc. 
- 1 học sinh đọc to - cả lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe. 
- HS làm bài vào vở .(HSY đượ giúp đỡ)+ trình bày . 
- HS lắng nghe 
- 1 học sinh đọc to - cả lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe. 
- HS làm bài cá nhân (HSK, G làm)+ trình bày 
- HS lắng nghe 
- 1 học sinh đọc to - cả lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe. 
- HS làm bài theo nhóm + trình bày 
- HS lắng nghe 
-Vài HS đọc lại
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------THỨ BA
ND:25/12/2012 CHÍNH TẢ
BÀI : NHÀ YÊU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC
I.MỤC TIÊU
-Viết đúng chính tả, sai không quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm được BT2, BT3a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Một số tờ phiếu khổ to, phấn màu, bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập giữa HKI 
2.Bà ... TẢ NGƯỜI
b.Hướng dẫn HS làm BT 
*Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu của của BT1 
- GV nhắc lại yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân + trình bày 
- GV nhận xét - chốt:
*Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu của của BT2
- GV nhắc lại yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- GV nhận xét - biểu dương những HS có đoạn kết bài hay. 
*Bài 3: HS khá, giỏi làm
- Gọi HS đọc yêu của của BT3
- GV nhắc lại yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- GV nhận xét - biểu dương những HS có đoạn kết bài hay. 
3.Củng cố, dặn dò:
- Có mấy cách kết bài ? 
- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh lại vào vở (những em viết chậm). 
- Chuẩn bị : “ Tả người” (Kiểm tra viết) 
- Nhận xét tiết học. 
- HS đọc – nhận xét. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS lắng nghe 
- HS làm bài cá nhân + trình bày bài làm – nhận xét. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS lắng nghe. 
- HS làm bài vào vở – đại diện 1 em làm trên bảng nhóm – đính – nhận xét – sửa sai. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS lắng nghe. 
- HS làm bài vào vở – đại diện 1 em làm trên bảng nhóm – đính – nhận xét – sửa sai. 
- HS lắng nghe. 
-HS nhắc lại
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
BÀI : HÌNH TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được về hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn 
- Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn (HSTB, Y làm BT1; BT2 – HSK, G làm thêm BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng nhóm, bộ đồ dùng dạy học toán 5, thước kẻ, com pa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ : Luyện tập chung 
-Gọi HS sửa bài 3 SGK 
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: HÌNH TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN
b.Giới thiệu về hình tròn, đường tròn. 
- Yêu cầu HS vẽ một hình tròn. 
- GV nói: Đầu chì của com pa vạch ra một đường tròn. 
- Yêu cầu HS vẽ một bán kính hình tròn và nêu cách vẽ. 
- Yêu cầu HS vẽ một đường kính hình tròn và nêu cách vẽ . 
+ So sánh đường kính với bán kính của hình tròn. 
- GV tóm tắt như SGK. 
- Gọi vài HS nhắc lại. 
c.Luyện tập - Thực hành 
*Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 
- Yêu cầu HS thực hành vẽ vào vở. 
- GV chốt. 
*Bài 2: 
- Gọi HS đọc bài tập 2
- Yêu cầu HS thực hành vẽ vào vở – trao đổi tập kiểm tra nhau. 
- GV chốt. 
*Bài 3: dành cho HS khá, giỏi
3. Củng cố, dặn dò: 
- Chuẩn bị : “Chu vi hình tròn”. 
- Nhận xét tiết học
- HS sửa bài – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
- HS vẽ tự do. 
- HS lắng nghe. 
- HS vẽ vào vở nháp – bảng lớp và nêu – nhận xét. 
- HS vẽ vào vở nháp – bảng lớp và nêu – nhận xét. 
- HS so sánh – nhận xét. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- Học sinh thực hành vẽ vào vở - đại diện 2 em vẽ trên bảng lớp – nhận xét – sửa sai 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- Học sinh thực hành vẽ vào vở - đại diện 2 em vẽ trên bảng lớp – trao đổi tập kiểm tra nhau - nhận xét – sửa sai 
- HS lắng nghe 
- HS lắng nghe 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THỨ SÁU
ND: 28/12/2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : CÁCH NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng các quan hệ từ, và nối các vế câu ghép không dùng từ nối (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn,(BT1, mục III) viết được đoạn văn theo yêu cầu của BT2.. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng nhóm, bút dạ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ : Câu ghép
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: CÁCH NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP
b.Nhận xét 
- Gọi học sinh đọc NX. 
- GV chia nhóm - giao việc. 
- Cho HS làm bài theo nhóm + trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả (hoặc đính bảng nhóm)
c.Ghi nhớ 
- Có mấy cách nối các vế câu trong câu ghép ? 
- GV chốt ghi bảng. 
- Gọi HS đọc ghi nhớ. 
- Cho HS đọc ghi nhớ (không nhìn sách). 
d.Luyện tập – Thực hành 
*Bài 1:
- Gọi học sinh đọc BT1 
- GV nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi + đại diện trình bày kết quả.
- GV nhận xét - chốt 
*Bài 2:
- Gọi học sinh đọc BT2 
- GV nhắc lại yêu cầu. 
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng . 
3. Củng cố, dặn dò : 
- Chuẩn bị Mở rộng vốn từ: “Công dân”. 
- Nhận xét tiết học 
- Học sinh lắng nghe
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. 
- HS lắng nghe – nhận việc. 
- HS làm bài theo nhóm + trình bày kết quả - nhận xét 
- HS lắng nghe. 
- HS trả lời – nhận xét. 
- 2, 3 HS đọc ghi nhớ 
- 1, 2 HS đọc 
- 1 em đọc to - cả lớp đọc thầm theo
- HS lắng nghe 
- HS làm bài theo nhóm đôi + đại diện trình bày kết quả. 
- Lớp nhận xét - HS lắng nghe
- 1 em đọc to - cả lớp đọc thầm theo
- HS lắng nghe 
- HS làm bài (HSY được giúp đỡ)+ trình bày kết quả. 
- Lớp nhận xét - HS lắng nghe
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TOÁN
BÀI : CHU VI HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU: 
-Biết qui tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn.(HSTB, Y làm BTa,b; BT2c; BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
-Bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: Hình tròn. Đường tròn 
-Gọi HS sửa BT 3 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: CHU VI HÌNH TRÒN
b.Giới thiệu công thức tính chu vi hình tròn 
- Yêu cầu HS lấy hình tròn bằng bìa cứng có bán kính 2cm đã chuẩn bị ở nhà và đánh dấu một điểm A trên đường tròn. 
- GV cùng thao tác với HS như phần hướng dẫn ở SGK. 
- Yêu cầu HS nêu kết quả lăn một vòng trên thước. 
- GV chốt như SGK. 
- Gọi vài HS nhắc lại quy tắc, công thức tính. 
- Cho HS tập vận dụng công thức qua các ví dụ 1, 2 SGK. 
c.Luyện tập – Thực hành 
*Bài 1: a,b
- Gọi HS đọc yêu cầu BT1
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- GV nhận xét – chốt 
- Gọi HS nhắc lại quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn.
*Bài 2: c
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở – trao đổi tập kiểm tra nhau bằng thẻ Đ, S. 
- Giáo viên chốt 
*Bài 3: 
- Yêu cầu học sinh làm bài 
- Giáo viên chốt. 
3. Củng cố, dặn dò : 
- Gọi HS nhắc lại quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn. 
- Chuẩn bị : “Luyện tập chung”. 
- Nhận xét tiết học .
- HS sửa bài – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
- HS lấy ra để trước mặt và đánh dấu điểm A. 
- HS thao tác theo – nhận xét. 
- HS nêu – nhận xét – bổ sung. 
- Học sinh lắng nghe
- Vài HS nhắc lại 
- HS làm vào vở nháp – bảng lớp – nhận xét. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài vào vở – (HS K,G làm hết )– đại diện 2 em giải trên bảng nhóm – đính – nhận xét – sửa sai. 
- HS lắng nghe. 
- Vài HS nhắc lại. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài vào vở –( HS K,G làm hết) – đại diện 2 em làm bảng trên bảng nhóm – nhận xét – kiểm tra - sửa sai. 
- HS lắng nghe. 
- HS làm bài 
- HS lắng nghe. 
- Vài HS nhắc lại. 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
SINH HOẠT LỚP TUẦN 19
I MỤC TIÊU :
 - Hs nắm được các hoạt động của lớp tuần qua và hướng tới cần thực hiện .
_ Cho hs vui chơi .
II. CHUẨN BỊ 
 -Nội dung cần báo cáo (HS)
 -Nội dung cần sinh hoạt của GV
Trò chơi cho hs .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1 : Tổng kết tuần qua
_ Mời các cán sự lớp lên báo cáo tổng kết tuần qua .
_ GV ghi nhận , tổng kết , đánh giá các mặt trong tuần như sau :
+HS đi học đều.
+HS ngoan , lễ phép .
+ Thực hiện ngôn phong , tác phong tốt .
+Vệ sinh tốt .
+Chải răng tốt .
2. Hoạt động 2 : Phương hướng tuần tới .
_ GV đưa ra phương hướng tuần tới cho cả lớp thực hiện với các nội dung sau : 
a.Chuyên cần .
_ Nhắc nhở hs đi học đều , đúng giờ .
_ Nghỉ học phải xin phép.
b. Đạo đức .
_ Giáo dục hs ngoan , lễ phép , biết vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cô giáo . 
_ Biết thương yêu giúp đỡ bạn trong học tập. 
c. Học tập
_ Chú ý trong giờ học .
_ Mang đồ dùng học tập và sách vở đầy đủ .
_ Học ở nhà .
_ Học 2 buổi đầy đủ .
d. Công tác khác .
_ Vệ sinh trường lớp sạch sẽ .
_ Chải răng .
_ Thực hiện tốt ATGT khi đi đường .
3. Hoạt động 3 : Vui chơi
_ Cho HS chơi trò chơi theo ý thích .
_ HS nêu ý kiến 
_ Cả lớp lắng nghe.
 HẾT TUẦN 19

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 19.doc