Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5

Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5

Bài 3: Viết các phân số sau:

Hai phần năm:

Ba phần tư:

Hai mươi sáu phần một trăm: Ba phần bảy:

Sáu mươi tám phần bảy mươi tư:

a phần b:

 

docx 5 trang Người đăng thuyanh1 Ngày đăng 17/06/2023 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày.....tháng.........năm
BÀI 1: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
Bài 1: a) Đọc các số sau:
 giờ m kg
b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
Bài 2: Viết vào ô trống theo mẫu
Viết
Đọc
Tử số
Mẫu số
1524
............................................................................................. ................................
..................
..................
6235
............................................................................................. ................................
..................
..................
80100m
............................................................................................. ................................
..................
..................
ab
............................................................................................. ................................
..................
..................
Bài 3: Viết các phân số sau:
Hai phần năm:
Ba phần tư:
Hai mươi sáu phần một trăm:
Ba phần bảy:
Sáu mươi tám phần bảy mươi tư:
a phần b:
Bài 4: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
 7 : 9 8 : 11 2001 : 2008 a : 7 b : a + c c : (a + b) 
Bài 5: Viết các phân số sau dưới dạng phép chia:
Bài 6: Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có 
a) Mẫu số là 1:
 19 = 	......	158 = ........	26 = ......	300=........
b) Mẫu số là 3
 19 = 	......	158 = ........	26 = ......	300=........
Bài 7:  a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần tô đậm trong mỗi hình dưới đây :
b) Mẹ chia cái bánh thành 8 phần bằng nhau. Mẹ biếu bà 3 phần bánh, mẹ cho em 1 phần bánh. 
Phân số chỉ phần bánh mẹ đã biếu bà và cho em là phân số nào ?
Bài 8: Viết số thích hợp vào ô trống:
7 = 4312 0 = 1989 1 = 5 
Bài 9*: Dùng hai trong ba số: 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân số ta được:
Bài 10*: Viết tất cả các phân số có tổng tử số và mẫu số là 8
Thứ ba ngày.....tháng.........năm
BÀI 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
Bài 1: Rút gọn phân số:
125150 15120 64720 525 3648 414141494949 171171180180
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 14 và 25
d) 13 và 79
b) 23 và 78
e) 34 và 924	 
c) 34 và 56 
g) 710 và 1930 
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 12 ; 23 ; 35 
d) 15 ; 26 ; 1130 
b) 13 ; 34 ; 58 
e) 23 ; 34 ; 712 
 Bài 4: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
 34 57 9124 1521 3042 2736
Bài 5:Tìm y biết: 
a) y7 = 5649 b) 1527 = 5y c) y-218 = 23
Bài 6: a) Viết năm phân số bằng phân số: 57
b) Viết năm phân số bằng phân số 49
Bài 7: Viết 4 phân số bằng phân số 13sao cho mỗi phân số có tử số là số lẻ bé hơn 10. 
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23 = .6 = 6 = 15 = 18 = ..42 = ..300
b) 400500 = 200 = .125 = 20 = .5 = 40
Bài 9* : Ngày thứ nhất công nhân làm được 681 số sản phẩm được giao, ngày thứ hai công nhân làm số sản phẩm bằng ngày thứ nhất làm. Hỏi nếu số sản phẩm được giao chia thành 27 phần bằng nhau thì ngày thứ hai công nhân đó làm được mấy phần trong số đó? 
Bài 10*: Viết tất cả các phân số bằng phân số 1418 sao cho tổng của tử số và mẫu số bé hơn 100.
Thứ tư ngày.....tháng.........năm
BÀI 3: SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 1: Trong hai phân số và phân số nào lớn hơn? Vì sao?
Trong hai phân số và phân số nào lớn hơn? Vì sao?
Bài 2. Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 49 ... 29
d) 712 ... 1112
b) 611 ... 911
e) 2924 ... 1924
c) 12 ... 24
g) 728 ... 520
Bài 3 So sánh các phân số bằng hai cách khác nhau:
a) 78 ... 710
d) 1511 ... 1515
b) 165 ... 167
e) 49 ... 94
c) 67 ... 1
g) 1110 ... 1011
Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 1225 ; 825 ; 2425; 925
b) 73 ; 79 ; 726; 78
c) 1415 ; 2330 ; 910; 35
d) 1415 ; 1118 ; 59; 1115
Bài 5:Viết số thích hợp, khác 0 vào ô trống:
 29 > 9 10 > 3 10 35 > 6 
Bài 6: a) Phần tô màu trong mỗi hình vẽ dưới đây chiếm mấy phần của diện tích hình vuông?
b) Sắp xếp các hình vuông theo thứ tự tăng dần của diện tích phần tô màu ở mỗi hình.
Bài 7: Viết các phân số dương nhỏ hơn hoặc bằng 1 mà có mẫu là 7. Sắp xếp các phân số đó theo thứ tự tăng dần.
Bài 8: Viết phân số thích hợp vào ô trống
56 < .....< 78
Bài 9*:Tìm các phân số có mẫu số là 16 lớn hơn 924 và nhỏ hơn 4256
Bài 10*: Viết 3 phân số khác nhau có cùng tử số mà mỗi phân số đó:
a. Lớn hơn phân số 15. b. Bé hơn phân số 14.
c. Lớn hơn phân số 15 và bé hơn phân số 14.
Thứ năm ngày.....tháng.........năm
BÀI 4: SO SÁNH PHÂN SỐ ( TIẾP THEO)
Bài 1: Điền dấu ,=
58 ... 1
1211 ... 1
97 ... 1
33 ... 1
Bài 2: Điền dấu ,=
127 ... 129
817 ... 89
1321 ... 2642
2225 ... 1112
Bài 3: Cho hai số 5 và 7, Hãy viết các phân số:
a. Nhỏ hơn 1. b. bằng 1. c. Lớn hơn 1.
Bài 4: Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự tăng dần:
a) 818 ; 1421 ; 1025 ; 510 ; 
b) 3571 ; 8513 ; 3573 ; 7913 ; 2913
Bài 5: Viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử và mẫu của mỗi phân số bằng 11. Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần.
Bài 6: Tìm phân số lớn nhất thỏa mãn điều kiện nhỏ hơn 1 và có tử và mẫu là các số có một chữ số.
Bài 7*: Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số:
a) 199200 và 200201 	b) 20012002 và 2002203
c) 20212020 và 20202019 d) 199198 và 200199
Bài 8*: Tìm số tự nhiên x sao cho:
x9 < 7x < x6
Bài 9*: Viết 5 phân số khác nhau nằm giữa 2 phân số 35 và 45
 Bài 10*: a) Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: 
a)19851980 ; 1960 ; 19831981 ; 3130 ; 19841982 ; 	b)196189 ; 1445 ; 3937 ; 2160 ; 175175 
b) So sánh các phân số sau với 1
34 ×3433 ×35 	198519851985 × 198719871987198619861986 × 198619861986 
Thứ sáu ngày.....tháng.........năm
BÀI 5: PHÂN SỐ THẬP PHÂN
Bài 1: Đọc các số thập phân sau: 
7100 ; 91000 ; 510 ; 3610 ; 27100 ; 1751000 
Bài 2: Viết các phân số thập phân :
+ Năm phần mười: ........................................................................................................................................................................................................
+ Chín phần trăm: ...........................................................................................................................................................................................................
+ Mười bảy phần nghìn: ..........................................................................................................................................................................................
+ Bốn trăm hai mươi ba phần triệu: ............................................................................................................................................................
+ Chín mười tám phần trăm: ...............................................................................................................................................................................
Bài 3: Chuyển các phân số sau về phân số thập phân có mẫu số bằng 100: 
65 ; 725 ; 810 ; 92 ; 174 ; 17501000 
Bài 4: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
34 = 100
612 = .10
1220 = .10
20100 = 200.
Bài 5: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân
38 ; 194 ; 525 ; 72 ; 940 ; 49700 
Bài 6: a) Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng mẫu số.
b) Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng mẫu số.
c) Viết ba phân số thập phân bằng nhau và có mẫu số khác nhau.
Bài 7: Khoanh tròn vào các phân số thập phân
3100 ; 194 ; 51000 ; 710 ; 940 ; 49700
Bài 8: Điền dấu >,<,=
12100 ... 121000
28100 ... 2801000
31100 ... 2650
22200 ... 100100
 Bài 9: Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 710 số học sinh thích học môn Toán, 210 số học sinh thích học môn Tiếng Việt. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh thích học môn Toán? Bao nhiêu học sinh thích học môn Tiếng Việt?
 Bài 10*: Viết 3 phân số thập phân ở giữa các phân số: 12 và 44

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5.docx