Bài tập luyện tập dành cho học sinh giỏi lớp 3

Bài tập luyện tập dành cho học sinh giỏi lớp 3

 BÀI TẬP LUYỆN TẬP DÀNH CHO HSG LỚP 3

A. Biểu thức, giá trị thực hiện biểu thức

Bài 1: Cho 9 chữ số cố định thứ tự như sau:

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

Em hãy xóa đi 6 chữ số để được

a. Số lớn nhất.

b. Số bé nhất.

Bài 2: a.Hãy viết số có bốn chữ số sao cho tổng của các chữ số đó bằng 4

b.Hãy viết số tự nhiên có năm chữ số sao cho tổng của các chữ số đó bằng 2

c.Hãy viết số có hai chữ số sao cho hiệu của các chữ số đó bằng 7

d.Hãy viết số có hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 6 và hiệu của các chữ số đó bằng 4

Bài 3a: Tìm số tự nhiên thích hợp thay vào x sao cho:

a) 4256 – x < 3="" b)="" x="" –="" 5826="">< 2="" c)="" 3256="" +="" x="3256" –="" x="" d)="" x="" –="" 3456="x" –="">

x : 5 < 15="" :="" 5="" 48="" :="" x=""> 48 : 6

 3b. Tìm số tự nhiên thích hợp thay vào y sao cho:

a. y + 2367 < 2368="" b)="" 5624="" +="" y="">< 5626="" c)="" 11="">< y="" –="" 15=""><>

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập luyện tập dành cho học sinh giỏi lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài tập luyện tập Dành cho hsg lớp 3
A. Biểu thức, giá trị thực hiện biểu thức
Bài 1: Cho 9 chữ số cố định thứ tự như sau:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Em hãy xóa đi 6 chữ số để được 
Số lớn nhất.
Số bé nhất.
Bài 2: a.Hãy viết số có bốn chữ số sao cho tổng của các chữ số đó bằng 4
b.Hãy viết số tự nhiên có năm chữ số sao cho tổng của các chữ số đó bằng 2
c.Hãy viết số có hai chữ số sao cho hiệu của các chữ số đó bằng 7
d.Hãy viết số có hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 6 và hiệu của các chữ số đó bằng 4
Bài 3a: Tìm số tự nhiên thích hợp thay vào x sao cho:
a) 4256 – x < 3 b) x – 5826 < 2 c) 3256 + x = 3256 – x d) x – 3456 = x – x
x : 5 48 : 6
 3b. Tìm số tự nhiên thích hợp thay vào y sao cho:
a. y + 2367 < 2368 b) 5624 + y < 5626 c) 11 < y – 15 < 13.
Bài 4: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào có giá trị lớn nhất.
a. 6 x( 7 + 2) – 16 b. 68 – (25 – 17) x 3 c. 25 + 33 : (10 – 7)
 Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất.
a. xy x 5 + 127 b.66 x y + 127 c. 127 + y x 7
 Bài5: Tính nhanh giá trị biểu thức sau đây:
24 + 42 + 38 + 58 +76 + 62
576 + 678 + 780 – 475 - 577 – 679
6 + 8 + 10 +12 +...+ 42 +44
77 x 8 + 15 x 8 + 8 x 8
64 x 4 + 18 x 4 + 9 x 8
126 x 2 x 3 x 4 x 6
(126 + 32) x (18 – 16 – 2)
623 + 623 x 8 +326
456 + 192 + 344 + 708 + 300
970 – 246 – 70 - 254
Bài 6: Giá trị của biểu thức sau đây bằng bao nhiêu?
a) 128 x ( y – y) + 37
b) x + (1685 – x)
c) x - ( x – 3257)
d) (a x 1 – a : 1) x 26 x a
e)9 + 9 +9 + 9 +.....+ 9 - 999
 111 số 9
g) 4526 x ( 9 – 9 ) + 56 x 8
Bài 7: Thực hiện các phép tính sau.
 4266 : 3 : 2 5650 : 5 : 2 12366 : 9 : 3
Bài 8:Tìm kết quả sau bằng cách hợp lí nhất.
 a. 392: 4 + 8 : 4 b. 475 : 5 + 25 : 5
 Bài 9:Tìm x( x khác 0) biết:
 a. x : 9 = x b. 523 : x = 523 456 + x = 456 – x
B. Số trong phạm vi 10.000
Bài 1: Viết số tự nhiên có 4 chữ số sao cho hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục.
Bài 2: Từ ba chữ số 4, 5, 7 hãy lập tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mỗi số có ba chữ số khác nhau.
Bài 3: Từ bốn chữ số 5, 6, 8, 9 hãy lập tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số ( các chữ số trong mỗi số có thể giống nhau)
Bài 4: Từ ba chữ số 0, 5, 9 hãy lập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số ( các chữ số trong mỗi số có thể giống nhau)
Bài 5:a.Hãy viết 14 só chẵn liên tiếp bắt đầu bàng số 2. Hiệu của số cuối và số đầu là bao nhiêu?. Hãy viết hiệu tìm được thành tích của một số với 2
 b.Hãy viết 12 số lẻ liên tiếp bắt đầu bàng số 1
Bài 6: Hãy viết năm số vào dãy số sau.
a. 1, 5, 9,13,...
b. 1, 2, 3, 5, 8,13, ...
c. 1, 2, 4, 8, 16, ...
d. 1, 3, 5, 7,...
g. 1, 3, 9, 27,...
h.1, 4, 5, 9, 14,...
Bài 7:Cho dãy số 1, 2, 3, .....,1999.
Dãy số có tất cả bao nhiêu chữ số
Tìm chữ số thữ 2900 của dãy số ( tính từ trái qua phải)
Bài 8:Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 92 đến 463 có tất cả bao nhiêu số?
Bài 9:Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 124 đến 762 có tất cả bao nhiêu số?
Bài 10:Dãy các số chẵn liên tiếp từ 242 đến 962 có tất cả bao nhiêu số?
Bài 11:Dãy các số lẻ liên tiếp từ 251 đến 669 có tất cả bao nhiêu số?
Bài 12:Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 34 đến 563 có tất cả bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
Bài 13:Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 73 đến 4219 có bao nhiêu số chẵn?
Bài 14:Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 124 đến 417 có bao nhiêu số lẻ?
Bài 15: Cho dãy số 1, 4, 7, 10,... có tất cả 25 số hạng. Em hãy tính xem số hạng cuối cùng là số nào:
Bài 16: Dãy số sau có bao nhiêu số hạng:1, 6, 11, 16,21,...101
Bài 17 Cho dãy số 7,8,9,.....,77,78,79. Em hãy tính xem tổng tất cả các số lẻ hơn tổng tất cả các số chẵn là bao nhiêu đơn vị?
Bài 18: Các số tự nhiên liên tiếp từ 345 đến 3145 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số le: Trong các số trên có bao nhiêu số có chữ số cuối cùng bằng 5?
Bài 19:Cho dãy số: 1, 2, 3,...,x. Tìm x để số các chữ số của dãy số gấp 2 lần số các số hạng của dãy số.
Bài 20;Cho dãy số : 3, 2, 2, 3, 2, 2, 3, 2, 2,...
a.Số hạng thứ 46 là số 3 hay số 2
b. Khi viết đến số hạng thứ 105 thì đã viết được bao nhiêu chữ số 2, bao nhiêu chữ số 3
Bài 21: Tìm một số , biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải thì số đó tăng thêm 423 đơn vị.
Bài 21: Tìm một số , biết rằng nếu viết thêm một chữ số 3 vào bên phải thì số đó tăng thêm 471 đơn vị.
Bài 23:Tìm một số biết rằng nếu viết thêm một chữ số 4 vào bên trái số đó thì được tổng của số cũ và số mới bằng 472.
Bài 24: Tìm một số biết rằng nếu viết thêm một chữ số 4 vào bên trái số đó thì được số mới gấp 9 lần số cần tìm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDAY BD HS GIOI LOP 3.doc