Bộ đề ôn tập dành cho học sinh giỏi - Môn Toán lớp 5 - Mã đề: 144

Bộ đề ôn tập dành cho học sinh giỏi - Môn Toán lớp 5 - Mã đề: 144

 Câu 1. Hỗn số được viết thành số thập phân là:

 A. 13,0005 B. 13,5 C. 13,005 D. 13,05

 Câu 2. An giải bài toán thứ nhất hết 30 phút 17 giây, giải bài toán thứ hai nhanh hơn bài toán thứ nhất 5 phút 10 giây.An giải bài toán thứ hai hết bao lâu?

 A. 25 phút 10 giây B. 35 phút 10 giây C. 30 phút 27 giây D. 25 phút 7 giây

 Câu 3. Sau khi giảm giá 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi ban đầu giá chiếc xe đạp đó là bao nhiêu tiền?

 A. 943 750 đồng B. 950 000đồng C. 1 010 000 đồng D. 760 000đồng

 Câu 4. 12% của 180 kg là:

 A. 2,16 B. 21,6 C. 2, 06 D. 20,16

 Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3,15m2 = dm2 là:

 A. 31500 B. 315 C. 3150 D. 31,5

 Câu 6. Chỉ ra câu đổi số đo sai:

 A. 5600cm3 = 5,6dm3 B. 1cm3 = dm3 C. 0,4dm3 = 400cm3 D. 4,7dm3 = 470cm3

 Câu 7. Một hình chữ nhật có diện tích là m2, chiểu rộng là m. Chu vi của hình chữ nhật này là:

 A. B. C. D.

 

doc 9 trang Người đăng hang30 Lượt xem 1090Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập dành cho học sinh giỏi - Môn Toán lớp 5 - Mã đề: 144", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD&ĐT Long Xuyên Bộ đề ôn tập dành cho HSG - Môn: Toán lớp 5
 Trường TH Long Xuyên Năm học 2009-2010
Mã đề: 144
 Câu 1. Hỗn số được viết thành số thập phân là:
	A. 13,0005	B. 13,5	C. 13,005	D. 13,05
 Câu 2. An giải bài toán thứ nhất hết 30 phút 17 giây, giải bài toán thứ hai nhanh hơn bài toán thứ nhất 5 phút 10 giây.An giải bài toán thứ hai hết bao lâu?
	A. 25 phút 10 giây	B. 35 phút 10 giây	C. 30 phút 27 giây	D. 25 phút 7 giây
 Câu 3. Sau khi giảm giá 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi ban đầu giá chiếc xe đạp đó là bao nhiêu tiền?
	A. 943 750 đồng	B. 950 000đồng	C. 1 010 000 đồng	D. 760 000đồng
 Câu 4. 12% của 180 kg là:
	A. 2,16	B. 21,6	C. 2, 06	D. 20,16
 Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3,15m2 = dm2 là:
	A. 31500	B. 315	C. 3150	D. 31,5
 Câu 6. Chỉ ra câu đổi số đo sai:
	A. 5600cm3 = 5,6dm3	B. 1cm3 = dm3	C. 0,4dm3 = 400cm3	D. 4,7dm3 = 470cm3
 Câu 7. Một hình chữ nhật có diện tích là m2, chiểu rộng là m. Chu vi của hình chữ nhật này là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. Hiện nay, tuổi của hai bà cháu cộng lại là 70 tuổi. Cháu kém bà 50 tuổi. Tuổi của cháu 5 năm sau là:
	A. 5 tuổi	B. 15 tuổi	C. 20 tuổi	D. 10 tuổi
 Câu 9. Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ha: 1 800 000m2
	A. 18 000ha	B. 1800ha	C. 180ha	D. 18ha
 Câu 10. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 9cm và chiều cao 6cm là:
	A. 54cm2	B. 27cm2	C. 108cm2	D. 15cm2
 Câu 11. Phân số nào không thể viết được dưới dạng phân số thập phân. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 12. Viết số đo 8kg 75dag dưới dạng số đo có đơn vị là ki - lô - gam
	A. 875kg	B. 8,75kg	C. 8,075kg	D. 87,5kg
 Câu 13. Tổng hai số là 15,5; tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là:
	A. 6,02 và 9,48	B. 6,2 và 9,3	C. 3,1 và 12,4	D. 2 và 3
 Câu 14. 1425m = ?
	A. 14km 25m	B. 10km 425m	C. 1km 425m	D. 1km 4250m
 Câu 15. Chỉ ra kết quả sai: 720 giây hay
	A. giờ	B. 12 phút	C. 0,2giờ	D. 0,25 giờ
 Câu 16. 3 giờ 45 phút + 5 giờ 30 phút =
	A. 9 giờ 10 phút	B. 8 giờ 70 phút	C. 9 giờ	D. 9 giờ 15 phút
 Câu 17. Cho dãy số: 1, 3, 7, 15, 31,....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 46	B. 56	C. 62	D. 63
 Câu 18. Giá trị của biểu thức 2 + 0,5 x 37 + 68,7 x 2 là:
	A. 89,2	B. 229,9	C. 161,2	D. 157,9
 Câu 19. Một ô tô đi được 266,5km trong 3 giờ 25 phút. Hỏi ô tô đi được quãng đường dài bao nhiêu ki - lô - mét trong 50 phút?
	A. 63,5km	B. 65km	C. 66,5km	D. 68km
 Câu 20. Lớp 5A có số học sinh giỏi nhiều hơn 1/5 số học sinh của lớp là 2 em. Số học sinh còn lại nhiều hơn 1/2 số học sinh của lớp là 7 em. Tính số học sinh giỏi của lớp 5A?
	A. 12 em	B. 8 em	C. 10 em	D. 6 em
 Câu 21. 25% của 75m là:
	A. 300m	B. 18,75m	C. 15,55m	D. 15,75m
 Câu 22. 91,267 x 100 = ?
	A. 912,67	B. 9,1267	C. 9126,7	D. 0,91267
 Câu 23. Cứ 6,5 lít dầu hoả cân nặng 4,94kg. Hỏi 4 lít dầu hoả cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
	A. 3,4kg	B. 3,24kg	C. 3,04kg	D. 3,14kg
 Câu 24. Một ô tô đi được 164km trong 4 giờ. Vận tốc của ô tô là:
	A. 38km/giờ	B. 41km/giờ	C. 40km/giờ	D. 39km/giờ
 Câu 25. Số 428,597 đọc là:
	A. Bốn nghìn hai trăm tám mươi lăm phẩy chín mươi bảy.
	B. Bốn trăm hai mươi tám nghìn năm trăm chín mươi bảy.
	C. Bốn trăm hai mươi tám phẩy năm trăm chín mươi bảy.
	D. Bốn mươi hai phẩy tám nghìn năm trăm chín mươi bảy.
 Câu 26. Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi cách đây 3 năm con 
bao nhiêu tuổi?
	A. 8 tuổi	B. 15 tuổi	C. 12 tuổi	D. 9 tuổi
 Câu 27. Cho dãy số: 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; .......... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 13	B. 12	C. 14	D. 18
 Câu 28. Giá trị của biểu thức 0,5 x 0,3 x 0,02 là:
	A. 3	B. 0,003	C. 0,3	D. 0,03
 Câu 29. Hiện nay mẹ 36 tuổi , con gái 10 tuổi và con trai 5 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi mẹ bằng tổng số tuổi hai con.
	A. 15 năm	B. 51 năm	C. 42 năm	D. 21 năm
 Câu 30. Số 245,96 là tích của:
	A. 57,2 với 4,8	B. 57,2 với 5,3	C. 56,2 với 4,3	D. 57,2 với4,3
 Câu 31. Chu vi hình tròn là 7,536m. Diện tích hình tròn là:
	A. 5,4216m2	B. 4,2561m2	C. 4,5216m2	D. 4,1256m2
 Câu 32. Từ ba chữ số 0,1,2 ta viết được bao nhiêu số có 3 chữ số:
	A. 4	B. 6	C. 12	D. 18
 Câu 33. Giá trị của tích: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 34. Tìm y biết: y + = 17,6 + 
	A. y = 17	B. y = 16	C. y = 17	D. y = 17
 Câu 35. Hai người đi xe đạp xuất phát từ A và B cùng lúc và đi ngược chiều nhau, sau 20 phút họ gặp nhau. Tính quãng đường AB, biết vận tốc của hai xe đạp là 11km/giờ và 13 km/ giờ
	A. 10km	B. 9,6km	C. 8km	D. 12km
 Câu 36. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 910m2, chiều rộng bằng 25. Chiều dài của mảnh vườn là:
	A. 38,4m	B. 36,4m	C. 35,4cm	D. 37,4m
 Câu 37. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều dài là 60m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
	A. 2700m2	B. 13500m2	C. 135m2	D. 1350m2
 Câu 38. Phân số nào dưới đây bé hơn ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 39. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2,308m3 = cm3 là:
	A. 230 800	B. 2308	C. 23 080	D. 2 308 000
 Câu 40. Số liền trước của 48 000 là:
	A. 47 000	B. 48 001	C. 47 999	D. 48 999
 Câu 41. Để làm một công việc.Nếu người thứ nhất làm riêng một mình thỉ phảiì mất 5 giờ mới xong. Nếu người thứ hai làm riêng một mình thì phải mất 7 giờ mới xong. Hỏi nếu cả hai cùng làm công việc đó thì sau bao nhiêu lâu sẽ xong?
	A. 2 giờ 5 phút	B. 2 giờ 55 phút	C. 3 giờ	D. 6 giờ
 Câu 42. Tỷ số độ dài 2 cạnh của hình vuông là . Vậy tỷ số diện tích của 2 hình vuông đó là:
	A. 	B. 	C. 6	D. 
 Câu 43. 63 giờ bằng mấy phần của một tuần.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 44. Bác Hồ sinh năm 1890, tức là vào thế kỉ
	A. 20	B. 19	C. 17	D. 18
 Câu 45. Viết số thập phân có: Năm mươi sáu đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm, hai phần nghìn.
	A. 56,278	B. 56, 872	C. 56,807002000	D. 56872
 Câu 46. Bình đi 2km hết 31 phút, cùng với vận tốc đó Bình đi 5 km thì cần thời gian là:
	A. 1 giờ 17 phút 50 giây	B. 1 giờ 17 phút 30 giây	C. 1 giờ 17 phút	D. 1 giờ 15 phút
 Câu 47. Viết số đo 3,7dam2 dưới dạng có số đo là mét vuông:
	A. 37 m2	B. 3,7 m2	C. 0,37 m2	D. 370 m2
 Câu 48. Mười ba phần tám viết là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 49. 7,85 + 56,24 + 4,32 =
	A. 68,42	B. 68,41	C. 69,5	D. 67,41
 Câu 50. Cho hai hình lập phương. Hình 1 cạnh là 9cm, hình 2 có cạnh là 3cm. Kết quả nào dưới đây là đúng:
	A. Thể tích hình lập phương 1 gấp 3 lần thể tích hình 2.
	B. Thể tích hình lập phương 1 gấp 9 lần thể tích hình lập phương 2.
	C. Thể tích hình lập phương 1 gấp 6 lần thể tích hình lập phương 2.
	D. Thể tích hình lập phương 1 gấp 27 lần thể tích hình lập phương 2.
 Câu 51. Khi ta gấp bán kính hình tròn lên 4 lần thì chu vi hình tròn thay đổi thế nào?
	A. Tăng 2 lần	B. Tăng 4 lần	C. Giảm 4 lần	D. Giảm 2 lần
 Câu 52. Người ta xát 2 tạ thóc thu hoạch được 134,6 kg gạo. Khối lượng gạo thu được chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng thóc ? Đáp số đúng là:
	A. 34,6%	B. 67,3%	C. 134,6%	D. 62,3%
 Câu 53. Chỉ ra kết quả sai: phân số tối giản nhỏ hơn 1 là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 54. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 13cm. Diện tích xung quanh là:
	A. 1140cm2	B. 1410cm2	C. 810cm2	D. 910cm2
 Câu 55. Một lớp học có 15 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
	A. 9	B. 10	C. 6	D. 25
 Câu 56. Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi.
	A. 25 tuổi	B. 10 tuổi	C. 15 tuổi	D. 35 tuổi
 Câu 57. Một đội bóng đá thi đấu 25 trận, thắng 20 trận. Như thế, tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
	A. 20%	B. 45%	C. 80%	D. 5%
 Câu 58. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 100m2, chiều dài bằng 12,5m. Chu vi của mảnh vườn là:
	A. 13,3m	B. 20,5m	C. 41m	D. 10,25m
 Câu 59. Một ô tô đi từ B đến C với vận tốc 45km/giờ và đi từ C về B với vận tốc 60km/ giờ. Tổng thời gian ô tô đi và về là 14 giờ. Quảng đường BC là:
	A. 260km	B. 350km	C. 250km	D. 360km
 Câu 60. Phân số ở giữa và là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 61. Viết 35% thành phân số tối giản là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 62. Tính bán kính đường tròn có chu vi bằng 18,84cm ?
	A. 5cm	B. 7cm	C. 18cm	D. 3cm
 Câu 63. Muốn thu hoạch được 100hg thóc cần 0,2 kg phân bón. Hỏi muốn thu hoạch 20 tấn thóc cần bao nhiêu ki - lô - gam phân bón?
	A. 20kg	B. 40 kg	C. 4000kg	D. 400kg
 Câu 64. Viết số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki - lô - gam: 14 tấn 6kg = ?
	A. 1460kg	B. 14 006kg	C. 1406kg	D. 14 600kg
 Câu 65. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4,32km = m là:
	A. 4032	B. 4320	C. 432	D. 43,2
 Câu 66. gấp bao nhiêu lần ?
	A. 12 lần	B. 18 lần	C. 24 lần	D. 9 lần
 Câu 67. Có tất cả 16 chiếc bút màu đen, xanh và đỏ. Số bút màu đỏ bằng số bút màu 
xanh. Số bút màu xanh bằng số bút màu đen. Tìm số bút màu đen.
	A. 12 bút	B. 8 bút	C. 2 bút	D. 6 bút
 Câu 68. Sau khi giảm 20% thì giá một chiếc quạt là 520 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc quạt là bao nhiêu tiền?
	A. 260 000 đồng	B. 416 000 đồng	C. 624 000 đồng	D. 650 000 đồng
 Câu 69. Cho dãy tính: 1 x 3 x 5 x 7 x 9 x.x 97 x 99. Chữ số tận cùng của dãy tính trên là:
	A. 9	B. 7	C. 5	D. 0
 Câu 70. của 4 tấn là:
	A. 240 kg	B. 24000 kg	C. 2400 kg	D. 24 kg
 Câu 71. Tìm câu phát biểu đúng: 
A.
Số có tận cùng bằng 9 thì chia hết cho 3.
	A. Số chia hết cho cả 2 và 3 tận cùng bằng chữ số chẵn. 
	B. Số gồm các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và 5.
	C. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
 Câu 72. Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 73. Rút gọn phân số được kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 74. Một chai nước cân nặng 3kg 20g, trong chai chứa được 2,48 lít nước. Hỏi chai rỗng cân nặng bao nhiêu, biết 1 lít nước cận nặng 1kg?
	A. 568g	B. 54g	C. 540g	D. 72g
 Câu 75. Một thùng giấy hình lập phương đựng được 250bánh xà bông hình lập phương có cạnh 4cm. Thể tích thùng giấy đó là:
	A. 15000 cm3	B. 1600 cm3	C. 6400 cm3	D. 16000 cm3
 Câu 76. 5 giờ 36 phút =
	A. 5,2 giờ	B. 5.4 giờ	C. 5,6 giờ	D. 5,36 giờ
 Câu 77. Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4,8dm; 5,6dm; 6,12dm. Tính chu vi của hình tam giác.
	A. 71,8dm	B. 16,52dm	C. 15,26dm	D. 15,26dm
 Câu 78. Một người trong 4 giờ làm được công việc. Hỏi người đó làm xong công việc trong bao lâu?
	A. giờ	B. 7,2 giờ	C. giờ	D. 2,7 giờ
 Câu 79. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 1,3m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích mảnh đất là:
	A. 6,67m2	B. 6,76m2	C. 7,76m2	D. 5,76m2
 Câu 80. Chữ số 3 trong số thập phân 465,7326 thuộc hàng nào?
	A. Hàng phần mười	B. Hàng trăm	C. Hàng đơn vị	D. Hàng phần trăm
 Câu 81. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số : 1824; 2424; ..............; 3624; 4224 là:
	A. 3524;	B. 2824	C. 3024;	D. 2524;
 Câu 82. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
	A. 2	B. 	C. 	D. 
 Câu 83. Có 32 kg vừa cam vừa quýt, trong đó có 8 kg cam. Như vậy số quýt bằng:
	A. số cam và quýt.	B. số cam và quýt.
	C. số tổng số cam và quýt.	D. số cam và quýt.
 Câu 84. Cho dãy số: 1, 4, 9: 16, 25, , , Ba số cần viết tiếp vào dãy số trên là:
	A. 49,64,79	B. 36, 48, 63	C. 35,49,64	D. 36, 49, 64
 Câu 85. Phân số nào sau đây không thể viết thành phân số thập phân?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 86. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm2. Cạnh của hình lập phương là:
	A. 18cm	B. 10cm	C. 20cm	D. 15cm
 Câu 87. Muốn đắp xong một nền nhà trong 6 ngày, cần có 8 người. Hỏi muuốn đắp xong nền nhà đó trong 4 ngày thì cần có bao nhiêu người? (Sức làm như nhau)
	A. 48 người	B. 10 người	C. 12 người	D. 6 người
 Câu 88. Lúc 10 giờ An đi bộ từ trường về nhà với vận tốc 3,6 km/giờ. Sau đó 10 phút Bình chạy đuổi theo An với vận tốc 6 km/giờ. Hỏi Bình đuổi kịp An lúc mấy giờ?
	A. 10 giờ 20 phút	B. 10 giờ 10 phút	C. 10 giờ 15 phút	D. 10 giờ 25 phút
 Câu 89. Số dư trong phép chia: 27,697: 6,8 ( số thương chỉ lấy đến hai chữ số thập 
phân) là:
	A. 0,21	B. 21	C. 2,1	D. 0,021
 Câu 90. Phân số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
	A. 55%	B. 5,2%	C. 0,52%	D. 52%
 Câu 91. Vận tốc của một người đi được 30 km trong giờ là:
	A. 15 km/giờ	B. 14 km/giờ	C. 12 km/giờ	D. 18 km/giờ
 Câu 92. Một chiếc thuyền máy có vận tốc là 14km/giờ khi nước yên lặng, vận tốc của dòng nước là 2km/giờ. Tính quảng đường thuyền máy đi ngược dòng trong giờ.
	A. 24km	B. 	C. 8km	D. 18km
 Câu 93. Kết quả của phép trừ 34,582 - 5,09 là:
	A. 33,993	B. 39,512	C. 29,512	D. 29,492
 Câu 94. Trong các tích sau, tích nào gần 4 nhất?
	A. 41 x 0,5	B. 31 x 0,18	C. 2,1 x 1,9	D. 2,5 x 2,1
 Câu 95. Phân số viết thành phân số thập phân là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 96. Tỉ số phần trăm của 135 và 200 là:
	A. 135%	B. 6,75%	C. 67,5%	D. 13,5%
 Câu 97. A chia cho 45 dư 17. Hỏi A chia cho 15 thì số dư là bao nhiêu?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 5
 Câu 98. Số 306,28 không phải là tích của:
	A. 5,89 với 52	B. 23,56 với 13	C. 79,07 với 4	D. 76,57 với 4
 Câu 99. Tổng của 4 số là 100. Số trung bình cộng của 3 số đầu là 22,3. Hỏi số còn lại bằng bao nhiêu?
	A. 77,7	B. 44,1	C. 33,1	D. 34,1
 Câu 100. Một hình chữ nhật có diện tích là 48dm2. Nếu giảm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó đi 2 lần thì diện tích của hình chữ nhật sẽ là:
	A. 12dm2	B. 96dm2	C. 24dm2	D. 36dm2
 Câu 101. Trường Kim Đồng có một số học sinh, trong đó 43,75% là nữ. Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 80 bạn. Vậy tổng số học sinh của trường Kim Đồng có là:
	A. 280	B. 640	C. 540	D. 680
 Câu 102. 24m = ?
	A. 240dam	B. 2dam 40m	C. 2400dam	D. 2dam 4m
 Câu 103. Trung bình cộng của ba số là 938, số thứ nhất là 456, số hứ hai là 998. Số thứ ba là:
	A. 1370	B. 1280	C. 1260	D. 1360
 Câu 104. Biết 36 là trung bình cộng của 2 số a và 25. Số a là:
	A. 11	B. 47	C. 72	D. 61
 Câu 105. Viết số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề - ca - mét vuông: 2dam2 49m2
	A. dam2	B. dam2	C. dam2	D. dam2
 Câu 106. Cho một hình tam giác có diện tích là 7,65cm2, độ dài đáy là 4,5cm. Tính chiều cao của tam giác ứng với đáy đó.
	A. 0,34cm	B. 3,4cm	C. 1,7cm	D. 3,38cm
 Câu 107. Chỉ ra kết quả sai: Phân số bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 108. Một xe du lịch xuất phát từ A lúc 10 giờ 45 phút và đến B lúc 18 giờ 40 phút với vận tốc 60km/giờ, dọc đường xe nghỉ 25 phút. Quãng đường AB là:
	A. 420km	B. 470km	C. 460km	D. 450km
 Câu 109. Dãy phân số nào dưới đây có tất cả các phân số đều bằng nhau?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 110. Tính: 
6,43 x (4,7 - 4,3) + 5,6 : 4
	A. 2,043	B. 3,612	C. 3,972	D. 2,712
 Câu 111. Thể tích của hình hộp chữ nhật là 13,8cm3, chiều dài 2,3cm và chiều rộng 2,5cm. Hãy tính chiều cao hình hộp chữ nhật.
	A. 2.1 cm	B. 2,4 cm	C. 2,3 cm	D. 2,5 cm
 Câu 112. Chu vi hình tròn lớn gấp đôi chu vi hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé :
	A. 2 lần	B. 3 lần	C. 4 lần	D. 6 lần
 Câu 113. Chọn câu trả lời đúng:
	A. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì hơn hoặc kém nhau 100 đơn vị
	B. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị
	C. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì gấp hoặc kém nhau 10 lần
	D. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì gầp hoặc kém nhau 100 lần
 Câu 114. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 75%. Số học sinh nữ của lớp học đó là:
	A. 30 học sinh	B. 15 học sinh	C. 10 học sinh	D. 25 học sinh
 Câu 115. đọc là:
	A. Một trăm linh hai phần một trăm linh bảy.	B. Một trăm linh hai phần mười bảy
	C. Một trăm linh bảy phần mười hai	D. Mười hai phần một trăm linh bảy
 Câu 116. Để tính đúng giá trị của biểu thức 76 + 8 x 25 - 26 : 2 cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là:
	A. cộng, trừ, nhân, chia	B. chia, cộng, nhân, trừ	C. nhân, chia, cộng, trừ	D. nhân, cộng, trừ, chia
 Câu 117. Giá trị của biểu thức: : + x là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 118. 42,12 : 9 = ?
	A. 46,8	B. 4,68	C. 0,468	D. 4,58
 Câu 119. Khi trả tiền mua 1 cuốn sách theo đúng giá bìa Lan được cửa hàng trả lại 1200 đồng vì đã được giảm giá 15%. Vậy Lan đã mua cuốn sách với giá bìa bao nhiêu?
	A. 8000đ	B. 1000đ	C. 1200đ	D. 7200đ
 Câu 120. Một đội văn nghệ có 25 bạn, trong đó số bạn nam bằng số bạn nữ. Hỏi đội văn 
nghệ đó có bao nhiêu bạn nữ?
	A. 10 bạn	B. 15 bạn	C. 20 bạn	D. 12 bạn
 Câu 121. Một hình tròn có chu vi bằng 18,84m. Tính diện tích hình tròn đó.
	A. 18,62m2	B. 28,26m2	C. 18,26m2	D. 28,62m2
Đáp án mã đề: 144
	01. - - = -	32. - - - ~	63. - / - -	94. - - = -
	02. - - - ~	33. - - - ~	64. - / - -	95. - - - ~
	03. - - = -	34. - - = -	65. - / - -	96. - - = -
	04. - / - -	35. - - = -	66. - / - -	97. - / - -
	05. - / - -	36. - / - -	67. - / - -	98. - - = -
	06. - - - ~	37. - / - -	68. - - - ~	99. - - = -
	07. - - = -	38. - / - -	69. - - = -	100. ; - - -
	08. - / - -	39. - - - ~	70. - - = -	101. - / - -
	09. - - = -	40. - - = -	71. - - =	102. - - - ~
	10. - / - -	41. - / - -	72. - / - -	103. - - - ~
	11. - / - -	42. - - - ~	73. - / - -	104. - / - -
	12. - / - -	43. - - = -	74. - - = -	105. - - = -
	13. - / - -	44. - / - -	75. - - - ~	106. - / - -
	14. - - = -	45. - / - -	76. - - = -	107. - - - ~
	15. - - - ~	46. - / - -	77. - / - -	108. - - - ~
	16. - - - ~	47. - - - ~	78. - / - -	109. - - - ~
	17. - - - ~	48. - - = -	79. - / - -	110. - - = -
	18. - - - ~	49. - / - -	80. - - - ~	111. - / - -
	19. - / - -	50. - - - ~	81. - - = -	112. - - = -
	20. - / - -	51. - / - -	82. - / - -	113. - - - ~
	21. - / - -	52. - / - -	83. - - - ~	114. - - = -
	22. - - = -	53. - - = -	84. - - - ~	115. - - - ~
	23. - - = -	54. - - - ~	85. - / - -	116. - - = -
	24. - / - -	55. - / - -	86. - / - -	117. ; - - -
	25. - - = -	56. ; - - -	87. - - = -	118. - / - -
	26. - - - ~	57. - - = -	88. - - = -	119. ; - - -
	27. - - - ~	58. - - = -	89. - - - ~	120. - / - -
	28. - / - -	59. - - - ~	90. - - - ~	121. - / - -
	29. - - - ~	60. - - - ~	91. - - - ~
	30. - - - ~	61. - - = -	92. - - = -
	31. - - = -	62. - - - ~	93. - - - ~
01. C; 02. D; 03. C; 04. B; 05. B; 06. D; 07. C; 08. B; 09. C; 10. B; 11. B; 12. B; 13. B; 14. C; 15. D; 
16. D; 17. D; 18. D; 19. B; 20. B; 21. B; 22. C; 23. C; 24. B; 25. C; 26. D; 27. D; 28. B; 29. D; 30. D; 
31. C; 32. D; 33. D; 34. C; 35. C; 36. B; 37. B; 38. B; 39. D; 40. C; 41. B; 42. D; 43. C; 44. B; 45. B; 
46. B; 47. D; 48. C; 49. B; 50. D; 51. B; 52. B; 53. C; 54. D; 55. B; 56. A; 57. C; 58. C; 59. D; 60. D; 
61. C; 62. D; 63. B; 64. B; 65. B; 66. B; 67. B; 68. D; 69. C; 70. C; 71. C; 72. B; 73. B; 74. C; 75. D; 
76. C; 77. B; 78. B; 79. B; 80. D; 81. C; 82. B; 83. D; 84. D; 85. B; 86. B; 87. C; 88. C; 89. D; 90. D; 
91. D; 92. C; 93. D; 94. C; 95. D; 96. C; 97. B; 98. C; 99. C; 100. A; 101. B; 102. D; 103. D; 104. B; 105. C; 
106. B; 107. D; 108. D; 109. D; 110. C; 111. B; 112. C; 113. D; 114. C; 115. D; 116. C; 117. A; 118. B; 119. A; 120. B; 
121. B; 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on tap cuoi nam mon Toan lop 5 - Danh cho HSG (De 2).doc