Bộ đề thi Toán học kì I – lớp 5

Bộ đề thi Toán học kì I – lớp 5

Môn : TOÁN

I-Đề thi 04/01/1999

Bài 1 : Tính :

 54,27 - 8,482 = ( 45,788 ) ; 78,60 : 6,28 = ( 12,51. ) Bài 2 : Tìm x :

 X x 54,4 = 2752,64 ( X = 2752,64 : 54,4 = 50,6 )

Bài 3 : Điền số phần trăm thích hợp vào ô trống :

 

doc 10 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1693Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi Toán học kì I – lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I – LỚP 5 
CỦA TRƯỜNG TRÂN HƯNG ĐẠO
( Đã thi từ năm 1999 - 2009 và đề dự kiến thi 2010 )
Môn : TOÁN
I-Đề thi 04/01/1999
Bài 1 : Tính :
 54,27 - 8,482 = ( 45,788 ) ; 78,60 : 6,28 = ( 12,51... ) Bài 2 : Tìm x :
 X x 54,4 = 2752,64 ( X = 2752,64 : 54,4 = 50,6 ) 
Bài 3 : Điền số phần trăm thích hợp vào ô trống :
Tổng số h/s
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
300
60
150
69
21
100 %
20 %
50 %
( 23 % )
( 7 % )
Bài 4 : Có 70 gói kẹo, mỗi gói nặng 0,250 kg. Có 30 gói bánh, mỗi gói nặng 0,750 kg.
a- Hỏi tất cả kẹo và bánh nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
b- Bán số kẹo được 175 000 đồng . Hỏi giá mỗi gói kẹo là bao nhiêu tiền?
( 70 gói kẹo nặng : 0,250 x 70 = 17,5 (kg) .
30 gói bánh nặng : 0,750 x 30 = 22,5 (kg) .
Tất cả kẹo và bánh nặng : 17,5 + 22,5 = 40 (kg) .
Mỗi gói kẹo giá : 175 000 : 70 = 2 500 (đồng) . 
 Đáp số : a- 40 kg ; b- 2 500 đồng .)
II-Đề thi 05/01/2000
Bài 1 : (4đ)Tính :
 415,75 + 137,15 = ( 552,90 ) ; 405,7 - 28,95 = ( 376,75 )
 54,76 : 3,7 = ( 14,8 ) ; 16,8 x 27 = ( 453,6 ) Bài 2 : (2đ)Tìm x :
 X x 12,6 = 180,684 ; X : 3,1 = 2 x 2,5
 ( X= 14,34 ) ( X= 15,5 ) 
Bài 3 : (1đ) Tính giá trị của biểu thức :
13,64 x 17,5 - 533 : 3,25 =
( 238,7 - 164 = 74,7 )
Bài 4 : (3đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi đo được 240m. Chiều dài hơn chiều rộng 20m. 
a- Tính diện tích mảnh vườn đó . ( Đáp số : 3 500 m = 0,35 ha )
b- Tính số thóc thu được của thửa ruộng. Biết năng suất của thửa ruộng là 9 tấn một héc-ta. ( Đáp số : 3,15 tấn )
III-Đề thi 29/12/2000
Bài 1 : (4đ)Tính :
 54,27 + 8,482 = ( 62,752 ) ; 352,19 - 198,47 = ( 153,72 )
78,60 : 6,28 = ( 12,51... ) ; 75,45 X3,9 = ( 294,255 ) 
Bài 2 : (2đ)Tìm x :
 X x 43,2 = 2752,64 ; 15 : X = 0,85 + 0,35 
 ( X= 2,5 ) ( X= 12,5 ) 
Bài 3 : (2đ)Điền số phần trăm thích hợp vào ô trống :
Tổng số h/s
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
300
60
150
69
21
100 %
20 %
50 %
( 23 % )
( 7 % )
Bài 4 : (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi đo được 240m. Số đo chiều dài gấp ba lần số đo chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn đó .
 ( Đáp số : 2700 m )
IV-Đề thi 04/01/2002
Bài 1 : (3đ)Tính :
 415,75 + 137,15 = ( 552,90 ) ; 405,7 - 28,95 = ( 376,75 )
 54,76 : 3,7 = ( 14,8 ) ; 16,8 x 27 = ( 453,6 ) Bài 2 : (2đ)Tìm x :
 X x 12,6 = 108,612 ; X : 3,1 = 2 x 2,5
 ( X= 8,62 ) ( X= 15,5 ) 
Bài 3 : (2đ)Điền số phần trăm thích hợp vào ô trống :
Tổng số h/s
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
300
60
150
69
21
100 %
20 %
50 %
( 23 % )
( 7 % )
Bài 4 : (3đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi đo được 240m. Chiều dài hơn chiều rộng 20m. 
a- Tính diện tích mảnh vườn đó . ( Đáp số : 3 500 m = 0,35 ha )
b- Tính số thóc thu được của thửa ruộng. Biết năng suất của thửa ruộng là 9 tấn một héc-ta. ( Đáp số : 3,15 tấn )
V-Đề thi 02/01/2003
Bài 1 : (4đ)Tính :
 98,625 + 345,05 = ( 443,675 ) ; 347,08 - 256,32 = ( 90,76)
 253 x 4,7 = ( 1189,1 ) ; 136,62 : 5,4 = ( 25,3 ) Bài 2 : (2đ)Tìm x :
 X + 12,3 = 51,3 ; 14,2 - X = 36 : 8
 ( X= 39 ) ( X= 9,7 ) 
Bài 3 : (1đ) Tìm tỉ số phần trăm của hai số 24 và 50. ( Đáp số : 48% )
Bài 4 : (3đ) Một cửa hàng ngày đầu bán được 72m vải; ngày thứ hai bán được nhiều gấp ba lần số vải ngày đầu. Số vải bán được trong ngày thứ ba 
bằng tổng số vải bán được trong hai ngày trước đó. Hỏi trong cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?
 ( Đáp số : 384 m )
VI-Đề thi 05/01/2005
Bài 1 : (3đ)Tính :
 240 - 62,504 = ( 177,496) ; 384,65 x 8,2 = ( 3154,13 )
 113,04 + 56,83 = ( 169,87 ) ; 46,8 : 6,5 = ( 7,2 ) Bài 2 : (2đ)Điền số thích hợp vào chỗ trống :
 6,08 km = ( 6080 ).m ; 7,09m = ( 70900 ) cm
45g = ( 0,045 ).kg ; 2 m 5 cm = ( 2,05 ) m.
Bài 3 : (2đ)Tìm y :(1đ)
37,5 + y = 15,9 x 4 ; ( 3,7 x y ) + 5,28 = 14,9
 ( y= 26,1 ) ( y= 2,6 ) 
Bài 4 : (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 82,5m. Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó .
 ( Đáp số : P = 220 m ; S = 2268,75 m )
Bài 5 : (1đ) Nếu An cho Dũng 6 viên bi thì Dũng nhiều hơn An 2 viên bi. Biết trung bình cộng số bi của hai bạn là 51 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn ? ( Đáp số : An : 56 viên bi ; Dũng : 46 viên bi )
VII-Đề thi 06/01/2006
Bài 1 : (2đ)Tính :
 ; 
 0,23 x 0,45 = ( 0,1035 ) ; 12,16 : 3,8 = ( 3,2 ) Bài 2 : (2đ)Điền số thích hợp vào chỗ trống :
 6m 12 cm = .............cm ; 1947 cm = ......... m 
( 612 cm ) ( 0,1947 m) 
0,576 tấn = ( 576 ) kg ; 35 tạ = ( 3500 ) kg .
Bài 3 : (2đ)Tìm y :(1đ)
( y + 8,4 ) : 5 = 2,2 ; y x 6 - 4,99 = 25,01
 ( y= 2,6 ) ( y= 5 ) 
Bài 4 : (3đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 256 m. Chiều dài hơn chiều rộng 32 m. Tính diện tích mảnh đất đó .
 ( Đáp số : S = 3840 m )
Bài 5 : (1đ) Tìm hai số chẵn, biết tổng của chúng là 28 và giữa chúng chỉ có ba số chẵn khác . ( Đáp số : 10 ; 18 )
Trường TH Trần Hưng Đạo Thứ ba ngày 02 tháng 01 năm 2007
Họ và tên :.
Lớp 5 . BÀI THI GIỮA KÌ I
 Điểm
 Môn : Toán 
 ( Thời gian : 60 phút không kể thời gian giao đề )
 Bài 1 (2đ) : Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng sau :
 1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là :
 A . ; B . ; C . ; D . 9
 2. Tìm 1% của 900 000 đồng :
 A. 9 đồng ; B. 90 đồng ; C. 900 đồng ; D. 9 000 đồng 
 3. 4 500 m bằng bao nhiêu km ?
 A. 450 km ; B. 45 km ; C. 4,5 km ; D. 0,45 km 
 4. Một người bán hàng được lãi 40 000 đồng và số tiền lãi bằng 10 % số tiền vốn bỏ ra. Để tính 
 số tiền vốn của người đó, ta cần tính ?
 A. 40 000 :10 ; B. 40 000 : 10 x 100 ; C. 40 000 x 10 : 100 ; D. 40 000 x 10
 Bài 2 (3đ) : Tính ( có đặt tính ) .
 286,43 + 521,85 516,40 – 250,28 25,04 x 3,5 45,54 : 1,8 
( 808,28 ) ( 166,12 ) ( 87,640 ) ( 25,3 ) 
Bài 3 (1đ) : Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
8 kg 375 g = ( 8,375 ) .kg ; 7 m8 d m = ( 7,08 ) m
6032 kg = ( 6,032 ) .tấn ; 7460 cm = ( 0,7460 ) m
Bài 4 (1đ) : Tính nhẩm kết quả để tìm x
6,9 x x = 69 5,32 x x = 532
( x = 10 ) ( x = 100 )
Bài 5 (2đ) : Người ta lát sàn một căn phòng hình vuông có cạnh 8 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80 cm, chiều rộng 2cm . Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó ? Bài giải :
Diện tích căn phòng hình vuông là : 8 x 8 = 64 ( m )
Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là : 80 x 20 = 1 600 ( cm )
 Đổi : 64 m = 6400 dm ; 1 600 cm = 1 6 dm 
Cần sổ mảnh gỗ để lát kín căn phòng đó là : 6 400 : 16 = 400 ( mảnh gỗ )
 Đáp số : 400 mảnh gỗ .
Bài 6 (1đ) : Hãy chọn câu trả lời đúng :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 910 m, chiều rộng bằng 25 m. Chiều dài của mảnh vườn là : A . 35,4 m ; B . 36,4 m ; C . 37,4 m ; D . 38,4 m
Trường TH Trần Hưng Đạo Thứ sáu ngày 04 tháng 01 năm 2008
Họ và tên :.
Lớp 5 . BÀI THI GIỮA KÌ I
 Điểm
 Môn : Toán 
 ( Thời gian : 60 phút không kể thời gian giao đề )
 Bài 1 (3đ) : Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng sau :
 1. Hỗn số được chuyển thành số thập phân là :
 A. 1,2 ; B. 1,4 ; C. 1,5 ; D. 0,14 
 2. Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là :
 A. 35 % B . 350 % C. 0,35 % D. 3,5 %
 3. Số thập phân 3,015 được viết thành số thập phân là :
 A . ; B . ; C . ; D . 
 4. 27 chia cho 4 được :
 A. 6 ; B. 6,7 ; C. 6,75 ; D. 0,675 
 5. Số đo nào dưới đây bằng 3,07 dm:
 A. 3 m 7 dm B. 3 dm 7 cm C. 3 m 70 dm D. 3 dm 70 cm
 6. Hình chữ nhật có các số đo như hình vẽ bên có diện tích là :
 A. 12 ha 150 m
 B. 1,2 ha 
 C. 6,7 ha 80 m
 D. 0,675 ha
 Bài 2 (2đ) : Tính ( có đặt tính ) .
 4,08 : 1,2 – 2,03 2,15 + 0,763 : 0,7 
( 1,37 ) ( 3,24 ) 
Bài 3 (1đ) : Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
8 kg 5 g = ( 8,005 ) .kg ; 7 m 9 dm = ( 7,09 ) m
6532 kg = ( 6,532 ) .tấn ; 745 cm = ( 0,0745 ) m
Bài 4 (1đ) : Tìm x
2,4 x x = x 0,4 : x = 0,5
 ( x = 0,2 ) ( x = 2,5 )
Bài 5 (2đ) : Người ta trồng bắp trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài bằng chiều rộng . Cứ trung bình 100 m thu hoạch được 90 kg bắp . Hỏi trên cả mảnh đất đó thu hoạch được bao nhiêu tấn bắp? Bài giải :
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là : 60 : 3 x 5 = 100 ( m )
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là : 100 x 60 = 6 000 ( m )
Cả mảnh đất đó thu được số tấn bắp là : 6 000 : 100 x 90 = 5400 ( kg ) 
 Đổi : 5400 kg = 5,4 tấn .
 Đáp số : 5,4 tấn bắp .
Bài 6 (1đ) : Một người bán hàng được lãi 60 000 đồng và số tiền lãi bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Tính số tiền vốn người đó đã bỏ ra ?
 Bài giải :
Số tiền vốn người đó đã bỏ ra là : 60 000 : 8 x 100 = 750 000 ( đồng )
 Đáp số : 750 000 đồng .
Trường TH Trần Hưng Đạo Thứ hai ngày 05 tháng 01 năm 2009
Họ và tên :.
Lớp 5 . BÀI THI GIỮA KÌ I
 Điểm
 Môn : Toán 
 ( Thời gian : 60 phút không kể thời gian giao đề )
 Bài 1 (2đ) : Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng sau :
 1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là :
 A . ; B . ; C . ; D . 9
 2. Tìm 1% của 900 000 đồng :
 A. 9 đồng ; B. 90 đồng ; C. 900 đồng ; D. 9 000 đồng 
 3. 4 500 m bằng bao nhiêu km ?
 A. 450 km ; B. 45 km ; C. 4,5 km ; D. 0,45 km 
 4. Một người bán hàng được lãi 40 000 đồng và số tiền lãi bằng 10 % số tiền vốn bỏ ra. Để tính 
 số tiền vốn của người đó, ta cần tính ?
 A. 40 000 :10 ; B. 40 000 : 10 x 100 ; C. 40 000 x 10 : 100 ; D. 40 000 x 10
 Bài 2 (3đ) : Tính ( có đặt tính ) .
 286,43 + 521,85 516,40 – 250,28 25,04 x 3,5 45,54 : 1,8 
( 808,28 ) ( 166,12 ) ( 87,640 ) ( 25,3 ) 
Bài 3 (1đ) : Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
8 kg 375 g = ( 8,375 ) .kg ; 7 m8 d m = ( 7,08 ) m
6032 kg = ( 6,032 ) .tấn ; 7460 cm = ( 0,7460 ) m
Bài 4 (1đ) : Tính nhẩm kết quả để tìm x
6,9 x x = 69 5,32 x x = 532
( x = 10 ) ( x = 100 )
Bài 5 (2đ) : Người ta lát sàn một căn phòng hình vuông có cạnh 8 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80 cm, chiều rộng 2cm . Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó ? Bài giải :
Diện tích căn phòng hình vuông là : 8 x 8 = 64 ( m )
Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là : 80 x 20 = 1 600 ( cm )
 Đổi : 64 m = 6400 dm ; 1 600 cm = 1 6 dm 
Cần sổ mảnh gỗ để lát kín căn phòng đó là : 6 400 : 16 = 400 ( mảnh gỗ )
 Đáp số : 400 mảnh gỗ .
Bài 6 (1đ) : Hãy chọn câu trả lời đúng :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 910 m, chiều rộng bằng 25 m. Chiều dài của mảnh vườn là : A . 35,4 m ; B . 36,4 m ; C . 37,4 m ; D . 38,4 m
Trường TH Trần Hưng Đạo Thứ tư ngày 06 tháng 01 năm 2010
Họ và tên :.
Lớp 5 . BÀI THI GIỮA KÌ I
 Điểm
 Môn : Toán 
 ( Thời gian : 60 phút không kể thời gian giao đề )
 Bài 1 (2đ) : Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng sau :
 1. Chữ số 4 trong số thập phân 85,924 có giá trị là :
 A . ; B . ; C . ; D . 4
 2. Tìm 3% của 900 000 đồng :
 A. 27 đồng ; B. 2700 đồng ; C. 2 700 đồng ; D. 27 000 đồng 
 3. 4567 m bằng bao nhiêu km ?
 A. 4,567 km ; B. 45,67 km ; C. 456,7 km ; D. 0,4567 km 
 4. Một người bán hàng được lãi 400 000 đồng và số tiền lãi bằng 10 % số tiền vốn bỏ ra. Để tính 
 số tiền vốn của người đó, ta cần tính ?
 A. 400 000 :10 ; B. 400 000 : 10 x 100 ; C. 400 000 x 10 : 100 ; D. 400 000 x 10
 Bài 2 (3đ) : Tính ( có đặt tính ) .
 98,625 + 345,05 258,32 – 86,47 85,69 x 4,7 540,204 : 4,2 
( 443,675 ) ( 171,85 ) ( 402,743 ) ( 128,62 ) 
Bài 3 (1đ) : Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
8 kg 35 g = ( 8,035 ) .kg ; 7 m 59 dm = ( 7,59 ) m
632 kg = ( 0,632 ) .tấn ; 74600 cm = ( 7,46 ) m
Bài 4 (1đ) : Tính nhẩm kết quả để tìm x
6,39 x x = 6390 5,32 x x = 53,2
( x = 1000 ) ( x = 10 )
Bài 5 (2đ) : Người ta trồng rau xanh trên một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi à 200 m và chiều rộng bằng chiều dài .
a/ Tính diện tích mảnh đất đó ?
b/ Tính số rau thu được trên mảnh đất đó biết cứ 100 m thì thu được 2,5 tạ rau .
 Bài giải :
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là : 200 : 2 = 100 ( m )
Tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 ( phần )
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là : 100 : 5 x 2 = 40 ( m )
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là : 100 - 40 = 60 ( m )
Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là : 60 x 40 = 2400 ( m )
 Số rau thu được trên mảnh đất đó là : 2400 : 100 x 2,5 = 60 ( tạ )
 Đáp số : a/ 2400 m; b/ 60 tạ.
Bài 6 (1đ) : Hãy chọn câu trả lời đúng :
Một hình vuông có cạnh là 2,5 m . Nếu tăng cạnh hình vuông lên 3 lần thì diện tích hình vuông tăng số lần là : A . 2,5 lần ; B . 3 lần ; C . 7,5 lần ; D . 9 lần

Tài liệu đính kèm:

  • docBỘ ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ I – LỚP 5.doc