ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Điền dấu (<,>, = ) thích hợp vào ô trống.,>
a) 30,001 30,01 b) 10,75 0,750
c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91
Bài 2. Đặt tính và tính:
5,668 + 31,3 + 2,07 205,71- 68,56 31,3 2,7 21,35 : 7
.
.
ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Điền dấu (, = ) thích hợp vào ô trống. a) 30,001 30,01 b) 10,75 0,750 c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91 Bài 2. Đặt tính và tính: 5,668 + 31,3 + 2,07 205,71- 68,56 31,3 2,7 21,35 : 7 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng : 2 giờ 16 phút 6,9 giờ 6 giờ 9 phút 11,2 giờ 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút 3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút 2,8 giờ x 4 34,5 giờ : 5 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút 3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút 2,8 giờ 4 34,5 giờ : 5 Bài 4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là : A. 7 B. C. D. b) Phân số được viết dưới dạn số thập phân là : A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4 c) Diện tích hình thang ABCD là A. 18 dm A 4 dm B B. 36 dm 3,6 dm 6 dm C. 36 dm2 D C D. 18 dm2 d) Thể tích một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là : A. 125 B. 125dm C. 125 m2 D. 125 dm3. e) Số thích hợp điền vào chỗ trống để 650kg = ..tấn là : A. 65 B. 6.5 C. 0,65 D. 0.065. Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Tìm b) Tìm hai giá trị của sao cho : 5,3 = 9,01 4 6,9 < < 7,1 5,3 = = . ; = = = Bài 6. Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 650 000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền. Bài giải ................................................................ ............................................................... Bài 7. Tính diện tích của tam giác ADC + BDA A 4cm D 5cm B C 18 cm Bài giải ................................................................. ................................................................... ................................................................... ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Đặt tính và tính: 3256,34 + 428,57 576,40 - 59,28 625,04 6,5 125,76 : 1,6 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài< > = 2. a) 279,5 279,49 b) 327,300 327,3 c) 49,589 49,59 d) 10,186 10,806 Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 8km 362 m = . km. b) 1 phút 30 giây = . phút c) 15 kg 262 g = . kg d) 32 cm2 5 mm2 = . cm2 Bài 4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 2 trong số 196,724 có giá trị là : A. B. C. D. 2 b) 10% của 8dm là : A. 10 cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 4.cm c) Cho nữa hình tròn H như hình vẽ. Chu vi của hình H là : A. 6,28 cm B. 10,28 cm C. 12,56 cm D. 16,56 m. Hình H d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0.075 kg = g là A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750 Bài 5. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải ................................................................... ................................................................... Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD. M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ : a) Trong hình trên có mấy hình tam giác ? A 32 cm B b) Tính chu vi của hình chữ nhật. c) Tính diện tích hình tam giác ADM. 16 cm D M C Bài giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... ĐỀ SỐ 3 Bài 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào : A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn. b) Phân số được viết dưới dạn số thập phân là : A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có : A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút d) 0,5 % = ? A. B. C. D. Bài< > = 2. a) 5,009 5,01 b) 11,389 11,39 c) 0,825 0,815 d) 20,5 20,500 Bài 3. Đặt tính và tính: 1,345 + 25,6 + 8,29 78 – 20,05 17,03 0,25 10,06 : 4,24 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 570 dm3 = . m3. b) 5kg = . g. c) 25% của 520 l = . l d) 312 cm2 4 mm2 = . cm2 Bài 5. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki - lô - mét ? b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B. Bài giải ................................................................ ............................................................... ................................................................ Bài 7. .Moọt thửỷa ruoọng hỡnh thang coự ủaựy lụựn 62,5m, ủaựy beự baống ủaựy lụựn. Ngửụứi ta mụỷ roọng thửỷa ruoọng baống caựch keựo daứi ủaựy beự thẽm 12,4m vaứ ủaựy lụựn thẽm 8m nẽn dieọn tớch thửỷa ruoọng taờng thẽm 367,2m2. Tớnh dieọn tớch thửỷa ruoọng hỡnh thang ban ủầu. Bài giải ................................................................... ................................................................... ĐỀ SỐ 4 Bài 1. Đặt tính và tính: 465,74 + 357,48 196,7 – 97,34 67,8 1,5 52 : 1,6 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : (Số điểm 10) 35 30 27 25 20 15 10 5 0 Biểu đồ dưới đây cho biết số điểm 10 của 4 bạn đã đạt được : a)Bạn được nhiều điểm 10 nhất b)Bạn được ít điểm 10 nhất. c) Bạn Hoà được điểm 10 và ít hơn số điểm 10 của bạn Hiền là .. điểm 10. h (bạn) Hiền Hoà Hương Hồng Bài< > = 3. ? a) 5,1 5,08 b) 12,030 12,03 c) 25,679 25,68 d) 0,919 0,92 Bài 4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là : A. B. C. D. b) viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2 c) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là : A. 30 cm2 B. 240 cm C. 240cm2 D. 240cm3 d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 = dm3 là A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000 e) Một ô tô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô đi với vận tốc bao nhiêu mét phút ? A. 850 m/phút B. 805 m/phút C. 510 m/phút D. 5 100 m/phút. g) Một đội trồng rừng 5 ngày trồng được 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6 ngày được bao nhiêu cây keo (mức trồng như nhau)? A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cây Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 135 phút = 13,5 giờ b) 2 dm3 35 cm3 = 2,035 dm3 c) 3 ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ . Bài 6. Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao3,5m. Người ta sơn trần nhà và 4 mặt tường phía trong phòng học, mỗi mét vuông hết 25 000 đồng tiền sơn. Biết diện tích của các cửa là 15 m2. Hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền sơn ? Bài giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Khoanh vào đáp án đúng: a) Một cửa hàng bán một bộ sách với giá 240 000 đồng và được lãi 20% giá bìa. Vậy giá bìa là : A. 212 500 đồng B. 200 000 đồng C. 250 000 đồng b) Trong số 638, 7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là: A.594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,994 c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1 giờ = .........................phút A. 60 phút B. 100 phút C. 15 phút D. 90 phút d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam2 =..................................m2 A. 4 550 m2 B. 455 000 m2 C. 450 000 m2 D. 4 550 000 m2 Bài 2 : a) Đặt tính và tính: 325,97 + 5,64 + 10,3 500- 2,98 6,48 1,25 276,3 : 0,45 ............................................................................................................. ... ô tô du lịch đuổi kịp ô tô tải? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3. Một người xe máy đi từ A tới B với vận tốc 30,5 km/ giờ. Một người đi xe đạp xuất phát ngược chiều đi từ B tới A với vận tốc 12 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút hai người gặp nhau. Tính quãng đường AB. Bài giải ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐỀ SỐ 12 A. Trắc nghiệm: 3 điểm Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phõn 7,859 cú giỏ trị là: A. B. C. D. 500 Câu 2. 5,1 giờ = ....... ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 5 giờ 2 phỳt B. 5 giờ 10 phỳt C. 5 giờ 6 phỳt D. 5 giờ 12 phỳt Câu 3. 137,5 m2 = .............. dam2 ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 13,75 B. 1,0375 C. 1375 D. 1,375 Câu 4. 7654,82 dm3 = .............. m3 A. 76548,2 B. 76,5482 C. 765,482 D. 7,65482 Câu 5 : Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là : A . 30% B . 200% C . 50% D .80% Câu 6 : Hình lập phương M có cạnh dài gấp 2 lần cạnh hình lập phương N. Thể tích hình lập phương M so với thể tích hình lập phương N gấp số lần là : A. 6 lần B. 8 lần C. 27 lần D. 4 lần B. Tự luận : 7 điểm Bài 1 : Đặt tính và tính: a) 325,97 + 5,64 500- 2,98 6,48 x 1,25 276,3 : 0,45 .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4,8 13, 5 +5,5 4,8 + 4,8 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 2: Lúc 6 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 9 giờ sáng, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến mấy giờ ô tô du lịch đuổi kịp ô tô tải? Bài giải ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3. Một người đi bộ từ A tới B với vận tốc 4,5 km/ giờ. Sau khi người đi bộ đi được 3 giờ thì một người đi xe đạp cũng đi từ A tới B với vận tốc 12 km/giờ. Hai người đến B cùng một lúc. Tính thời gian để người đi bộ đến B. Tính quãng đường AB Bài giải ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ SỐ 13 Bài 1. Đặt tính rồi tính : a) 484,5 – 68,37 534,08 7,5 107,9 : 2,6 .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. b) 12 phút - 5 phút 15 giây 2 giờ 42 phút + 10 giờ 29 phút .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2.Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ và nghỉ ở dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3 . Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 46 km/ giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 34 km/giờ. Sau 1 gờ 45 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ? ...................................................................................................... .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................
Tài liệu đính kèm: