Câu hỏi trắc nghiệm – Nghề Tin học văn phòng năm học 2007 – 2008

Câu hỏi trắc nghiệm – Nghề Tin học văn phòng năm học 2007 – 2008

). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:

 a). Phím 10 b). Phím ESC c). Phím Enter d). Phím Delete

2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #NAME!

3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:

 a). Insert - Column b). View - Column

 c). Format - Column d). Table - Column

 

doc 10 trang Người đăng huong21 Lượt xem 803Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm – Nghề Tin học văn phòng năm học 2007 – 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG 
Năm học 2007 – 2008 
@@-Hãy chọn câu hỏi đúng nhất .
1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
	a). Phím 10 b). Phím ESC c). Phím Enter	 d). Phím Delete
2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: 	a). 0 b). 5 c). #VALUE!	d). #NAME!
3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
	a). Insert - Column	b). View - Column
	c). Format - Column	d). Table - Column
4). Bạn hiểu B-Virus là gì ?
	a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
	b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
	c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
	d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
5). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
	a). Mở một hồ sơ mới	b). Đóng hồ sơ đang mở
	c). Mở một hồ sơ đã có	d). Lưu hồ sơ vào đĩa
6). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
	a). Ram	b). Bộ nhớ ngoài
	c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng	d). Tất cả đều sai
7). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
	a). Ctrl – Z b). Ctrl – X c). Ctrl - V	 d). Ctrl - Y
8). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
	a). Ctrl + A b). Alt + A c). Alt + F	 d). Ctrl + F
9). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). Tin hoc c). 2008	 d). Tin hoc2008
10). Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
	a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu	b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
	c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu	d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
11). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
	a). Tạo tệp văn bản mới	b). Chức năng thay thế trong soạn thảo
	c). Định dạng chữ hoa	d). Lưu tệp văn bản vào đĩa
12). Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?
	a). Shift+Home	b). Alt+Home
	c). Ctrl+Home	d). Shift+Ctrl+Home
13). Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
	a). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy	b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open
	c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore	d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...
14). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
	a). Dấu chấm hỏi (?) b). Dấu bằng (= ) 	c). Dấu hai chấm (: )	 d). Dấu đô la ($)
15). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện :
	a). Format - Slide Layout...	b). View - Slide Layout...
	c). Insert - Slide Layout...	d). File - Slide Layout...
16). Phát biểu nào sau đây đúng?
	a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
	b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
	c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
	d). Cả 3 câu đều đúng 
17). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
	a). Table - Cells	b). Table - Merge Cells
	c). Tools - Split Cells	d). Table - Split Cells
18). Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
	a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
	b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
	c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
	d). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
19). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
	a). File - Bullets and Numbering	b). Tools - Bullets and Numbering
	c). Format - Bullets and Numbering	d). Edit - Bullets and Numbering
20). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
	a). Table - Merge Cells	b). Tools - Split Cells
	c). Tools - Merge Cells	d). Table - Split Cells
21). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng :
	a). My Computer hoặc Windows Explorer	b). My Computer hoặc Recycle Bin
	c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin	d). My Computer hoăc My Network Places
22). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
	a). Mạng cục bộ b). Mạng diện rộng	c). Mạng toàn cầu	 d). Một ý nghĩa khác
23). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
	a). 3 b). HOC c). TIN	d). Tinhoc
24). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
	a). Xóa tệp văn bản	b). Chèn kí hiệu đặc biệt
	c). Lưu tệp văn bản vào đĩa	d). Tạo tệp văn bản mới
25). Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ? a). Shift_Del b). Alt_Del c). Ctrl_Del	 d). Cả 3 câu đều sai
26). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
	a). Window - Save	b). Edit - Save
	c). Tools - Save	d). File - Save
27). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện :
	a). File - View Show	b). Window - View Show
	c). Slide Show - View Show	d). Tools - View Show
28). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
	a). Edit - New Slide	b). File - New Slide
	c). Slide Show - New Slide	d). Insert - New Slide
29). Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :
	a). Cắt một đoạn văn bản	b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
	c). Sao chép một đoạn văn bản	d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản
30). Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại? 	a). 2 b). 3 c). 4	 d). 5
31). Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
	a). View - Exit	b). Edit - Exit
	c). Window - Exit	d). File - Exit
32). Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
	a). Control Windows	b). Control Panel
	c). Control System	d). Control Desktop
33). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
	a). Bấm phím Enter	b). Bấm phím Space
	c). Bấm phím mũi tên di chuyển	d). Bấm phím Tab
34). Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
	a). Microsoft Office	b). Accessories
	c). Control Panel	d). Windows Explorer
35). Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :
	a). Edit - New, sau đó chọn Folder	b). Tools - New, sau đó chọn Folder
	c). File - New, sau đó chọn Folder	d). Windows - New, sau đó chọn Folder
36). Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:
	a). Thanh công cụ định dạng	b). Thanh công cụ chuẩn
	c). Thanh công cụ vẽ	d). Thanh công cụ bảng và đường viền
37). Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
	a). Insert - Header and Footer	b). Tools - Header and Footer
	c). View - Header and Footer	d). Format - Header and Footer
38). Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
	a). File - Search	b). Windows - Search
	c). Start - Search	d). Tools - Search
39). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ?
	a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
	b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
	c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
	d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
40). Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện
	a). Format - Slide Design...	b). Tools - Slide Design...
	c). Insert - Slide Design...	d). Slide Show - Slide Design...
41). Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
	a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
	b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
	c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
	d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
42). Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
	a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
	b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
	c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
	d). Các câu trên đều sai 
43). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: 	a). 0 b). 5 c). #VALUE!	d). #DIV/0!
44). Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
	a). B$1:D$10 b). $B1:$D10	c). B$1$:D$10$ 	 d). $B$1:$D$10
45). Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :
	a). Microsoft Equation	b). Ogranization Art
	c). Ogranization Chart	d). Word Art
46). Hệ điều hành là :
	a). Phần mềm ứng dụng	b). Phần mềm hệ thống
	c). Phần mềm tiện ích	d). Tất cả đều đúng
47). Trong Winword, để sao chép  ... bers
108). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :
	a). Insert - New	b). View - New
	c). File - New	d). Edit - New
109). Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
	a). Tiêu đề	b). Có đường lưới hay không
	c). Chú giải cho các trục	d). Cả 3 câu đều đúng
110). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
	a). Nháy đúp chuột vào từ cần chọn	b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
	c). Nháy chuột vào từ cần chọn	d). Bấm phím Enter
111). Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
	a). Chia sẻ tài nguyên	b). Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
	c). Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ	d). Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
112). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
	a). #NAME!	b). #VALUE!
	c). Giá trị kiểu chuỗi 2008	d). Giá trị kiểu số 2008
113). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả : 	a). 2008 b). 1 c). 4 d). #DIV/0!
114). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:
	a). 30 b). 5 c). 65 d). 110
115). Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
	a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
	b). Bắt buộc không được có phần mở rộng
	c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
	d). Bắt buộc phải có phần mở rộng
116). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :
	a). Edit - Print Preview	b). Format - Print Preview
	c). View - Print Preview	d). File - Print Preview
117). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả tại ô C2: 	a). #Value b). TINHOC c). TinHoc	 d). Tinhoc
118). Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?
	a). Tên tệp	b). Tần suất sử dụng
	c). Kích thước tệp	d). Kiểu tệp
119). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
	a). TIN HOC VAN PHONG	b). Tin hoc van phong
	c). Tin Hoc Van Phong	d). Tin hoc van phong
120). Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
	a). Format - Filter - AutoFilter	b). Insert - Filter - AutoFilter
	c). Data - Filter - AutoFilter	d). View - Filter - AutoFilter
121). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách?
	a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
	b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
	c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
	d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
122). Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước? a). SUM b). COUNTIF c). COUNT	 d). SUMIF
123). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
	a). Format - Font	b). Format - Paragraph
	c). Cả 2 câu đều đúng	d). Cả 2 câu đều sai
124). Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện :
	a). Table - Insert Columns	b). Format - Cells - Insert Columns
	c). Table - Insert Cells	d). Insert - Columns
125). Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :
	a). Chọn menu lệnh File - Print	b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
	c). Các câu a. và b. đều đúng	d). Các câu a. và b. đều sai
126). Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
	a). Lây nhiễm vào boot record	b). Tự nhân bản
	c). Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng	d). Phá hủy CMOS
127). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện :
	a). Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
	b). Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
	c). View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
	d). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
128). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ?
	a). Shift+End	b). Alt+End
	c). Ctrl+End	d). Ctrl+Alt+End
129). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
	a). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
	b). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
	c). Cả 2 câu đều đúng
	d). Cả 2 câu đều sai
130). Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
	a). Page Up ; Page Down	b). Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
	c). Cả 2 câu đều đúng	d). Cả 2 câu đều sai
 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC VĂN PHÒNG
 Câu : 001 .	Phím ESC
	Câu : 002 .	5
	Câu : 003 .	Format - Column
	Câu : 004 .	Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
	Câu : 005 .	Mở một hồ sơ đã có
	Câu : 006 .	Ram
	Câu : 007 .	Ctrl - Z
	Câu : 008 .	Ctrl + A
	Câu : 009 .	#VALUE!
	Câu : 010 .	Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
	Câu : 011 .	Chức năng thay thế trong soạn thảo
	Câu : 012 .	Ctrl+Home
	Câu : 013 .	Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
	Câu : 014 .	Dấu bằng (= )
	Câu : 015 .	Format - Slide Layout...
	Câu : 016 .	Cả 3 câu đều đúng
	Câu : 017 .	Table - Split Cells
	Câu : 018 .	Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
	Câu : 019 .	Format - Bullets and Numbering
	Câu : 020 .	Table - Merge Cells
	Câu : 021 .	My Computer hoặc Windows Explorer
	Câu : 022 .	Mạng cục bộ
	Câu : 023 .	HOC
	Câu : 024 .	Lưu tệp văn bản vào đĩa
	Câu : 025 .	Shift_Del
	Câu : 026 .	File - Save
	Câu : 027 .	Slide Show - View Show
	Câu : 028 .	Insert - New Slide
	Câu : 029 .	Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
	Câu : 030 .	3
	Câu : 031 .	File - Exit
	Câu : 032 .	Control Panel
	Câu : 033 .	Bấm phím mũi tên di chuyển
	Câu : 034 .	Windows Explorer
	Câu : 035 .	File - New, sau đó chọn Folder
	Câu : 036 .	Thanh công cụ chuẩn
	Câu : 037 .	View - Header and Footer
	Câu : 038 .	Start - Search
	Câu : 039 .	Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
	Câu : 040 .	Format - Slide Design...
	Câu : 041 .	Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
	Câu : 042 .	Các câu trên đều sai
	Câu : 043 .	#DIV/0!
	Câu : 044 .	$B$1:$D$10
	Câu : 045 .	Microsoft Equation
	Câu : 046 .	Phần mềm hệ thống
	Câu : 047 .	Cả 2 câu a. b. đều đúng
	Câu : 048 .	Centimeters
	Câu : 049 .	
	Câu : 050 .	Table - Insert Table
	Câu : 051 .	Trên bộ nhớ ngoài
	Câu : 052 .	Format - Drop Cap
	Câu : 053 .	Tiếp xúc với độc hại
	Câu : 054 .	Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
	Câu : 055 .	Cuối năm 1997
	Câu : 056 .	File - Page Setup
	Câu : 057 .	Tất cả đều đúng
	Câu : 058 .	Insert
	Câu : 059 .	Cả 3 câu đều sai
	Câu : 060 .	tin hoc van phong
	Câu : 061 .	Calculator
	Câu : 062 .	200
	Câu : 063 .	1Angiang6
	Câu : 064 .	Edit - Delete Slide
	Câu : 065 .	Phím F5
	Câu : 066 .	File - Save As
	Câu : 067 .	Cả 2 câu a. b. đều đúng
	Câu : 068 .	Tạo đường tắt để truy cập nhanh
	Câu : 069 .	Ctrl+Home
	Câu : 070 .	Landscape
	Câu : 071 .	TIN
	Câu : 072 .	Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
	Câu : 073 .	Tin Hoc Van Phong
	Câu : 074 .	Hub
	Câu : 075 .	ô
	Câu : 076 .	8/17/2008
	Câu : 077 .	1
	Câu : 078 .	Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
	Câu : 079 .	Hệ điều hành .
	Câu : 080 .	E6*F6/100
	Câu : 081 .	File - Close
	Câu : 082 .	Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
	Câu : 083 .	Print Screen
	Câu : 084 .	Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
	Câu : 085 .	50
	Câu : 086 .	#VALUE!
	Câu : 087 .	Máy in
	Câu : 088 .	Insert - Symbol
	Câu : 089 .	Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
	Câu : 090 .	Ctrl+Esc
	Câu : 091 .	Tools - AutoCorrect Options...
	Câu : 092 .	Bấm phím Enter
	Câu : 093 .	#
	Câu : 094 .	5 Angiang 2
	Câu : 095 .	Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
	Câu : 096 .	Table - Delete Rows
	Câu : 097 .	Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
	Câu : 098 .	Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
	Câu : 099 .	#NAME!
	Câu : 100 .	My Network Places
	Câu : 101 .	Data - Sort
	Câu : 102 .	B1:H15
	Câu : 103 .	Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
	Câu : 104 .	Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
	Câu : 105 .	4
	Câu : 106 .	Tab
	Câu : 107 .	Insert - Page Numbers
	Câu : 108 .	File - New
	Câu : 109 .	Cả 3 câu đều đúng
	Câu : 110 .	Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
	Câu : 111 .	Chia sẻ tài nguyên
	Câu : 112 .	Giá trị kiểu số 2008
	Câu : 113 .	4
	Câu : 114 .	65
	Câu : 115 .	Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
	Câu : 116 .	File - Print Preview
	Câu : 117 .	Tinhoc
	Câu : 118 .	Tần suất sử dụng
	Câu : 119 .	TIN HOC VAN PHONG
	Câu : 120 .	Data - Filter - AutoFilter
	Câu : 121 .	Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
	Câu : 122 .	SUMIF
	Câu : 123 .	Format - Font
	Câu : 124 .	Table - Insert Columns
	Câu : 125 .	Các câu a. và b. đều đúng
	Câu : 126 .	Tự nhân bản
	Câu : 127 .	Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
	Câu : 128 .	Ctrl+End
	Câu : 129 .	Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
	Câu : 130 .	Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down

Tài liệu đính kèm:

  • docmoi(1).doc