Giáo án Lớp 5 - Tuần 20 năm 2009

Giáo án Lớp 5 - Tuần 20 năm 2009

MỤC TIÊU :

- Giúp HS rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn

- HS làm tốt các bài tập

- HS yếu - TB làm được 2/3 số bài tập

II. ĐỒ DÙNG :

- Hình minh hoạ BT4

 

doc 5 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 755Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 20 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 96 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn 
- HS làm tốt các bài tập 
- HS yếu - TB làm được 2/3 số bài tập 
II. ĐỒ DÙNG :
- Hình minh hoạ BT4
- Bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1, Kiểm tra bài cũ 
- Nêu quy tắc , công thức tính chu vi hình tròn 
-2 HS
2, Bài mới: 
Bài tập 1 
- Làm bảng con 
Gợi ý lại công thức 
 - Kết quả: 56,52m; 27,632dm; 157cm( HS yếu, Tb làm được 2/3 bài).
1C chuyển về số thâp phân 
Bài tập 2: Gợi ý HS
- Làm nháp, sửa bài 
D = 15,7 : 3,14 = 5(m)
r = 18,84 : 2 : 3,14 = 3(dm)( HS yếu, TB làm được câu a hoặc b)
Bài tập 3: Gọi HS đọc 
 - 1 HS
HS làm vào tập, sửa bài 
- Người đi xe đạp đi
- Chu vi của bánh xe 
1,65 x 3,14 = 2,041(m)
- Bánh xe lăn 12 vòng, xe đạp đi được : 29,41 (m)
- Bánh xe lăn 10 vòng đựơc: 204,1(m) 
Bà tập 4: 
- Suy nghĩ , 2 HS thi đua 
Tính chu vi hình tròn 
- Khoanh câu D
- Nửa chu vi hình tròn 
3, Củng cố, dặn dò 
- Dặn về chuẩn bị bài 
- Nhận xét tiết học 
NS : 26 -1-2009
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 97 : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU 
- Nắm được quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn
- Biết vận dụng đểtính diện tích hình tròn 
- Làm được bài tập ( Bài tập 1,2 HS yếu, TB làm được 2/3 bài)
II. ĐỒ DÙNG 
Bảng phụ, bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1, Kiểm tra bài cũ 
- Tính chu vi hình tròn có d = 4cm, r=3cm
2, Bài mới: 
Diện tích hình tròn 
HĐ1: Giới thiệu công thức tính 
- Giới thiệu quy tắc tính bán kính nhân bán kính nhân số 3,14 
- Nêu lại 
Gọi diện tích S, bán kíh r, cho chu vi r = 2dm
 - viết S = r x r x 3,14
- Tính S = 2 x 2 x 3,14 = 12,56(m2)
Giúp HS biết tính diện tích, biết tính đường kính
d = 14dm
- Nêu, tính bán kính, tính diện tích 
- Nhấn mạnh giúp HS ghi nhớ tính diện tích khi biêùt d
r = 12 ; 2 = 6(dm)
S = 6 x 6 x 3,14 = 133,04 (dm2)
HĐ2: Thực hành 
Bài tập 1
Chuyển m=0,6m
- Hs làm bảng con.
Kết quả: 78,5m2;0,5024dm2 ; 1,1304m2
(Học sinh yếu làm được 2 hoặc 3 bài)
Bài tập 2: Gọi HS nêu cách làm
Chuyển m=0,8m
- Neâu
-Laøm vaøo nhaùp,söûa baøi 113,04cm2;40,6944dm2;0,5024m2 (HS yeáu laøm ñöôïc baøi a,b)
Baøi taäp 3: Höôùng daãn HS laøm
Hoïc sinh ñoïc baøi laøm vaøo taäp.
1962,5cm2;6358,5cm2
3.Cuûng coá - daën doø
-HS neáu qui taét tính dieän tích.
-Thi ñua tính s hình troøn coù r=3cm.
-Daën HS chuaån bò baøi.
- Nhaän xeùt tieát hoïc.
NS : 27 -1-2009
Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 98 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Củng cố kỉ năng tính chu vi,diện tích hình tròn.
-HS thực hiện thành thạo hơn.( HS yếu, TB làm được 2/3 bài tập)
- HS yếu thích học toán, thích tìm tòi
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Kiểm tra bài cũ:
- HS sửa bài trong vở bài tập toán.
2, Bài mới: 
Luyện tập 
 Bài tập 1 
- Làm bảngcon 
- Nhắc lại công thức tính S
- làm bảng con 
113,04cm2; 0,38465cm2( HS yếu, TB làm được 1 hoặc 2 bài)
 Bài tập 2: 
- Đọc yêu cầu 
- Gợi ý HS nêu cách tính 
- HS nêu, tính vào nháp, đổi chéo kiểm tra, nêu kết quả 
r = 1cm; S = 3,14cm2
Bài tập 3: 
- Đọc bài toán , làm vào tập , sửa bài 
- Diện tích hình tròn nhỏ
- Bán kính hình
 S hình tròn nhỏ: 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,538 (dm2)
Bán kính hình tròn lớn: 0,7 + 0,3 = 1(m)
Diện tích hình tròn nhỏ 
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2)
S thành giếng là :
3,14 – 1,5386 = 1,6014 (m2)
ĐS: 1,6014m2 
3, Củngcố , dặn dò 
- HS nêu tựa, nêu lại công thức tính chu vi, diện tích 
- Dặn chuẩn bị bài 
- Nhận xét tiết học 
NS : 27 -1-2009
Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 99 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤCTIÊU :
 - Củng cố kĩ năng tình chu vi, diện tích hình tròn. 
- Aùp dụng kiến thức giải toán liên quan(HS yếu, TB làm được 2/3 số bài tập)
- HS có thói quen thích học toán
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1, Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra HS làm vở bài tập toán 
- Đọc kết quả
2, Bài mới: 
Luyện tập chung 
Bài tập 1: Nêu tựa bài 
- Quan sát hình 
- Gợi ý tính S bằng 2 hình tròn 
Làm vào nháp, sửa bài 
Độ dài của sợi dây thép 
7 x 2 x 3,14 + 16 x 2 x 3,14 = 106,7 (cm)
ĐS: 166,76 cm
Bài tập 2: 
- Nêu yêu cầu 
Treo bảng phụ 
- Quan sát, giải, sửa bài 
75(cm), 471(cm), 376,8(cm), 94,2 (cm)
Bài tập3: Nêu yêu cầu 
- Quan sát hình, làm vào tập 
Gợi ý: Tính chiều dài, diện tích hình tròn, hình chữ nhật 
14cm; 140cm2; 155,86cm2; 293,86cm2( HS yếu, TB làm được 2-3 câu của bài tập)
Bài tập 4: Tổ chức thi đua
Trao đổi, 2 HS lên khoanh
Khoanh vào A: 13,76cm2
3, Củng cố, dặn dò 
- Nêu lại công thức tính S
- Dặn dò
- Nhận xét tiết học 
CỦNG CỐ 
LUYỆN TẬP VỀ CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU
- Học sinh củng cố kiến thức về cách tính chu vi, diện tích hình tròn. Tìm bàn kính, đường kính hình tròn khi biết chu vi.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1. ÔN TẬP
- Nêu quy tắc và công thức tính chu vi, diện tích hình tròn.
2. Bài tập.
- Học sinh làm các bài tập sau :
+ Bài 2, 3 trang 12 VBT
+ Bài 1,2 trang 15 VBT
Học sinh làm từng bài giáo viên chấm bài nhận xét và chữa bài.
3. Củng cố – dặn dò.
- Tính bán kính hình tròn khi biết chu vi làm như thế nào ? 
- Tính đường kính khi biết chu vi làm như thế nào ? 
- Nhận xét chung.
NS : 28 -1-2009
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 100 : GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
I. MỤC TIÊU: 
- Làm quen với biểu đồ hình quạt 
- Bước đầu biết cách đọc phân tích và xử lí dữ liệu trên biểu đồ hình quạt ( HS yếu, TB làm được 2/3 bài tập 1) nhanh hơn ( HS khá giỏi).
- HS đọc được các số liệu tên bản đồ hình quạt .
II. CHUẨN BỊ:
- Biểu đồ hình quạt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1, Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra lại hai biểu đồ đã học ở lớp dưới,đọc các số liệu tương đương 
-2 HS
2, Bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu biểu đồ hình quạt 
- Gắn ví dụ 1 
- Đọc, quan sát biểu đồ 
- Biểu đồ nói về điều gì? 
- Tỉ số % các loại sách 
- Trong thư viện chia ra mấy loại sách 
- Đọc theo nhóm, mốtố HS đọc trước lớp lớp 
- Tổû chức HS đọc số % các loại sách 
- Đọc theo nhóm 
- Gợi ý HS 
VD2: Hướng dẫn tương tự 
- Nêu cách tìm, tự giải 
Tìm số học sinh bơi lội khi biết tỉ số &
Số HS tham gia bơi lội 
32 x 125 : 100 = 4 (HS)
Tương tự cho HS tìm số HS các môn khác 
HĐ2: Thực hành 
Bài tập 1: Gắn biểu đồ 
 - Nêu yêu cầu 
- Gợi ý HS yếu 
- Tìm số HS thíchmỗi màu 
a, 48HS, b, 30HS
c, 18HS, d, 24HS(HS yếu, TB làm được 2-3 câu)
Bài tập 2: Gắn biểu đồ
- Đọc cặp sau đó đọc cả lớp 
Nhận xét 
Có 17,5% số HS giỏi 
Có 60% số HS khá 
Có 22,5% số HS TB
3, Củng cố, dặn dò
- Biểu đồ hình quạt có đặc điểm gì? 
1-2 HS
- Liêm hệ thực tế
- Nhận xét tiết học 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 20 Toan.doc