1.Sự sinh sản Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ mình
2.Nam hay nữ -Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niêm của xã hội về vai trò của nam, nữ.
-Tôn trọng các bạn cùng giới, khác giới không phân biệt nam, nữ.
3.Nam hay nữ
( tiếp)
4. Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? Biết cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ.
5.Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ? Nêu được những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai.
6.Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. -Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
-Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
CHUAÅN KIEÁN THệÙC- Kể NAấNG Môn : KHOA HOẽC LễÙP 5 Tuần Tên bài Yêu cầu cần đạt Ghi chú 1 1.Sự sinh sản Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ mình 2.Nam hay nữ -Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niêm của xã hội về vai trò của nam, nữ. -Tôn trọng các bạn cùng giới, khác giới không phân biệt nam, nữ. 2 3.Nam hay nữ ( tiếp) 4. Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? Biết cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ. 3 5.Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ? Nêu được những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai. 6.Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. -Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. -Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. 4 7.Từ tuổi vị Nêu được một số giai đoạn phát triển của con người từ tuổi vị thành niên dến tuổi già. 8Vệ sinh ở tuổi dậy thì -Nêu được những việc nên và không nên làm để giứ vệ sinh, bảo vệ sức khoẻ ở tuổi dậy thì. -Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì. 5 9-10.Thực hành nói không với các chất gây nghiện -Nêu được một số tác hại của ma tuý, thuốc lá , rượu bia. -Từ chối việc sử dụng rựu,bia, thuốc lá, ma tuý. 6 11.Dùng thuốc an toàn Nhận thức được sự câqnf thiết pahỉ dùng thuốc an toàn: -Xác định được khi nào nên dùng thuốc. -Nêu được những điểm cần chú ý khi dùng thuốc. 12.Phòng bệnh sốt rét Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rét. 7 13.Phòng bệnh sốt xuất huyết Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết 14.Phòng bệnh viêm não Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh viêm não. 8 15. Phòng bệnh viêm gan A Biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A 16. Phòng tránh HIV/AIDS Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS 9 17.Thái độ với người nhiễm HIV/AIDS -Xác định hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV. -Không phân biệt đối sử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ. 18.Phòng tránh bị xâm hại -Nêu được một số quy tắc an toàn cá nhân để phòng tránh bị xâm hại. -Nhận biết được nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại. -Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại. 10 19. Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ Nêu được một số việc nên làm, không nên Lmf để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. 20-21.Ôn tập con người và sức khoẻ. Ôn tập kiến thức về: -Đặc điểm sinh học và mối qua hệ ở tuổi dậy thì. -Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AIDS. 11 20-21.Ôn tập con người và sức khoẻ(Tiếp) 22.Tre, mây, song -Kể tên một số đồ dùng được làm từ tre mây song. -Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song. -Quan sát, nhận biết một số đồ dùng được làm từ tre, may , song và cách bảo quản chúng. Tuỳ theo điều kiện của điạ phương mà GV có thể không cần dạy một số vật liệu ít gặp, chưa thực sự thiết thực với học sinh. 12 23.Sắt, gang, thép -Nhận biết một số tính chất của sắt, gang, thép. -Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép. -Quan sát nhận biết được một số đồ dùng được làm từ gang, thép. 24.Đồng và hợp kim của đồng -Nhận biết một số tính chất của đồng. -Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng. -Quan sát, nhận xét một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng. 13 25. Nhôm -Nhận biết một số tính chất của nhôm. -Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống. -Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản chúng. 26.Đá vôi -Nhận biết một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi. -Quan sát, nhận biết đá vôi. 14 27Gốm xây dựng: gạch, ngói -Nhận biết một số tính chất của gạch, ngói. -Kể tên một số gạch ngói và công dụng của chúng. -Quan sát, nhận biết một số vật liệu xây dựng: gạch ngói. 28. xi măng -Nhận biết một số tính chất của xi măng. -Nêu được một số cách bảo quả xi măng. -Quan sát, nhận biết xi măng 15 29.Thuỷ tinh -Nhận biết một số tính chất của thuỷ tinh. -Nêu được công dụng của thuỷ tinh. -Nêu được một số các bảo quản các đồ dùng bằng thuỷ tinh. 30. Cao su -Nhận biết một số tính chất của cao su. -Nêu được một số công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su. 16 31. Chất dẻo -Nhận biết một số tính chất của chất dẻo. -Nêu được một số công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo. 32.Tơ sợi -Nhận biết một số tính chất của tơ sợi. -Nêu được một số công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi. -Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. 17 33-34. Ôn tập kiểm tra học kì I Ôn tập các kiến thức về : -Đặc điểm giới tính. -Một sổ biện pháp phòng bệnh có liên qua đến giữ vệ sinh cá nhân. -Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. 18 35. Sự chuyển thể của chất. -Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng , thể khí 36. Hỗn hợp -Nêu được ví dụ về hỗn hợp. -Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp(Tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng,) 19 37.Dung dịch -Nêu được ví dụ về dung dịch. -Biết tách các chất ra khỏi một số dung dịch bằng cách trưng cất. 38.-39. Sự biến đổi hoá học -Nêu được ví dụ về biến đổi hoá hoc xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác dụng của ánh sáng. 20 38.-39. Sự biến đổi hoá học(tiếp) 40.Năng lượng -Nhận biết được mọi hoạt động và biết đổi đều cần năng lượng. Nêu được ví dụ. 21 41.Năng lượng mặt trời -Nêu được ví dụ về sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất: chiếu sáng, sưởi ấm, phơi khô, phát điện 42-43. Sử dụng năng lượng chất đốt -Kể tên một số loại chất đốt. -Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng chất đốt trong đời sống và sản xuất: sử dụng năng lượng than đá, dầu mỏ, khí đốt trong nấu ăn,thắp sáng, chạy máy, 22 42-43. Sử dụng năng lượng chất đốt (tiếp) -Nêu được một số biện pháp phòng chống cháy, bỏng ô nhiễm khi sử dụng chất đốt. -Thực hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt. 44.Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy. Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy trong đời sống và sản xuất. -Sử dụng năng lượng gió:điều hoà khí hậu, làm khô, chạy động cơ gió, -Sửdụng năng lượng nước chảy: quay guồng nước, chạy máy phát điện. 23 45. Sử dụng năng lượng điện Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng năng lượng điện. 46-47. Lắp mạch điện đơn giản Lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản bằng pin, bóng đèn, dây dẫn. 24 46-47. Lắp mạch điện đơn giản(tiếp theo) 48. An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện -Nêu được một số quy tắc cơ bản sử dụng an toàn, tiết kiệm điện. -Có ý thức tiết kiệm năng lượng điện. 25 49 -50. Ôn tập: Vật chất và năng lượng Ôn tập về: -Các kiến thức về phần vật chất và năng lượng; các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. -Những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng. 26 51.Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa -Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. -Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa như nhị và nhuỵ trên tranh vẽ hoặc hoa thật. 52. Sự sinh sản của thực vật có hoa Kể được một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió. 27 53.Cây con mọc lên từ hạt Chỉ trên hình vẽ hoặc vật thật cấu tạo của hạt gồm:vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. 54.Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ Kể được tên một số cây có thể mọc từ thân, cành, lad, rễ của cây mẹ. 28 55.Sự sinh sản của động vật Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con 56. Sự sinh sản của côn trùng Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng. 29 57. Sự sinh sản của ếch Viết sơ đồ chu trình sinh sản của ếch 58. Sự sinh sản và nuôi con của chim Biết chim là động vật đẻ trứng 30 59. Sự sinh sản của thú Biết chúng là động vật đẻ con 60. Sự nuôi và dạy con của một số loài thú Nêu được ví dụ về sự nuôi và dạy con của một số loài thú: hổ,hươu. 31 61.Ôn tập: Thực vật và động vật Ôn tập về: -Một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng -Một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật đẻ con -Một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số đại diện 62.Môi trường -Khái niệm về môi trường. -Nêu một số thành phần của môi trường địa phương 32 63.Tài nguyên thiên nhiên Nêu được một số ví dụ và ích lợi cảu tài nguyên thiên nhiên 64.Vai trò của môi trường tự nhiwn đối với đời sống con người Nêu được ví dụ : môpi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người. -Tác động của con người đối với tài nguyên thiên ngiên và môi trường. 33 65.Tác động của con người đến môi trường rừng Nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá. -Nêu tác hại của việc phá rừng 66.Tác động của con người đến môi trường đất Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và suy thoái 34 67. Tác động của con người đến môi trường không khí và nước Nêu những nguyên nhân dẫn đến môi trường không khí và nước bị ô nhiễm -Nêu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nước. 68.Một số biện pháp bảo vệ môi trường Nêu được một số biện pháp bảo vệ mô trường. -Thực hiện một số biện pháp bảo vệ môi trường 35 69.Ôn tập : Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Ôn tập kiến thức về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và một ứô biện pháp bảo vệ môi trường. 70.Ôn tập và kiểm tra cuối năm Ôn tập về: -Sự sinh sản của động vật, bảo vệ môi trường đất, môi trường rừng -Sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên. -Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiêu diệt những con vật có hại cho sức khoẻ con nhười. -Nêu được một số nguồn năng lượng sạch
Tài liệu đính kèm: