Câu 12: Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là:
A. 8,643 B. 7, 896 C. 5,999 D. 9,001
Câu 13: Số thập phân gồm có “ Năm đơn vị, bảy phần nghìn viết là:
A: 5,7 B: 5,07 C: 5,007 D:7,05
Câu 14: Chữ số 6 trong số 157,62 chỉ:
A: 6 phần mười B: 6 phần trăm C: 6 đơn vị D: 6 chục
Câu 15: Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là:
A. 0,375% B. 37,5% C. 375% D. 3750%
ÔN TẬP CUỐI NĂM – CHỦ ĐỀ 1: SỐ THẬP PHÂN, PHÂN SỐ, SỐ TỰ NHIÊN, PHẦN TRĂM, TỈ LỆ Câu 1: Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2 Câu 2: Kết quả của phép cộng 2 + là: A. B. C. D. Câu 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: a. 5,0018 b. 5,18 c. 5,018 Câu 4. Phần thập phân của số 42,25 là : A. 25 B. 2510 C. 25100 D. 251000 Câu 5. Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,35 C. 35 D. 0,6 Câu 6: KÕt qu¶ cña biÓu thøc : viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ : A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D . 20,503 Câu 7: Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần trăm viết là: A. 28, 108 B. 28, 018 C. 28,0081 D. 28,180 Câu 8: Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là: 5 B. 0,5 C.0,05 D. 0,005 Câu 9: Giá trị của chữ số 5 trong sô 34,058 là A. 5 B. C. D. Câu 10: Số gồm bảy mươi hai đơn vị, ba phần mười, chín phần nghìn viết là: A. 72,309 C. 72,390 B. 72,39 D. 723,9 Câu 11: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 1) Phân số 74 bằng số thập phân nào dưới đây ? A. 7,4 B. 4,7 C. 17,5 D. 1,75 2) Hỗn số 2 35 bằng số thập phân nào dưới đây ? A. 2,35 B. 23,5 C. 2,6 D. 2,06 Câu 12: Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là: 8,643 B. 7, 896 C. 5,999 D. 9,001 Câu 13: Số thập phân gồm có “ Năm đơn vị, bảy phần nghìn viết là: A: 5,7 B: 5,07 C: 5,007 D:7,05 Câu 14: Chữ số 6 trong số 157,62 chỉ: A: 6 phần mười B: 6 phần trăm C: 6 đơn vị D: 6 chục Câu 15: Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là: 0,375% B. 37,5% C. 375% D. 3750% Câu 16: Kết quả của phép tính + : 3 là: A. B. C. D. Câu 17: 25% của 240 là: A. 0,6 B. 60 C. 600 D. 6 Câu 18: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Tỉ số phần trăm của 0,03 và 0,1 là ................................... . ................................... . b) 25% của 70 tạ gạo là ................................... ................................... tạ gạo. Câu 19: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? a. 150% b. 60% c. 66 d. 40% Câu 20: Lan có 3 viên bi trắng và 6 viên bi đỏ. Tỉ số phần trăm giữa số bi trắng so với số bi đỏ là: A. 0,5% B. 5% C. 50% D. 2% Câu 21: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là: A. 19% B. 85% C. 90% D. 95%. Câu 21: Một chai đựng đầy nước mắm cân nặng 1 kg. Nếu đổ bớt đi số nước mắm thì chai nước mắm chỉ còn lại 840g. Hỏi chai không đựng nước cân nặng bao nhiêu gam ? Câu 22: Lớp em quyên góp giúp đỡ học sinh có hoàn cảnh khó khăn số tiền là 180 000 đồng. Số tiền các bạn nam quyên góp bằng 40% số tiền cả lớp. Hỏi các bạn nữ quyên góp bao nhiêu tiền ? Câu 23. Tìm một số, biết 15% của số đó là 75 : A. 11,925 B. 50 C. 500 D. 5,0 Câu 24: a. Tỉ số phần trăm của 18 và 30 là: A. 60% B. 0,6% C. 16,6% b. Biết 50% của một số là 45. Vậy số đó là: A. 10 B. 9 C. 18 D. 90 Câu 25: Đặt tính rồi tính: a. 3 giờ 5 phút + 1 giờ 25 phút b. 18,3 x 2,3 c. 305,5 : 5 d. 276,40 - 59,28 Câu 26: a. Tìm x: 150 - x = 48 x 3 b. Tính giá trị biểu thức: (3,14 – 0,56) x 15 Câu 27. Đặt tính rồi tính a) 145 + 637, 38 b) 682,369 – 23, 281; .................................................. ............................................................. .................................................. ............................................................. .................................................. ............................................................. .................................................. ............................................................. c) 27,8 x 5 d) 345,3 : 1,5 .................................................. ............................................................. .................................................. ............................................................. .................................................. ............................................................. .................................................. ............................................................. Câu 28: Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là: A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05 Câu 29: Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là: A. 10 B. 10,18 C. 10,22 D. 6,82 Câu 30: Đặt tính rồi tính: 134,57 + 302,31 86,345 – 42,582 27,35 x 3,2 58,039 : 4,57 Câu 31: Đặt tính rồi tính: a/ 281,173 + 399,38 b/ 673,461- 384, 977 Câu 32: Tìm x 3 x x = 7,8 x : 4 = 3,6 Câu 33: a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: b) Tìm x: 36,4 99 + 36 + 0,4 x : 0,5 = 3,7 + 4 Câu 34: Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 0,5 x 9,6 x 2 b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7 ............................................ ............................................ ........................................... ........................................... ............................................ ............................................ Câu 35: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là: A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh Câu 36: Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 70% B. 80% C. 75% D. 85% Câu 37: Tháng 12 năm 2016, giá 1 kg lợn là 40 000 đồng. Hiện nay, giá đã hạ 25% so với tháng 12/2016. Giá lợn hơi hiện nay là ..................... đồng. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 38: Giá trị của biểu thức 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 là: A. 89,75 B. 331,8 C. 332,5 D. 890,5 Câu 39: Tuổi của con gái bằng tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng tuổi mẹ. Tuổi của hai con cộng lại là 28 tuổi. Tính tuổi của mẹ? Câu 40: Tuoåi con trai baèng 14 tuoåi meï, tuoåi con gaùi baèng 15 tuoåi meï. Bieát tuoåi con trai hôn tuoåi con gaùi 2 tuoåi, hoûi tuoåi meï laø bao nhieâu? Câu 41: Đặt tính rồi tính. 372,64 + 86,523 498,8 – 239,62 56,3 x 7,5 45 : 3,6 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 42: Tìm x 34,8 : x = 7,2 + 4,8 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C©u 43: §Æt tÝnh råi tÝnh. 75,8 + 249,19 57,648 - 35,37 2,58 x 1,5 17,4: 1,45 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 44: Đặt tính rồi tính a) 4, 64 x 12,5 b) 12,5 : 0,25 .................................................... ................................................ .................................................... ................................................ .................................................... ................................................ .................................................... ................................................ 43, 57 + 28, 6 d) 26,5 – 13,68 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 45: Giá trị biểu thức: 35,2 + 25,76 : 2 A. 60,96 B. 58,08 C. 48,08 D. 30,48 Câu 46: a) Tìm x: b) Tính bằng cách thuận tiện nhất x + 3,5 = 4,72 + 2,28 7,14 + 7,14 + 7,14 8 ............................................................................................................................................................................................ ... . 42 Bài 27: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là: A. 145 B. 270 C. 350 Bài 28: Giá trị của biểu thức có kết quả: A. 4 B. 5 C. 6 Bài 29: So sánh A với biết A = 3 + 0,3 + 0,03. A. A > B. A < C. A = Bài 30: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất? A. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4 C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04 Bài 31: Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Bài 32: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là: A. 1,357 B. 13,57 C. 135,7 D. 1357 Bài 33: 5,07 ha =.....m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 57000 B. 50070 C. 50700 D. 50007 Bài 34: Tìm 2 số biết tổng của hai số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu 2 số chia cho 6 thì được 2 và dư 3. Số lớn và số bé sẽ là: A. 40 và 25 B. 40 và 15 C. 25 và 45 D. 50 và 40 Bài 35: 2 gấp bao nhiêu lần ? A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần Bài 36: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Bài 37: Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm ? A. 40 mét B. 1,2 mét C. 1,6 mét D. 60 cm Bài 38: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu ? A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 8 giờ 45 phút D. 8 giờ 15 phút Bài 39: Để biểu thức x - 853466 có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá trị nào ? A. c = 5 B. c = 6 C. c = 8 Bài 40: Tìm 2 số biết tổng của nó là 43 và số thứ nhất hơn số thứ hai là 1 đơn vị: A. 20 và 23 B. 22 và 23 C. 12 và 33 D. 10 và 33 Bài 41: Tính nhanh: + + + ...+ A. B. C. D. Bài 42: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm: A. 13% B. 15% C. D. 52% Bài 43: Chuyển 8 thành phân số ta được: A. B. C. D. Bài 44: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu: A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng Bài 45: a) Phát hiện phép toán ở hình 1 rồi tìm số x và y b) Phát hiện phép toán ở hình 2 rồi tìm số a a 183% 1 y x Hình 1 Hình 2 Bài 46: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Bài 47: Tính xem chữ số hàng đơn vị của kết quả dãy tính sau là bao nhiêu ? 15 + 17 x 3 x 30 = ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 48: Chuyễn hỗn số 6 thành phân số, ta có phân số: A. B. C. D. Bài 49: Viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên. Hỏi số tự nhiên đó có bao nhiêu chữ số? A. 3 chữ số B. 180 chữ số C. 189 chữ số D. 192 chữ số Bài 50: Tìm x trong dãy tính sau: a. ( x – 21 x 13 ) : 11 = 39 A. 54 B. 702 C. 273 b. ( x – 5 ) x ( 1995 x 1996 + 1996 x 1997) = 1234 x 5678 x ( 630 – 315 x 2) : 1996 A. 0 B. 5 C. 25 Bài 51: Tủ sách nhà An có 2 giá đựng sách, mỗi giá có 6 ngăn và số sách mỗi ngăn như sau: Ngăn Giá sách 1 2 3 4 5 6 Thứ nhất 135 217 179 352 426 162 Thứ hai 272 159 437 122 165 316 Không làm phép tính, hãy cho biết trong hai ngăn, ngăn nào nhiều hơn ? A. Ngăn 1 B. Ngăn 2 C. Bằng nhau Bài 52: Không làm phép tính, hãy cho biết kết quả của mỗi phép tính sau có tận cùng mặt chữ số nào ? a. ( 1991 + 1992 + ... + 1999 ) – ( 11 + 12 + ... + 19 ) A. 5 B. 0 C. 2 b. 21 x 23 x 25 x 27 – 11 x 13 x 15 x 17 A. 5 B. 25 C. 0 c. 16358 – 6 x 16 x 46 x 56 A. 0 B. 2 C. 4 Bài 53: Không làm phép tính, hãy cho biết chữ số tận cùng của mỗi kết quả sau: a. 1981 + 1982 + 1983 +...+ 1989 A. 6 B. 7 C. 0 D. 5 Bài 54: Chuyển hỗn số 5 thành phân số được: A. B. C. D. Bài 55: Gọi là số có 3 chữ số, trong đó a bên trái b là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục và a bên phải b là chữ số hàng đơn vị. Tìm thoả mãn đầy đủ các yêu cầu sau: * Chữ giống nhau được thay bằng chữ số giống nhau, chữ khác nhau được thay bằng chữ số khác nhau. * b = a x a * chia hết cho 2 và 3. Vậy số là: A. 111 B. 242 C. 393 D. Không thể có Bài 56: Có bao nhiêu hình tam giác đỉnh A? A A.8 hình tam giác B.9 hình tam giác C.36 hình tam giác D.18 hình tam giác B M N P Q R S T C Bài 57: Cho hình vẽ bên trong đó BM = MC. So sánh diện tích tam giác ABM với diện tích tam giác ABC? A B M C A.Diện tích tam giác ABM bằng nửa diện tích tam giác ABC B.Diện tích tam giác ABM bằng một phần ba diện tích tam giác ABC C.Diện tích tam giác ABM bằng một phần tư diện tích tam giác ABC Bài 58: Từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3 A. 6 số B. 7 số C. 8 số D. 9 số Bài 59: a) Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 12 đoạn thẳng B. 13 đoạn thẳng C. 14 đoạn thẳng D. 15 đoạn thẳng b) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác: A. 7 tam giác B. 8 tam giác C. 9 tam giác D. 10 tam giác Bài 60: Em hãy đếm số hình ở tam giác bên a) 15 b) 35 c) 20 Bài 61: 1. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác ? a. 4 tứ giác b. 5 tứ giác c. 6 tứ giác d. 7 tứ giác 2. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ? a. 12 tam giác b. 13 tam giác c. 14 tam giác d. 15 tam giác Bài 62: Biết mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều có diện tích là 1 cm2. Hãy tính diện hình tam giác PQR ? M P N 4 cm2 28 cm2 10 cm2 15 cm2 R Q Bài 63: Không làm tính, hãy cho biết chữ số tận cùng của mỗi kết quả sau: 1, (1981 + 1982 + 1983 + .............+ 1989) – (21 x 23 x 25 x 27) A. 0 B. 5 C. 2 2, 32 x 44 x 75 x 69 – 21 x 39 x 63 x 55 A. 0 B. 1 C. 5 Bài 64: Bạn có thể cắt 5 hình tam giác vuông với nhau. Dùng 5 tam giác vuông này ghép lại thành 1 hình tam giác vuông được không ? Bài 65: Viết tiếp 3 số hạng vào mỗi dãy số sau: 1; 4; 9; 16; .......... A. 18; 24; 32 B. 25; 34; 42 C. 25; 36; 49 Bài 66: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời sai: Trong các phân số : ; ; ; Phân số bằng là: A. B. C. D. Bài 67: Đổi 7m 4dm = ? m A. 7m B. 7m C. 7m D. 7m Bài 68: Điền vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp: 34 ; ... ; ... ; A. 35; 36 B. 44; 54 C. 44; 45 Bài 69: Khi chia 17,035 cho 6, ta thực hiện như sau: 17,035 6 5 0 2,839 23 55 1 Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu ? A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 Bài 70: Cho dãy số sau: 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; ... Số hạng thứ 211 của dãy số trên là bao nhiêu ? A. 1266 B. 1267 C. 1268 Bài 71: Cho các phân số sau: 1; ; ; ; ; ; ; ; ; Hãy sắp xếp các phân số trên theo thứ tự tăng dần. A. ; ; ; ; ; ; ; ; ; 1 B. ; ; ; ; ; ; ; ; ; 1 C. 1; ; ; ; ; ; ; ; ; Bài 72: Biết rằng cứ 3 năm không nhuận thì đến 1 năm nhuận. Rồi lại đến 3 năm thường và 1 năm nhuận. Hỏi trong thế kỷ XXI có bao nhiêu năm nhuận ? A. 33 năm nhuận B. 25 năm nhuận C. 75 năm nhuận D. 50 năm nhuận Bài 73: Một vật ở trên mặt trăng chỉ nặng bằng ở trên trái đất. Hỏi con bò tót trên trái đất nặng 9 tạ thì ở trên mặt trăng cân nặng bao nhiêu ? A. 900 kg B. 15 yến C. 100 kg D. 3 tạ Bài 74: Một hình vuông có cạnh dài 4cm, câu nào đúng ? A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông B. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông C. Chu vi hình vuông bé hơn diện tích hình vuông D. Cả 3 câu đều sai Bài 75: Cho 4 chữ số 0; 1; 2; 3 ta lập được tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho là: A. 8 số B. 18 số C. 28 số D. 38 số Bài 76: Điền số thập phân vào chỗ chấm: 8hg 9g = ..........kg A. 8,9 B. 8,09 C. 0,89 D. 0,809 Bài 77: Tích các số tự nhiên liên tiếp 1 x 2 x 3 x ..........x 24 x 25 tận cùng có bao nhiêu chữ số 0? A. 4 số B. 5 số C. 6 số D. 7 số Bài 78: Phép chia: 22,44 18 4 4 1,24 84 12 Có số dư là: A. 12 B. 1,2 C. 0,12 D. 0,012 Bài 79: Phân số bằng phân số nào dưới đây ? A. B. C. D. Bài 80: Điền dấu >; <; = vào chỗ trống: A. x B. x Bài 81: Cho dãy số: 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; 18 ; ........... Số nào dưới đây thuộc dãy số trên ? A. 30 B. 29 C. 28 D. 27 Bài 82: Số nào trong các số dưới dây vừa chia hết cho 2, 3, 5 và 9 ? A. 2345607 B. 2345076 C. 2345780 D. 2345670 Bài 83: Cho biểu thức: X = Giá trị đúng của biểu thức là: A. B. C. D. Bài 84: Câu nào viết đúng ? A. Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là 1 B. Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân só có mẫu số là 1 Bài 85: Chọn câu trả lời sai: 5700 kg = ? A. 570 yến B. 570 000 dag C. 57 tạ D. 57 tấn Bài 86: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm A. 51% B. 52% C. 53% D. 54% Bài 87: Có một “tốp” ong thợ trong vườn hoa nọ, trong số chúng: đang đậu trên cành hoa nhài, đang đậu trên cây hoa huệ và còn 1 con đang bay về cây hoa hải đường. Hỏi “tốp” ong thợ có tất cả bao nhiêu con? A. 4 con ong B. 5 con ong C. 6 con ong D. 7 con ong Bài 88: Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. Hai số đó là: A. số bé: 157 B. 156 C. 155 số lớn: 1570 1560 1550 Bài 89: Tùng có 48 viên bi, trong đó ½ số bi đó là bi đỏ, ¼ số bi đó là bi vàng còn lại là bi xanh. Tùng có số bi xanh là: A. 15 bi xanh B. 12 bi xanh C. 25 bi xanh D. 18 bi xanh Bài 90: Chị có một cái bánh to, chia cho cho ba em Hà, Thu, Vân như sau: Hà được ¼ cái bánh, Thu được 1/5 cái bánh và Vân được 3/8 cái bánh. Nhu vậy: A. Hà được ít bánh nhất. Vân được nhiều bánh nhất B. Thu được ít bánh nhất, Vân được nhiều bánh nhất. C. Thu được ít bánh nhất, Hà được nhiều bánh nhất Bài 91: Cửa hàng có 80 hộp kẹo, buổi sáng đã bán 3/5 số kẹo đó, buồi chiều bán ¾ số kẹo còn lại. Cả hai buổi đã bán được số hộp kẹo là : A 72 hộp kẹo B 48 hộp kẹo B 32 hộp kẹo D 36 hộp kẹo Bài 92: Kết quả của dãy tính sau: + + + + + + bằng: A. B. C. D. Bài 93: Kết quả của dãy tính sau: 1 + + + + + + bằng: A. B. C. D. Bài 94: Tổng của dãy số: + + + + +.........+ + Là: A. Số tự nhiên B. Không thể là số tự nhiên Bài 95: Kết quả của dãy tính: + + +.........+ Là: A. B. C. D. Bài 96: Khi đánh số trang của một cuốn sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng 2 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? A. 105 trang B. 122 trang C. 108 trang D. 118 trang Bài 97: Cho 4 số: 12; 15; a; và 18. Tìm số a, biết số a bằng trung bình cộng của bốn số. A. 13 B. 15 C. 17 D. 19 Bài 98: Trung bình cộng của 3 số: 45; 23 và a là 96. Tìm a. A. 200 B. 220 C. 240 D. 260 Bài 99: Cho 5 số 1, 56, 23, 17, a. Tìm số a, biết a là tổng của 4 số còn lại. 96 B.97 C.98 D.99 Bài 100: Chọn câu trả lời sai: 12300 kg = ? A. 1230 yến B. 1 230 000 dag C. 123 tạ D. 123 tấn
Tài liệu đính kèm: