Đề giao lưu học sinh giỏi tiểu học năm học 2011 - 2012 môn: Toán - lớp 5

Đề giao lưu học sinh giỏi tiểu học năm học 2011 - 2012 môn: Toán - lớp 5

 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

 Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đó

Câu 1. Dãy phân số nào dưới đây có tất cả các phân số đều bằng nhau?

A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;

 

doc 5 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1453Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi tiểu học năm học 2011 - 2012 môn: Toán - lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD- ĐT Tuy An 
TRƯỜNG TH Án Dân Số 1
Họ và tên:...............................
 Lớp: .....................
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN - LỚP 5
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề)
 ( Vòng 1)
 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đó 
Câu 1. Dãy phân số nào dưới đây có tất cả các phân số đều bằng nhau?
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 
Câu 2. Chữ số 3 trong số thập phân 465,7326 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng đơn vị	C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
Câu 3. Trong các phân số sau, phân số nào có thể viết dưới dạng phân số thập phân?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Số thập phân điền vào chỗ chấm để 2m2 34cm2=m2 là:
 A. 2,34 B. 2,034 C. 2,0034 D. 5,4
Câu 5. Giá trị của biểu thức 34,2 : 3,42 x 2,5 là:
 A. 0 B. 25 C. 2,5 D. 2,25
Câu 6. Cho Y x 0,1 = . Giá trị của Y là:
 A. B. C. D. 4
Câu 7. Trong các số sau , số chia hết cho 2,3,5,9 là :
 A.145 B.270 C.350 D. 401
Câu 8. Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:
1
4
9
16
A.25 B.36 C.29 D.30
Câu 9. An có 42 viên bi, trong đó có 17 viên bi xanh, còn lại là bi đỏ. Tỉ số phần trăm của số viên bi xanh và số viên bi đỏ là:
 A. 68% B. 6,8% C. 0,68% D. 60,8%
Câu 10. Số trung bình cộng của 2 số là 36. Hiệu của 2 số đó bằng 12. Vậy số lớn là:
 A. 15 B. 24 C. 30 D. 42
Câu 11. Mua 1 quyển vở và 1 quyển sách phải trả tất cả 12000 đồng. Mua 2 quyển vở và 3 quyển sách như thế phải trả tất cả 32500 đồng. Vậy giá tiền mỗi quyển sách là:
 A. 8500 B. 6500 C. 5500 D. 3500
Câu 12. Hỗn số 2viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 2,45;	B. 2,54;	C. 2,08;	D. 2,8
Câu 13. Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi cách đây 3 năm con bao nhiêu tuổi?
A. 12 tuổi;	B. 15 tuổi;	C. 8 tuổi;	D. 9 tuổi.
Câu 14. Số thích hợp để viết vào chổ chấm của 12kg 65g = .g là:
A. 1265	B. 12065	C. 10265	D. 12650
Câu 15. Đổi 10325m2 = ha m2, kết quả là:
 A. 103ha 25m2 B. 10ha 325m2	 C. 1ha 3250m2	D. 1ha 325m2
 II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 16Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều dài. Người ta để diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi. 
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
(15 điểm, mỗi câu 5 điểm)
Đáp án
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
x
x
x
B
x
x
C
x
x
D
x
x
x
x
x
x
x
x
II/ PHẦN TỰ LUẬN (25 điểm)
Bài giải:
Bài 16 ( 25 điểm ) 
Nửa chu vi hình chữ nhật là: (2 điểm )
160 : 2 = 80 ( m)	( 3điểm )
Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 2điểm )
( 80 : 5 ) x 2 = 32 ( m2)	( 3điểm )
Chiều dài hình chữ nhật là: (2điểm )
 ( 80 : 5 ) x 3 = 48 ( m2 )	( 3điểm )
Diện tích hình chữ nhật là: ( 2điểm )
32 x 48 = 1536 (m2 )	( 2,5 điểm )
Diện tích lối đi là : 	( 2điểm )
1536 : 24 = 64 ( m2 )	( 2,5 điểm )
 §¸p sè: 64 m2 1điểm
PHÒNG GD- ĐT Tuy An 
TRƯỜNG TH Án Dân Số 1
Họ và tên:...............................
 Lớp: .....................
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN - LỚP 5
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề)
 ( Vòng 2)
Bµi 1: Tìm X
 ( X-21 x 13 ) : 11 = 39
 X= ..............
 Bµi 2: Biết trung bình cộng của hai số bằng 185 và biết số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó.
Trả lời:
Số bé là: 
Số lớn là: 
Bµi 3: Hiệu của hai số bằng 85.Tỉ số của hai số đó là 3/2. Tìm hai số đó.
Trả lời:
Số bé là: 
Số lớn là: 
Bµi 4: Tổng của hai số bằng 344. Số thứ nhất bằng 5/3 số thứ hai (tức một hai phần ba) . Tìm hai số đó.
Trả lời:
Số thứ nhất là: 
Số thứ hai là: 
Bµi 5: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 42 tuổi. Biết sau 4 năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của hai mẹ con hiện nay.
Trả lời:
Tuổi mẹ hiện nay là: 
Tuổi con hiện nay là: 
Bµi 6: Tìm số 3a7b biết số đó chia hết cho 2; 5và 9.
Trả lời:
Số đó là: 
ĐÁP ÁN
( Mỗi câu 2điểm)
 Bµi 1 X= ...54.........
Bµi 2
Trả lời:
Số bé là: [( 185 x 2 ) – 24] : 2 = 173
Số lớn là: [(185 x 2 ) + 24 ] : 2 = 197
Bµi 3
Số bé là: 170
Số lớn là: 255
Bµi 4
Trả lời:
Số thứ nhất là: 215
Số thứ hai là: 129
Bµi 5
Trả lời:
Tuổi mẹ hiện nay là: 36 tuổi.
Tuổi con hiện nay là: 6 tuổi.
Bµi 6
Trả lời:
Số đó là: 3870

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi toan tuoi tho nam 1112 MINH.doc