PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Số bảy mươi lăm viết là:
A. 705 B. 75 C. 57 D. 7 và 5
Câu 2: Số 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
A. 6 chục và 2 đơn vị C. 6 và 2
B. 2 chục và 6 đơn vị D. 2 và 6
Câu 3: Trong các số 14, 18, 11, 15 thì số lớn nhất là:
A. 11 B. 14 C. 18 D. 15
Câu 4: 12 + 3 = ?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 10
Câu 5: 85 - 64 = ?
A. 20 B. 11 C. 21 D. 22
Câu 6: 16 - 2 + 1 = ?
A. 10 B. 14 C. 15 D. 13
Phòng Gd và đt Hạ Hòa Trường TH đông sơn đề KSCL đầu năm năm học 2011 - 2012 Môn: Toán Lớp: 2 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 1 Họ và tên: .Lớp:... Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Số bảy mươi lăm viết là: A. 705 B. 75 C. 57 D. 7 và 5 Câu 2: Số 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị: A. 6 chục và 2 đơn vị C. 6 và 2 B. 2 chục và 6 đơn vị D. 2 và 6 Câu 3: Trong các số 14, 18, 11, 15 thì số lớn nhất là: A. 11 B. 14 C. 18 D. 15 Câu 4: 12 + 3 = ? A. 14 B. 15 C. 16 D. 10 Câu 5: 85 - 64 = ? A. 20 B. 11 C. 21 D. 22 Câu 6: 16 - 2 + 1 = ? A. 10 B. 14 C. 15 D. 13 Câu 7: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm? 31 + 42 . 41 + 32 A. > B. < C. = Câu 8: Viết được mấy số tự nhiên từ 48 đến 50? A. 3 số C. 4 số B. 5 số D. 6 số Câu 9: Có 10 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 3 con gà. Hỏi có mấy con vịt? A. 6 con B. 5 con C. 7 con D. 4 con Câu 10: Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu que tính? A. 96 que B. 78 que C. 88 que D. 77 que Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: 36 + 12 97 - 45 63 - 33 Bài 2: Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết? Phòng Gd và đt Hạ Hòa Trường TH đông sơn đề KSCL đầu năm năm học 2011 - 2012 Môn: Toán Lớp: 2 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 2 Họ và tên: .Lớp:... Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Số 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị: A. 2 chục và 6 đơn vị C. 6 và 2 B. 6 chục và 2 đơn vị D. 2 và 6 Câu 2: Số bảy mươi lăm viết là: A. 75 B. 705 C. 57 D. 7 và 5 Câu 3: Trong các số 14, 18, 11, 15 thì số lớn nhất là: A. 11 B. 14 C. 15 D. 18 Câu 4: Viết được mấy số tự nhiên từ 48 đến 50? A. 6 số B. 5 số C. 4 số D. 3 số Câu 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm? 31 + 42 . 41 + 32 A. > B. < C. = Câu 6: 12 + 3 = ? A. 15 C. 16 B. 14 D. 10 Câu 7: 85 - 64 = ? A. 20 C. 11 B. 21 D. 22 Câu 8: 16 - 2 + 1 = ? A. 10 B. 14 C. 13 D. 15 Câu 9: Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu que tính? A. 96 que B. 88 que C. 78 que D. 77 que Câu 10: Có 10 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 3 con gà. Hỏi có mấy con vịt? A. 6 con C. 5 con B. 7 con D. 4 con Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: 43 + 23 56 - 5 87 - 55 Bài 2: Quyển vở của Hà có 48 trang, Hà đã viết hết 24 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết? phòng GD và ĐT hạ Hòa Đáp án chấm môn Toán lớp 2 trường th đông sơn bài khảo sát chất lượng đầu năm Năm học 2011 - 2012 đề số 1 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm, riêng câu 9, 10 mỗi câu 1 điểm Đáp án: Câu 1: B Câu 6: C Câu 2: A Câu 7: C Câu 3: C Câu 8: A Câu 4: B Câu 9: C Câu 5: C Câu 10: B Phần 2: Tự luận ( 4 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0.7 điểm Bài 2: ( 2 điểm ) Quyển vở còn số trang chưa viết là: 48 - 22 = 26 ( trang ) Đáp số: 26 trang đề số 2 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm, riêng câu 9, 10 mỗi câu 1 điểm Đáp án: Câu 1: B Câu 6: A Câu 2: A Câu 7: B Câu 3: D Câu 8: D Câu 4: D Câu 9: C Câu 5: C Câu 10: B Phần 2: Tự luận ( 4 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0.7 điểm Bài 2: ( 2 điểm ) Quyển vở còn số trang chưa viết là: 48 - 24 = 24 ( trang ) Đáp số: 24 trang Phòng Gd và đt Hạ Hòa Trường TH đông sơn đề KSCL đầu năm năm học 2011 - 2012 Môn: Toán Lớp: 3 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 1 Họ và tên: .Lớp:... Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng: Câu1: Số 315 đọc là: A. Ba một năm C. Năm một ba B. Ba trăm mười lăm D. Ba mười lăm Câu 2: Số Một trăm chín mươi chín viết là: A. 919 C. 991 B. 199 D. 190 Câu 3: 675 + 214 = ? A. 889 C. 789 B. 879 D. 989 Câu 4: 693 - 152 = ? A. 741 C.641 B. 541 D. 451 Câu 5: Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm: 800 + 90 + 8 . 900 A. > B. < C. = Câu 6: Tìm x? Biết x : 3 = 4 A. 7 C. 12 B. 10 D. 18 Câu 7: 5 x 7 + 25 = ? A. 60 C. 65 B. 50 D. 55 Câu 8: Chu vi tam giác có độ dài các cạnh: 24mm; 16mm; 28mm là: A. 68mm C. 64mm B. 78mm D. 74mm Câu 9: Có 32 học sinh xếp thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? A. 4 học sinh C. 8 học sinh B. 6 học sinh D. 7 học sinh Câu 10: Có một số dầu đựng trong 6 can, mỗi can đựng 3 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu? A. 9 lít C. 16 lít B. 18 lít D. 20 lít Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 456 + 323 897 - 253 . Bài 2: Tính: 2 x 7 + 73 = 5 x 5 - 6 = . Bài 3: Có 25 quả cam xếp vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa xếp được bao nhiêu quả cam? Phòng Gd và đt Hạ Hòa Trường TH đông sơn đề KSCL đầu năm năm học 2011 - 2012 Môn: Toán Lớp: 3 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 2 Họ và tên: .Lớp:... Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Số Một trăm chín mươi chín viết là: A. 919 C. 991 B. 190 D. 199 Câu 2: Số 315 đọc là: A. Ba một năm C. Ba trăm mười lăm B. Năm một ba D. Ba mười lăm Câu 3: 675 + 214 = ? A. 879 C. 789 B. 889 D. 989 Câu 4: Tìm x? Biết x : 3 = 4 A. 7 C. 18 B. 10 D. 12 Câu 5: 693 - 152 = ? A. 741 C.541 B. 641 D. 451 Câu 6: 5 x 7 + 25 = ? A. 50 C. 65 B. 60 D. 55 Câu 7: Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm: 800 + 90 + 8 . 900 A. C. = Câu 8: Chu vi tam giác có độ dài các cạnh: 24mm; 16mm; 28mm là: A. 78mm C. 64mm B. 68mm D. 74mm Câu 9: Có một số dầu đựng trong 6 can, mỗi can đựng 3 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu? A. 9 lít C. 18 lít B. 16 lít D. 20 lít Câu 10: Có 32 học sinh xếp thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? A. 8 học sinh C. 4 học sinh B. 6 học sinh D. 7 học sinh Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 970 + 29 295 - 105 . Bài 2: Tính: 2 x 8 + 72 = 3 x 5 - 6 = . Bài 3: Có 35 chiếc kẹo chia đều cho 5 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu chiếc kẹo? phòng GD và ĐT hạ Hòa Đáp án chấm môn Toán lớp 3 trường th đông sơn bài khảo sát chất lượng đầu năm Năm học 2011 - 2012 Đề số 1 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm, riêng câu 9, 10 mỗi câu 1 điểm Đáp án: Câu 1: B Câu 6: C Câu 2: B Câu 7: A Câu 3: A Câu 8: A Câu 4: B Câu 9: C Câu 5: B Câu 10: B Phần 2: Tự luận ( 4 điểm) Bài 1: ( 1 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Bài 2: ( 2 điểm): Làm đúng mỗi phần được 1 điểm. Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi đĩa xếp được số quả cam là: (0,25 điểm) 25 : 5 = 5 ( quả ) (0,5 điểm) Đáp số: 5 quả cam (0,25 điểm) Đề số 2 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm, riêng câu 9, 10 mỗi câu 1 điểm Đáp án: Câu 1: D Câu 6: B Câu 2: C Câu 7: A Câu 3: B Câu 8: B Câu 4: D Câu 9: C Câu 5: C Câu 10: A Phần 2: Tự luận ( 4 điểm) Bài 1: ( 1điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Bài 2: ( 2 điểm): Làm đúng mỗi phần được 1 điểm. Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi em được số kẹo là: (0,25 điểm) 35 : 5 = 7 ( chiếc kẹo) (0,5 điểm) Đáp số:15 chiếc kẹo (0,25 điểm) Phòng Gd và đt Hạ Hòa Trường TH dông sơn đề KSCL đầu năm năm học 2011 - 2012 Môn: Toán Lớp: 4 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 1 Họ và tên: .Lớp:... Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Số 14034 đọc là: A- Một bốn không ba tư C- Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư B- Mười bốn ba tư D - Mười bốn nghìn ba tư Câu 2: Viết tổng: 2000 + 800 + 90 + 5 thành số có 4 chữ số là: A. 2859 C. 8259 B. 2895 D. 8925 Câu 3: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm: 1 giờ 15 phút . 80 phút A. > B. < C. = Câu 4: Trong một năm những tháng nào có 30 ngày? A. Tháng 1; tháng 2; tháng 11; B. Tháng 4; tháng 6; tháng 9; tháng 11; C. Tháng 4; tháng 5; tháng 9; tháng 11; Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 54 937; 73945; 39899; 73954 là: A. 54937 C.39899 B. 73945 D. 73954 Câu 6: 40 : 8 x 2 = ? A.10 B. 5 C. 20 D. 30 Câu 7: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 8 cm là: A. 20 cm B. 12 cm C. 24 cm D. 24 cm2 Câu 8: Diện tích hình vuông có cạnh bằng 8 cm là: A. 64 cm B. 64 m C. 64 cm2 D. 64 Câu 9: Có 40 kg ngô đựng đều trong 8 túi. Hỏi 10 túi như thế có bao nhiêu ki- lô- gam ngô? A. 50 kg B. 5 kg C. 32 kg D. 60 kg Câu 10: Một người đi xe máy trong 14 phút đi được 7 km. Hỏi nếu cứ đi đều như vậy trong 28 phút thì người đó đi được bao nhiêu ki- lô- mét? A. 2 km B. 14 cm C. 14 m D. 14 k D. 18 km Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: 4083 + 3269 8763 - 2469 3608 x 4 6005 : 5 . Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 35 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. . Phòng Gd và đt Hạ Hòa Trường TH đông sơn đề KSCL đầu năm năm học 2011 - 2012 Môn: Toán Lớp: 4 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 2 Họ và tên: .Lớp:... Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Viết tổng: 2000 + 800 + 90 + 5 thành số có 4 chữ số: A. 2895 C. 8259 B. 2859 D. 8925 Câu 2: Trong một năm những tháng nào có 30 ngày? A. Tháng 1; tháng 2; tháng 11; B. Tháng 4; tháng 5; tháng 9; tháng 11; C. Tháng 4; tháng 6; tháng 9; tháng 11; Câu 3: Đọc số: 14034 ? A- Một bốn không ba tư C- Mười bốn nghìn ba tư B- Mười bốn ba tư D- Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư Câu 4: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm: 1 giờ 15 phút . 80 phút A. C. = Câu 5: 40 : 8 x 2 = ? A.5 C. 20 B. 10 D. 30 Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 8 cm là: A. 20 cm C.12 cm B. 24 cm D. 24 cm2 Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 54 937; 73945; 39899; 73954 là: A. 54937 C. 73954 B. 73945 D. 39899 Câu 8: Diện tích hình vuông có cạnh bằng 8 cm là: A. 64 cm C. 64 B. 64 m D. 64 cm2 Câu 9: Một người đi xe máy trong 14 phút đi được 7 km. Hỏi nếu cứ đi đều như vậy trong 28 phút thì người đó đi được bao nhiêu ki- lô- mét? A. 2 km C. 14 km B. 14 cm D. 14 m Câu 10: Có 40 kg ngô đựng đều trong 8 túi. Hỏi 10 túi như thế có bao nhiêu ki- lô- gam ngô? A. 5 kg C. 32 kg B. 50 kg D. 60 kg Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: 4083 + 3269 8763 - 2469 3608 x 4 6005 : 5 . Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. .. . . .. .. .. phòng GD và ĐT hạ Hòa Đáp án chấm môn Toán lớp 4 trường th đông sơn bài khảo sát chất lượng đầu năm Năm học 2011 - 2012 Đề số 1 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm, riêng câu 9, 10 mỗi câu được 1 điểm. Đáp án: Câu 1: C Câu 6: A Câu 2: B Câu 7: C Câu 3: B Câu 8: C Câu 4: B Câu 9: A Câu 5: D Câu 10: D Phần 2: Tự luận ( 4 điểm) Bài 1: (2 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Bài 2: ( 2 điểm): Chiều rộng hình chữ nhật là: 35 : 5 = 7 (cm ) 1 điểm Diện tích hình chữ nhật: 35 x 7 = 245 ( cm 2) 1 điểm Đáp số: 245 cm2 Đề số 2 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm Đáp án: Câu 1: A Câu 6: B Câu 2: C Câu 7: C Câu 3: D Câu 8: D Câu 4: A Câu 9: C Câu 5: B Câu 10: B Phần 2: Tự luận ( 4 điểm) Bài 1: (2 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Bài 2: ( 2 điểm): Chiều rộng hình chữ nhật là: 25 : 5 = 5 (cm ) 1 điểm Diện tích hình chữ nhật: 25 x 5 = 125 ( cm 2) 1 điểm Đáp số: 125 cm2 Phòng Gd và đt Hạ Hòa Trường TH đông sơn đề KSCL đầu năm năm học 2011 - 2012 Môn: Toán Lớp: 5 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 1 Họ và tên: .Lớp:... Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Trong các số 605; 7362; 2640; 3126; 1207; 20601. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? A. 605 C. 2640 B. 1207 và 20601 D. 7362 và 1207 Câu 2: Cách tính nhanh biểu thức 4 x 18 x 25 là: A. (4 x 18) x 25 C. 18 x (25 x 4) B. 4 x( 18 x 25) D. 4 x 18 x 25 Câu 3: Rút gọn phân số được phân số tối giản là: A. B. C. D. Câu 4: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 5: Kết quả của phép tính: là: A. B. C. D. Câu 6: Kết quả của phép tính: là: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép tính là bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 8: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là . Hỏi số bé đó là bao nhiêu ? A. 36 B. 35 C. 39 D. 60 Câu 9: Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 3cm và 4cm. Hỏi diện tích hình thoi là bao nhiêu ? A. 12 cm2 B. 9 cm2 C. 7 cm2 D. 6 cm2 Câu 10: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài thu nhỏ là 1cm. Hỏi độ dài thật là bao nhiêu ? A. 10 cm. B. 100 cm. C. 1000 cm. D. 10000 cm. Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: 24579 + 43867 82604 - 35246 235 x 325 101598 : 287 . Bài 2: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? .. .. . Phòng Gd và đt Hạ Hòa Trường TH đông sơn đề KSCL đầu năm năm học 2011 - 2012 Môn: Toán Lớp: 5 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 2 Họ và tên: .Lớp:... Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Cách tính nhanh biểu thức 4 x 18 x 25 là: A. (4 x 18) x 25 C. 4 x( 18 x 25) B. 18 x (25 x 4) D. 4 x 18 x 25 Câu 2: Trong các số 605; 7362; 2640; 3126; 1207; 20601. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? A. 2640 C. 605 B. 1207 và 20601 D. 7362 và 1207 Câu 3: Rút gọn phân số được phân số tối giản là: A. B. C. D. Câu 4: Kết quả của phép tính: là: A. B. C. D. Câu 5: Kết quả của phép tính: là: A. B. C. D. Câu 6: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép tính là bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 8: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài thu nhỏ là 1cm. Hỏi độ dài thật là bao nhiêu ? A. 10 cm. B. 1000 cm. C. 100 cm. D. 10000 cm. Câu 9: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là . Hỏi số bé đó là bao nhiêu ? A. 60 B. 35 C. 39 D. 36 Câu 10: Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 3cm và 4cm. Hỏi diện tích hình thoi là bao nhiêu ? A. 6 cm2 B. 9 cm2 C. 7 cm2 D. 12 cm2 Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: 10592 + 79438 29041 - 5987 428 x 125 285120 : 216 . Bài 2: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 34 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? .. phòng GD và ĐT hạ Hòa Đáp án chấm môn Toán lớp 5 trường th đông sơn bài khảo sát chất lượng đầu năm Năm học 2011 - 2012 Đề số 1 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm, riêng câu 9, 10 mỗi câu 1 điểm Đáp án: Câu 1: C Câu 6: A Câu 2: C Câu 7: A Câu 3: B Câu 8: A Câu 4: A Câu 9: D Câu 5: A Câu 10: C Phần 2: Tự luận ( 4 điểm) Bài 1: (2 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Bài 2: ( 2 điểm): Tuổi em là: 1 điểm ( 36 - 8 ) : 2 = 14 ( tuổi ) Tuổi chị là: 14 + 8 = 22 ( tuổi ) 1 điểm Đáp số: Em: 14 tuổi Chị : 22 tuổi Đề số 2 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm, riêng câu 9, 10 mỗi câu 1 điểm Đáp án: Câu 1: B Câu 6: D Câu 2: A Câu 7: C Câu 3: C Câu 8: B Câu 4: B Câu 9: D Câu 5: A Câu 10: A Phần 2: Tự luận ( 4 điểm) Bài 1: (2 điểm): Làm đúng mỗi phần được 0, 5 điểm. Bài 2: ( 2 điểm): Coi số gạo nếp là 1 phần thì số gạo tẻ là 4 phần như thế. ( hoặc vẽ sơ đồ) Tuổi em là: 1 điểm ( 34 - 8 ) : 2 = 13 ( tuổi ) Tuổi chị là: 13 + 8 = 21 ( tuổi ) 1 điểm Đáp số: Em: 13 tuổi Chị : 21 tuổi
Tài liệu đính kèm: