Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Khối 5 - Bài số 2 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Khối 5 - Bài số 2 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 
 XUÂN TRƯỜNG Năm học 2021 - 2022
 Bài khảo sát số 2
 Chữ kí cán 
 Trường Tiểu học Xuân Đài Số phách
 bộ khảo sát
 Lớp 4 .
 Họ và tên: 
 Số báo danh: 
 BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5
 Năm học 2021 - 2022
 Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài: 60 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời hoặc đáp án đúng( 5điểm)
Câu 1: Phân số nào là phân số thập phân trong các phân số sau? (M1) 
 A. 5 B. 5 C. 11 D. 7
 3 11 10 30
Câu 2: Chữ số 5 trong số 34,507 có giá trị là: (M1) 
 A. 5 B. 0,05 C. 0,5 D. 0,005
Câu 3: Số thập phân gồm ba nghìn, ba trăm, một phần mười, ba phần trăm được viết là: 
(M1) 
 A. 3313 B. 33,13 C. 3300,13 D. 330,013
Câu 4: 5ha 350m2 = dam2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2) 
 A. 53,5 B. 5350 C. 503,5 D. 5,35
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 28 và 80 là: (M2) 
 A. 0,35% B. 35% C. 3,5% D. 0,035%
Câu 6: Kết quả của phép tính 725,08 + 15,37 là: (M1) 
 A. 875,878 B. 740,45 C. 730,45 D. 730.35 
Câu 7: Kết quả của phép tính 5,14 x 3,6 là: (M1) 
 A.18,504 B. 185,04 C. 4,626 D. 46,26 Học sinh 
 không được viết vào 
 khoảng này
Câu 8: Lớp học có 40 học sinh trong đó có 10 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu 
phần trăm so với số học sinh cả lớp? ( M1)
 A.20% B. 25% C. 30% D. 35% 
Câu 9: Vườn Quốc gia Cát Tiên được thành lập dựa trên cơ sở sáp nhập Khu rừng cấm Nam 
Cát Tiên, Khu Bảo tồn thiên nhiên Tây Cát Tiên và Khu Bảo tồn tê giác Cát Lộc, nằm trên 
địa bàn của 3 tỉnh Bình Phước, Đồng Nai và Lâm Đồng. Diện tích khu vực trung tâm của 
vườn là 71.920 ha. Vậy diện tích Vườn Quốc gia Cát Tiên là km2 (M1) 
 A. 719,2 B. 71,92 C. 7192 D.712,9
Câu 10: Bể nước nhà bạn Hà có thể tích 1,6 m3. Lượng nước hiện có trong bể chiếm 3 thể 
 4
tích của bể. Như vậy bể đó đang chứa số lít nước là: (M3)
 A. 1200 lít B. 120 lít C. 12 lít D. 12000 lít
Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án 
đúng vào chỗ chấm (2,0 điểm)
Câu 11: Một mặt bàn hình tròn có bán kính là 0,5 m. Chu vi mặt bàn đó là . 
(M1)
Câu 12: There are seven days in a week. So there are ..days 
in three weeks. (M2).
Câu 13: Write the decimal that has: (M2)
 Twenty-nine units and fifteen hundredths: ..
Câu 14: Chiếc khăn quàng đỏ có đáy dài 6,25 dm và chiều cao là 24 cm. Diện tích chiếc 
khăn quàng đỏ là . (M2) Phần III. Tự luận( 3,0 điểm)
Câu 15: 
 a)Tính nhanh: ( M4) 20,21 x 35,75 + 20,21 x 62,25 + 40,42
 b)Viết 2 giá trị của x sao cho : 2,1 < x < 2,2 ( M2)
Câu 16: Dân số tỉnh Nam Định cuối năm 2020 là 1.780.033 người. Đến cuối năm 2021 số 
dân của tỉnh Nam Định là 1.836.269 người. Hỏi
 a) Tính cuối năm 2021 số dân tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2020?(M2)
 (Kết quả lấy đến số thập phân thứ 2)
 b) Với mức tăng như thế thì đến cuối năm 2022 dân số tỉnh Nam Định dự tính là bao 
 nhiêu người? (M3) ( Kết quả chỉ lấy phần nguyên) Câu 17: Nhà bác Nam có một mảnh đất dạng hình thang có đáy lớn dài 8m, đáy nhỏ dài 5m 
và có chiều cao 12m.
 a) Tính diện tích của mảnh đất đó.(M1)
 b) Do yêu cầu sử dụng nên bác muốn mở rộng đáy bé của mảnh đất để mảnh đất trở 
thành một hình chữ nhật. Em hãy tính xem bác Nam cần phải mua thêm của các hộ dân xung 
quanh thêm bao nhiêu mét vuông đất nữa. (M4)
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 5 BÀI SỐ 2
Phần I: 5 điểm
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời hoặc đáp án đúng cho 0,5 điểm/câu
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 
 10
 C C C C B B A B A A
Phần II: 2,0 điểm
 Câu Đáp án hoặc kết quả Điểm
 11 3,14m 0,5 đ
 12 twenty-one 0,5 đ
 13 29,15 0,5 đ
 14 7,5 dm2 hoặc 750 cm2 0,5 đ
Phần III: 3,0 điểm
 Câu Đáp án hoặc kết quả Điểm
 a) 20,21 x 35,75 + 20,21 x 62,25 + 40,42 
 = 20,21 x 35,75 + 20,21 x 62,25 + 20,21 x 2
 Câu 15a
 = 20,21 x (35,75+ 62,25 + 2) 0,25 đ
 (0,5 đ)
 = 20,21 x 100 
 = 2021 0,25đ
 b. 0,5 đ 2,11; 2,12; .. Mỗi số 
 viết đúng 
 đạt 0,25 đ
 Số dân tăng của tỉnh Nam Định từ cuối năm 2020 đến 
 Câu 16 cuối năm 2021 là: 0,25 điểm
 (1,0 đ) 1 836 269 - 1 780 033= 56 236 ( người)
 Phần trăm số dân tăng sau 1 năm chiếm là: 0,25 điểm 56236 : 1780033= 0,03
 Ta có 0,03 = 3%
 Số dân tăng từ cuối năm 2021 đến hết năm 2022 dự đoán 
 là: 0,25 điểm
 1 836 269 : 100 x 3 = 55 088 (người)
 Số dân của tỉnh Nam Định cuối năm 2022 dự tính là:
 0,25 điểm
 1 836 269 + 55 088 = 1 891 357 người
 Đáp số: a, 3%; b, 1 891 357 người
 a) Diện tích của mảnh đất hình thang là:
 0,25 đ
 ( 8 + 5) x12 : 2 = 78 ( m²)
 b) Diện tích mảnh đất sau khi mở rộng là:
 0,25đ
Câu 17 8 x 12 = 96 ( m²)
 Diện tích đất bác Nam cần mua thêm là:
 0,25đ
(1,0 đ) 96 - 78 = 18 ( m²)
 Đáp số: a) 78 m²
 0,25đ
 b)18 m²

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_toan_khoi_5_bai_so_2_nam.doc