Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Khối 5 - Bài số 2 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

docx 6 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Khối 5 - Bài số 2 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 
 Năm học 2022 - 2023
 Mã số: 01 Bài khảo sát số 2
 Cán bộ khảo sát 
 Trường Tiểu học: .. Số phách
 (kí, ghi rõ họ tên)
 Lớp: .. .
 1 .
 Họ và tên: . 
 2 . Số báo danh: . 
 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5
 Mã số: 01 Năm học 2022 - 2023
 Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài: 60 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
 a. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng (4 điểm)
Câu 1:(M1) Số thập phân nào dưới đây có chữ số 5 ở hàng phần trăm ?
 A. 500,34 B. 2,516 C. 31,25 D. 3,685
 1
Câu 2:(M1) Viết hỗn số dưới dạng số thập phân là:
 24
 A. 2,25 B. 2,14 C. 2,025 D. 2,4
Câu 3: (M1 Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2023 m2 = ...........ha là:
 A. 2,023 B. 20,23 C. 202,3 D. 0,2023
Câu 4: (M1) Số thập phân lớn nhất trong các số dưới đây là:
 A. 35,86 B. 35,086 C. 53,6 D. 53,068 Câu 5: (M1) Tấm biền quảng cáo hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông 
là 3,5 m và 2,4 m. Vậy diện tích của tấm biển quảng cáo đó là:
 A. 8,4 m2 B. 42 m2 C. 4,2 D. 4,2 m2
Câu 6: (M2) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 10 phút = ........... giờ là:
 1 1
 A. 2,10 B. C. 130 D. 
 26 260
Câu 7: (M2) Kết quả của phép tính 3 giờ 15 phút × 5 là:
 A. 15 giờ 15 phút B. 16 giờ 25 phút C. 16 giờ 15 phút D. 17 giờ 15 phút
Câu 8: (M2) Trong 60 lá cờ có: 20 lá cờ màu đỏ, 18 lá cờ màu xanh, 12 lá cờ màu 
 3
vàng và 10 lá cờ màu tím. Như vậy số là cờ có màu:
 10
 A. đỏ B. xanh C. vàng D. tím
 b. Thực hiên theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả 
lời hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm (3 điểm)
Câu 9: (M1) Hai bạn Lan và Huệ rủ nhau đi ra hiệu sách mua vở. Lan mua 5 quyển 
vở cùng loại hết 60 000 đồng. Hỏi Huệ mua 20 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
 Trả lời: Huệ mua 20 quyển vở như thế hết số tiền là .........................................
Câu 10: (M2) Mảnh đất hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 40 m và 34 m; chiều 
cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích mảnh đất đó.
 Trả lời: Diện tích mảnh đất đó là: ............................................ Câu 11: - (M1) Nhà bạn Mai muốn làm một bể nước bằng bê tông hình trụ. Vây bố 
Mai cần phải mua những loại vật liệu nào để trộn thành bê tông làm cái bể đó ?
 Trả lời: Bố Mai cần phải mua các loại vật liệu là:.............................................
 - (M3) Bể nước hình trụ được làm bằng bê tông đó có đáy hình tròn bán kính 
0,8 m, chiều cao 2,5m (đo trong lòng bể). Hỏi bể nước đó đựng được nhiều nhất bao 
nhiêu lít nước ?
 Trả lời: Bể nước đó đựng được nhiều nhất là....................................................
 3 2 4
Câu 12: (M3) Tìm y, biết: (y - ) × = 
 4 3 5
 Trả lời: Giá trị của y là......................................
Câu 13: (M4) Một cửa hàng bán hoa quả nhập về 5 tạ dưa hấu với giá 3000 đồng một 
ki-lô-gam. Do vận chuyển và thời gian lưu kho nên người bán hàng nhẩm tính số dưa 
 1
bị hỏng không bán được bằng số dưa hấu nhập về. Vậy để được lãi 20% tiền vốn bỏ 
 10
ra thì người bán hàng phải bán số dưa còn lại với giá bao nhiêu tiền một ki-lô-gam ?
 Trả lời: Người bán hàng phải bán mỗi ki-lô-gam dưa với giá:...........................
Phần III: Tự luận (3 điểm).
Câu 14: (M2) Đặt tính rồi tính:
 a) 235,68 – 92,385 b) 20,25 : 7,5 Câu 15. (M1&M2)
 Bác Nam đi xe máy từ nhà lúc 6 giờ 35 phút để đến Hà Nội thăm con và bác 
đến nhà con lúc 10 giờ 20 phút. Tính vận tốc đi xe máy của bác Nam, biết rằng quãng 
đường từ nhà bác Nam đến nhà con bác dài 189 km và trên đường đi bác nghỉ dọc 
đường 15 phút.
 Bài giải
Câu 16. (M4) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 20,23 × 20,24 – 20,22 × 8,25 – 20,22 × 5,9 – 2,022 × 60,9 ĐÁP ÁN
Phần I: 7 điểm
 a. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (4 
điểm)
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
 C A D C D B C B
 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
 b. Viết đáp số hoặc câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm (3 điểm):
 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13
 240000 Xi măng, 39
 684,5 m2 5024 l 4000 đồng
 đồng cát, đá (sỏi) 20
 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
Phần II: Tự luận (3,0 điểm)
Câu 14: (1 điểm) 
Mỗi phép tính được 0,5 điểm
 - Đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm - Viết đúng phép tính và kết quả theo hàng ngang được 0,25 điểm
Câu 15: (1,5 điểm)
 Thời gian bác Nam đi từ nhà mình đến nhà con (không tính thời 0,5 điểm
 gian bác nghỉ dọc đường) là:
 (10 giờ 20 phút – 6 giờ 35 phút) – 15 phút = 3 giờ 30 phút
 Đổi : 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ 0,25 điểm
 Vận tốc đi xe máy của bác Nam là: 189 : 3,5 = 54 (km/giờ) 0,5 điểm
 Đáp số : 54 km/giờ 0,25 điểm
Câu 16. ( 0,5đ) Đúng cả bài được 0,5 điểm ko cho điểm từng bước.
20,23 × 20,24 – 20,22 × 8,25 – 20,22 × 5,9 – 2,022 × 60,9 
= 20,23 × 20,24 – (20,22 × 8,25 + 20,22 × 5,9 + 2,022 × 60,9) 
= 20,23 × 20,24 – (20,22 × 8,25 + 20,22 × 5,9 + 2,022 × 10 × 6,09)
= 20,23 × 20,24 – (20,22 × 8,25 + 20,22 × 5,9 + 20,22 × 6,09)
= 20,23 × 20,24 – 20,22 × (8,25 + 5,9 + 6,09)
= 20,23 × 20,24 – 20,22 × 20,24
= (20,23 – 20,22) × 20,24
= 0,01 × 20,24
= 0,2024
Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng yêu cầu cho điểm tương đương.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_toan_khoi_5_bai_so_2_nam.docx