SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 NAM ĐỊNH Năm học 2020 - 2021 Mã số: 01 Bài khảo sát số 2 Chữ kí cán bộ Trường Tiểu học: .. .. Số phách khảo sát Lớp: . Họ và tên: . Số báo danh: . BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 Mã số: 01 Năm học 2020 - 2021 Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài : 60 phút) Điểm Giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ . . Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5điểm) Câu 1. m1 Chữ số 3 trong số 24,563 có giá trị là: A.3 B. C. D. Câu 2. m2 Bốn bạn Hiền, My, Hưng, Thịnh cân nặng lần lượt là : 33,2kg; 35,48kg; 31,55kg; 36kg. Bạn nào cân nặng lớn nhất? A. Hiền B. Thịnh C. My D. Hưng Câu 3.m1 số thập phân gồm 3 trăm, 2 đơn vị, 4 phần trăm viết là: A. 302,04 B. 32,4 C. 302,004 D.320,400 Câu 4. m1 Hỗn số 5 92 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A.59,2 B. 0,0592 C. 5,92 D. 0,592 Câu 5. m2 Nếu giá trị của biểu thức n + 0,3 = 4 thì giá trị của n là: A. 4,3 B. 8,1 C.39,7 D. 3,7 Câu 6. m1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 22km2 5 hm2 = ........ km2 A. 22,05 km2 B. 22,0005km2 C. 22,005km2 D. 22,5km2 Câu 7. m1 Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm. Diện tích của hình tam giác đó là: A. 27,3cm2 B. 5,35cm2 C .13,65 cm2 D.13,6 cm2 Câu 8. m3 44,5 : 3,6 (nếu lấy thương là một số tự nhiên). Số dư trong phép chia là: A. 13 B. 1,3 C. 22 D. 0,22 Câu 9. m3 Buổi sáng em học 4 tiết, bắt đầu vào tiết 1 lúc 7 giờ 15 phút và nghỉ trưa (kết thúc tiết 4) lúc 10 giờ 15 phút. Thời gian ra chơi, hoạt động tập thể và nghỉ giữa các tiết học là 20 phút. Tính thời gian mỗi tiết học của em ở trường số. A. 55 phút B. 35 phút C. 40 phút D. 45 phút Câu 10. m4 Hòm thư chia sẻ lớp em có dạng hình lập phương. Em nhận nhiệm vụ dán giấy màu kín các mặt hòm thư đó cạnh là 3dm. Diện tích được dán giấy màu là bao nhiêu đề - xi – mét vuông? (Biết rằng diện tích phần mép dán là không đáng kể). A. 54 dm2 B. 36 dm2 C. 72 dm2 D. 54 dm Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) (2 điểm) Câu 11. m2 Tính chu vi của hình sau: Trả lời:................................................................................................................... Câu 12.m2 Có các chất (vật liệu) sau: xi măng, cát, nước, đá. Em hãy cho biết : a) Các vật liệu cần có để trộn tạo thành vữa xi măng là: .. .......... b)m3. Nếu dùng xi măng, cát, đá trộn với nước để tạo thành bê tông theo tỉ lệ 1-2-3 (tức là 1 xi măng; 2 cát; 3 đá) thì cứ 1,5 m3 xi măng cần m3 cát; m3 đá. Phần III. Tự luận (3 điểm) Câu 13. M1 Đặt tính rồi tính: 658,3 + 96,28 77,5 : 2,5 Câu 14: 24 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 48 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? ( Biết mức làm của mỗi người như nhau ). Bài làm Câu 15. M2,3 Dựa vào lưới ô vuông như hình vẽ. Tính diện tích phần tô màu (biết mỗi ô vuông có cạnh lcm). Bài làm Câu 16 : Fill in the blank: In the following numbers : 8,786 ; 8,768 ; 8,678 ; 8,687 . The smallest number is ............ Câu 17 : Fill in the blank: 1 Ngoc buys a packet of sweets and that packet has 48 sweets.She gives Nam of her 3 sweets.How many sweets does she give Nam ? Answer : Ngoc gives Nam ........... sweets. Đáp án bài khảo sát môn tự nhiên I. Phần I: 5đ, mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm 1.D 2.B 3.A 4.C 5.D 6.A 7.C 8.B 9.C 10. A II. Phần II: 1đ, Câu 11. Chu vi hình trên là : (8 + 6) x 2 = 46 cm đúng cho 0,5 Câu 12. a) xi măng, cát, nước (0,25đ) b) 3 m3 , 4,5 m3 (0,25đ) III. Phần III Câu 13. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt đúng cho 0,25, tính đúng cho 0,25. Nếu không viết kết quả hàng ngang một hoặc cả hai phép tính trừ 0,25 Câu 14 (1 điểm) 48 người so với 24 người gấp lên số lần là: 48 : 24 = 2 lần (0,5 đ) 48 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày: 4 x 2 = 8 (ngày) (0,5 đ) Câu 15 (1 điểm) Diện tích hình chữ nhật là: 8 x 6 = 48 (cm2) 0,25đ Diện tích hình tròn là: 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (cm2) 0,25đ Diện tích hình chữ nhật bé là : 3 x 2 = 6 (cm2) 0,25đ Diện tích phần tô màu là: 48 – (12,56 + 6) = 29,44 (cm2) 0,25đ Lưu ý: Ở mỗi bài giải, nếu thiếu đáp số; sai, thừa thiếu tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 đ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương tự Câu 16 : 8,678 (0,5 điểm) Câu 17 : 16 (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: