Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5
 XUÂN TRƯỜNG
 Năm học 2021 - 2022
 Bài khảo sát số 2
 (Thời gian làm bài : 60 phút)
 Chữ kí cán bộ 
 Số phách
 khảo sát Trường Tiểu học: . .. 
 Lớp: .
 Họ và tên: . .. .
 Số báo danh: Phòng thi: .. 
 BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5
 Năm học 2021 – 2022
 Bài khảo sát số 2
 (Thời gian làm bài : 60 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
I. Phần I: (7 điểm) Trắc nghiệm khách quan:
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Câu 1: (0,5 điểm) (M1) Hỗn số viết thành số thập phân là:
A. 2,021 B. 20,21 C. 202,1 D. 0,2021
Câu 2: (0,5 điểm) (M1) Giá trị của hai chữ số 5 trong số thập phân 2,345 có giá trị là:
A. 5 B. C. D. 
Câu 3: (0,5 điểm) (M1) Một ô tô tải chở 5 tấn 680 kg gạo đi ủng hộ đồng bào miền 
Trung gặp lũ lụt. Vậy ô tô tải đó chở số tấn gạo đi ủng hộ là:
A. 5,68 B. 5680 C. 56,80 D. 568 Câu 4: (0,5 điểm) (M1) Nam làm một hộp quà sinh nhật hình lập phương bằng bìa có 
cạnh m. Vậy diện tích toàn phần của hộp quà sinh nhật đó là:
A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
Câu 5: (0,5 điểm) (M2) Nhà Mai mua một téc nước inox, trên téc nhà sản xuất ghi 
2500 lít. Hỏi téc nước đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu khối nước (1 khối = 1 m3).
A. 2500 m3 B. 25 m3 C. 2,5 m3 D. 0,25 m3
Câu 6 : (0,5 điểm) (M1) Kết quả của phép trừ 74,56 – 38,625
A. 35,945 B. 35,935 C. 36,935 D. 46,935
Câu 7: (0,5 điểm) (M1) Số thập phân 0,75 viết thành tỉ số phần trăm được là:
A. 0,75% B. 7,5% C. 75% D. 7500%
Câu 8 : (0,5 điểm) (M3) Giá trị của biểu thức 13,76 + 4,34 × 2,6 – 1,6 là:
A. 18,1 B. 23,444 C. 45,46 D. 234,44
 Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
Câu 9: (1 điểm) (M2) 10 people complete a job that takes 8 days. 
 - If there are 5 people, they will complete a job in ............... days.
 - To complete that work in 4 days it takes more people. Câu 10: (1 điểm) (M1) Cho bảng số liệu về diện tích đất liền của một số nước 
ở châu Á.
 Diện tích đất liền
 STT Tên quốc gia
 (nghìn km2)
 1 Trung Quốc 9.326,41 
 2 Thái Lan 510,89
 3 Lào 230,8
 4 Myanmar 653,508
 5 Campuchia 176,515
 Dựa vào bảng số liệu trên em hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp: 
Các nước láng giềng của Việt Nam viết theo thứ tự từ bé đến lớn về diện tích là: 
.................................................,..................................................,...................................
Tổng diện tích của 3 nước đó là: ............................... nghìn km2.
Câu 11 : (1 điểm) (M3 và M4) Em hãy nhớ lại rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Quãng đường từ nhà em đến trường dài khoảng .............. m. Thời gian em đi 
từ nhà đến trường mất ................. phút. Để đến trường sớm hơn 2 phút thì em phải đi 
với vận tốc trung bình là ............km/giờ.
II. Phần II: (3 điểm) Tự luận:
Câu 12: (1 điểm) (M2) Đặt tính rồi tính:
 a) 98,76 ×2,06 b) 50,55 : 2,5
Câu 13: (1,5 điểm) (M1 và M2) Giải bài toán sau:
 Khu đất hình thang có đáy lớn 250 m, đáy bé 165 m và chiều cao bằng trung 
bình cộng hai đáy. a) Hỏi mảnh đất đó có diện tích là bao nhiêu ?
 b) Người ta dành 40% diện tích khu đất đó để làm nhà, còn lại làm khu vui 
chơi. Tính diện tích đất làm khu vui chơi.
Câu 14: (0,5 điểm) (M4) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 132,15 23,65 + 132,15 76,35 – 215 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần I. 
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
 B D A D C B C B
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Câu 9: Chỗ chấm 1 điền: 16 0,5 điểm
 Chỗ chấm 2 điền 10 0,5 điểm
Câu 10: Campuchia ; Lào ; Trung quốc 0,5 điểm
 Tổng diện tích là: 9733,725 nghìn km2 0,5 điểm
Cầu 11: Chỗ chấm 1 điền phù hợp 0,25 điểm
 Chỗ chấm 2 điền phù hợp 0,25 điểm
 Chỗ chấm 3 điền đúng 0,5 điểm
Câu 12: Mỗi phép tính 0,5 điểm bao gồm:
 Đặt tính và tính đung được 0,25 điểm
 Viết được kết quả tính theo hàng ngang đúng 0,25 điểm
Câu 13: Tính được chiều cao 0,5 điểm
 Tính được diện tích 0,5 điểm
 Tính được diện tích đất làm khu vui chơi 0,5 điểm
 (gồm 2 bước, mỗi bước 0,25 điểm)
Câu 14: Làm đúng các bước được 0,5 điểm
 132,15 23,65 + 132,15 76,35 – 215 
 = 132,15 (23,65 + 76,35) – 215
 = 132,15 100 – 215
 = 13215 – 215
 = 13000 MA TRẬN ĐỀ BÀI KHẢO SÁT SỐ 2 MÔN TOÁN KẾT HỢP CÁC MÔN HỌC
 Năm học 2021 – 2022
 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Mạch kiến thức
 số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 Số câu 6 1 1 1 7 2
 Số điểm 3,0 1,0 0,5 0,5 3,5 1,5
 Số học
 1,2,6,
 Câu số 12 8 14
 7,10
 Số câu 1 1 1 2 1
Đại lượng và đo 
 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5
 đại lượng
 Câu số 3 5 11
 Số câu 1 1 2
Yếu tố hình học Số điểm 0,5 0,5 1,0
 Câu số 4 13
 Số câu 1 1 1 3
 Giải toán Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5
 Câu số 13 13 11
 Số câu 1 1
 Tiếng Anh Số điểm 1,0 1,0
 Câu số 9
 Số câu 9 5 2 2
 Tổng Số điểm 4,5 3,5 1,0 1,0 10
 Tỉ lệ 45% 35% 10% 10% 100%

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_toan_lop_5_bai_so_2_nam.doc