Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

doc 10 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 
 NAM ĐỊNH Năm học 2021 - 2022
 Mã số: 01 Bài khảo sát số 2
 Chữ kí cán bộ 
 Trường Tiểu học: .. .. Số phách
 khảo sát
 Lớp: .
 Họ và tên: . 
 Số báo danh: . 
 Mã số: 01 BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5
 Năm học 2021 - 2022
 Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài : 60 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (7điểm)
Câu 1. (M1) Chữ số 7 trong số 94,376 có giá trị là: 
 7 7 7
 A. 7 B. C. D. 
 10 100 1000
Câu 2.(M1) số thập phân gồm 5 trăm, 5 đơn vị, 5 phần nghìn viết là: 
 A. 505,05 B. 55,05 C. 505, 005 D. 550,05
Câu 3. (M1) Hỗn số 2 63 được viết dưới dạng số thập phân là: 
 1000
 A. 2,63 B. 20,63 C. 2,063 D. 2,603 
Câu 4. (M1) Số lớn nhất trong các số 2,65 ; 2,546 ; 2,645 ; 2,564
 A. 2,65 B. 2,546 C. 2,645 D. 2,564
Câu 5. (M1) Kết quả của phép tính 357,86 + 29,5 là:
 A. 387,63 B. 387,36 C. 386,91 D. 107,15
Câu 6. (M1) Kết quả của phép tính 133,25 - 25 là:
 A. 123 B. 108,25 C. 118,25 D. 107,25
Câu 7. (M2) Nếu giá trị của biểu thức m : 0,5= 9 thì giá trị của m là: 
 A. 4,5 B. 45 C. 4,05 D. 0,45 
Câu 8. (M2) Ba số thập phân thích hợp thỏa mãn điều kiện 1,2 < x < 1,3 là
A. 1,21; 1,23; 1,3 B. 1,21; 1,23; 1,24 C. 1,28; 1,29; 1,3 D. 1,21; 1,22; 1,32 Câu 9 ( M3). Trong số thập phân 642,23 giá trị của chữ số 6 ở phần nguyên lớn gấp chữ 
số 2 ở phần thập phân số lần là:
 A. 3 lần B. 6 lần C. 300 lần D. 3000 lần 
Câu 10 ( M1). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m2 15dm2 = ........ m2 
 A. 9,15 m2 B. 9,015m2 C. 90,15m2 D. 90,015m2
Câu 11.( M2) Bốn bạn Đông , Tây, Nam , Bắc cao lần lượt: 1,35m; 13,2dm; 136cm; 
1,4m. Bạn cao nhất là: 
 A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc 
Câu 12 ( M3). Nếu gấp cạnh hình lập phương lên 3 lần thì thể tích của hình đó gấp lên 
số lần là: 
 A. 6 lần B. 9 lần C. 18 lần D. 27 lần
Câu 13. (M1) Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. 
Diện tích của khu vườn là:
 A. 800 m B. 8 ha 20 m
 C. 800 m2 D. 80 m2
 40 m
Câu 14. (M2) Hình tam giác có độ dài đáy là 4dm, chiều cao bằng 15cm. Diện tích hình 
tam giác đó là:
 A. 3dm2 B. 3dm C. 6dm D. 6dm2
Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp 
án đúng vào chỗ chấm (1 điểm)
Câu 15. (M2) There are seven days in a week. So there are .days in three 
weeks.
Câu 16. (M2) Hoa is seven years old. Mai is fifteen years old. Mai is years older 
than Hoa. Phần III: Tự luận (3 điểm ) 
Câu 17. (M4) Tìm y : 
 83,5 × y + 17,5 × y – y = 2022 
Câu 18. (M2) Một mảnh vườn hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 24 m và 28,2 m, 
chiều cao bằng 3 đáy bé. Tính diện tích mảnh vườn hình thang đó. 
 4 Câu 19. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 2m, sâu 1,2m. 
a, Tính thể tích bể nước. (M1)
 b, Hiện bể đang chứa 2 bể nước. Hỏi phải đổ vào bể bao nhiêu lít nước nữa mới đầy 
 5
bể? (M4)
 HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: 7,0 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án C C C A B B A B D A D D C A
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Phần II: 1,0 điểm
 Câu 15 twenty- one 0,5 điểm
 Câu 16 eight 0,5 điểm
Phần III: 2,0 điểm
 83,5 × y + 17,5 × y – y = 2022 
 83,5 × y + 17,5 × y – y × 1 = 2022 
 (83,5 + 17,5 – 1) × y = 2022 0,25đ 
 Câu 17 (101 - 1) × y = 2022 0,5 điểm
 100 × y = 2022 
 y = 2022 : 100 0,25đ
 y = 20,02
 Chiều cao hình thang đó là:
 24 × 3 = 18 ( m) 0,25đ 
 Câu 18 4 0,5 điểm
 Diện tích mảnh vườn hình thang đó là :
 ( 24 + 28,2 ) × 18 : 2 = 469,8 (m2) 0,25đ
 Đáp số : 469,8 m2 
 Thể tích bể nước là: 
 5 × 2 × 1,2 = 12 (m3) 0,25đ
 Bể đang chứa số nước là:
 12 × 2 = 4,8 (m3) 0,25đ 
 5
 1 điểm
 Câu 19 Số lít nước cần đổ thêm vào cho đầy bể là: 
 12 – 4,8 = 7,2 (m3) 0,25đ
 7,2 m3 = 7200d m3 = 7200 l 0,25đ 
 Đáp số : a, 12 m3 
 b, 7200 l 
* Ghi chú: Toàn bài thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ 0,25 đ.
 HS có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm
Lưu ý: Điểm toàn bài là điểm số nguyên. Làm tròn 0,5 -> 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 
 NAM ĐỊNH Năm học 2021 - 2022
 Mã số: 02 Bài khảo sát số 2
 Chữ kí cán bộ 
 Trường Tiểu học: .. .. Số phách
 khảo sát
 Lớp: .
 Họ và tên: . 
 Số báo danh: . 
 Mã số: 02 BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5
 Năm học 2021 - 2022
 Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài : 60 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (7điểm)
Câu 1. (M1) Chữ số 7 trong số 94,376 có giá trị là: 
 7 7 7
 A. B. C. 7 D. 
 100 10 1000
Câu 2.(M1) số thập phân gồm 5 trăm, 5 đơn vị, 5 phần nghìn viết là: 
 A. 505, 005 B. 55,05 C. 505,05 D. 550,05
Câu 3. (M1) Hỗn số 2 63 được viết dưới dạng số thập phân là: 
 1000
 A. 2,63 B. 2,063 C. 20,63 D. 2,603 
Câu 4. (M1) Số lớn nhất trong các số 2,65 ; 2,546 ; 2,645 ; 2,564
 A. 2,546 B. 2,65 C. 2,645 D. 2,564
Câu 5. (M1) Kết quả của phép tính 357,86 + 29,5 là:
 A. 387,63 B. 386,91 C. 387,36 D. 107,15
Câu 6. (M1) Kết quả của phép tính 133,25 - 25 là:
 A. 123 B. 118,25 C. 108,25 D. 107,25
Câu 7. (M2) Nếu giá trị của biểu thức m : 0,5= 9 thì giá trị của m là: 
 A. 0,45 B. 45 C. 4,05 D.4,5 
Câu 8. (M2) Ba số thập phân thích hợp thỏa mãn điều kiện 1,2 < x < 1,3 là
A. 1,21; 1,23; 1,3 B. 1,21; 1,22; 1,32 C. 1,28; 1,29; 1,3 D. 1,21; 1,23; 1,24 Câu 9 ( M3). Trong số thập phân 642,23 giá trị của chữ số 6 ở phần nguyên lớn gấp chữ 
số 2 ở phần thập phân số lần là:
 A. 3000 lần B. 300 lần C. 6 lần D. 3 lần
Câu 10 ( M1). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m2 15dm2 = ........ m2 
 A. 9,015 m2 B. 9, 15m2 C. 90,15m2 D. 90,015m2
Câu 11.( M2) Bốn bạn Đông , Tây, Nam , Bắc cao lần lượt: 1,35m; 13,2dm; 136cm; 
1,4m. Bạn cao nhất là: 
 A. Đông B. Bắc C. Nam D. Tây 
Câu 12 ( M3). Nếu gấp cạnh hình lập phương lên 3 lần thì thể tích của hình đó gấp lên 
số lần là: 
 A. 27 lần B. 9 lần C. 18 lần D. 6 lần
Câu 13. (M1) Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. 
Diện tích của khu vườn là:
 A. 800 m2 B. 80 m2 20 m
 C. 800 m D. 8 ha 
 40 m
Câu 14. (M2) Hình tam giác có độ dài đáy là 4dm, chiều cao bằng 15cm. Diện tích hình 
tam giác đó là:
 A. 6dm2 B. 3dm C. 6dm D. 3dm2
Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp 
án đúng vào chỗ chấm.
Câu 15. (M2) Hoa is seven years old. Mai is fifteen years old. Mai is years older 
than Hoa.
Câu 16. (M2) There are seven days in a week. So there are .days in three 
weeks. Phần III: Tự luận (3 điểm ) 
Câu 17. (M4) Tìm y : 
 83,5 × y + 17,5 × y – y = 2022 
Câu 18. (m2) Một mảnh vườn hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 24 m và 28,2 m, 
chiều cao bằng 3 đáy bé. Tính diện tích mảnh vườn hình thang đó. 
 4 Câu 19. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 2m, sâu 1,2m. 
a, Tính thể tích bể nước. (M1)
 b, Hiện bể đang chứa 2 bể nước. Hỏi phải đổ vào bể bao nhiêu lít nước nữa mới đầy 
 5
bể? (M4) HƯỚNG DẪN CHẤM 
 Phần I: 7,0 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án A A B B C C D D A B B A A D
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Phần II: 1,0 điểm
 Câu 15 eight 0,5 điểm
 Câu 16 twenty- one 0,5 điểm
Phần III: 2,0 điểm
 83,5 × y + 17,5 × y – y = 2022 
 83,5 × y + 17,5 × y – y × 1 = 2022 
 (83,5 + 17,5 – 1) × y = 2022 0,25đ 
 Câu 17 (101 - 1) × y = 2022 0,5 điểm
 100 × y = 2022 
 y = 2022 : 100 0,25đ
 y = 20,02
 Chiều cao hình thang đó là:
 25 × 3 = 18 ( m) 0,25đ 
 Câu 18 4 0,5 điểm
 Diện tích mảnh vườn hình thang đó là :
 ( 24 + 28,2 ) × 18 : 2 = 469,8 (m2) 0,25đ
 Đáp số : 469,8 m2 
 Thể tích bể nước là: 
 5 × 2 × 1,2 = 12 (m3) 0,25đ
 Bể đang chứa số nước là:
 12 × 2 = 4,8 (m3) 0,25đ 
 5
 1 điểm
 Câu 19 Số lít nước cần đổ thêm vào cho đầy bể là: 
 12 – 4,8 = 7,2 (m3) 0,25đ
 7,2 m3 = 7200d m3 = 7200 l 0,25đ 
 Đáp số : a, 12 m3 
 b, 7200 l 
* Ghi chú: Toàn bài thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ 0,25 đ.
 HS có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm
Lưu ý: Điểm toàn bài là điểm số nguyên. Làm tròn 0,5 -> 1

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_toan_lop_5_bai_so_2_nam.doc