BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 Năm học 2021 - 2022 BÀI SỐ 2 Giáo viên coi Trường Tiểu học: .. .. Số phách Lớp: . ......................... Họ và tên: . .................. Số báo danh: ... BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 Năm học 2021 - 2022 BÀI SỐ 2 (Thời gian làm bài: 60 phút) Điểm Giáo viên chấm Số phách Bằng số Bằng chữ . .. .................. Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5 điểm) Câu 1 (0,5đ) M1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4m365dm3 = .............m3 A. 4,65 B. 4,065 C. 40,65 D. 406,5 Câu 2 (0,5đ) M1: Phân số 2 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 0,4 B. 0,04 C. 0,004 D. 2,05 Câu 3 (0,5đ) M1: Kết quả của phép tính: 3,14 x 2,5 là: A. 7,58 B. 7,85 C. 785 D. 5,19 Câu 4 (0,5đ) M1: Chữ số 4 trong số 62,134 có giá trị là: B. 4 C. 4 D. 4 A. 4 10 100 1000 Câu 5 (0,5đ) M1: Kết quả của phép tính: 5 + 3 4 3 15 19 2 A. 5 B. C. D. 5 4 4 4 3 Câu 6 (0,5đ) M2: Giá trị của a thỏa mãn là: 5,123 < 5,1a3 < 5,143 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7 (0,5đ) M2: Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: A. Không có số nào B. 1 số C. 9 số D. Rất nhiều số Câu 8 (0,5đ) M3: Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất: A. 810m/phút B. 0,78km/phút C. 48km/h D. 12,5m/s Câu 9 (0,5đ) M1: Chiếc khăn quàng đỏ hình tam giác có cạnh đáy dài 1,2m; chiều cao 0,3m. Diện tích chiếc khăn quàng đỏ là: A. 18cm B. 0,18m2 C. 0,018cm2 D. 1,8cm2 Câu 10 (0,5đ) M1: Hôm nay mẹ bận, em đi chợ. Giá tiền 1kg thịt bò là 240 000 đồng. Vậy mua nửa ki-lô-gam thịt bò thì em cần trả bao nhiêu tiền? A. 80 000 đồng B. 240 000 đồng C. 60 000 đồng D. 120 000 đồng Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ trống( ..) Câu 11 (0,5đ) M3: Tìm y, biết: y x 5 - 6 = 1,9 x 3 Vậy y = . Câu 12 (0,5đ) M2: Một bánh xe lu có đường kính 1,5m. Để lu hết đoạn đường dài 2355m thì bánh xe phải lăn ít nhất bao nhiêu vòng? Trả lời: Bánh xe phải lăn ít nhất:............................................. Câu 13 (0,5đ) M2: Nam goes to the bookshop and buys five pens. Each pen is fourteen thousand dong. How much does Nam have to pay? A. 60 000 dong B. 50 000 dong C. 70 000 dong D. 80 000 dong Câu 14 (0,5đ) M2: Write in the blanks ( ) In the following numbers: 6, 34; 6, 71; 6, 14; 6, 84. Which number is smaller than 6, 27? Answer: It is Phần III: Tự luận (3 điểm) Câu 15 (1Đ) M1: Tính: a) 85,6 x 9,3 b) 15,85 : 6,34 ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Câu 16 (1,5đ) M1, M2, M4: Nền căn phòng nhà bác Thanh có dạng hình chữ nhật chiều rộng 4,8m và chiều rộng bằng 4 chiều dài. Bác Thanh dự định lát bằng loại gạch 5 men hình vuông cạnh 0,6m. a. Tính diện tích nền căn phòng. (M1) b. Bác Thanh phải mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để đủ lát nền căn phòng đó biết phần mạch vữa không đáng kể? (M2) c. Giá 1m2 gạch men loại II là 100 000 đồng, giá 1m 2 gạch men loại I đắt hơn giá gạch loại II là 20%. Hỏi nếu bác Thanh mua gạch loại I để lát nền thì phải trả nhiều hơn mua gạch loại II bao nhiêu tiền? (M4) .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Câu 17 (0,5đ) M4: Tính bằng cách thuận tiện nhất 0,5 x 34 + 50% x 64 + 50 x 2 100 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 5 – BÀI SỐ 2 Phần I: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng: - Mỗi lựa chọn đáp án đúng được 0,5 điểm - Học sinh chọn nhiều đáp án trong một câu không có điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B D A B D A B D Phần II: (2 điểm) Thực hiện theo đúng yêu cầu mỗi câu cho 0,5 điểm Câu 11: y = 2,34 Câu 12: 500 vòng Câu 13: C Câu 14: 6,14 Phần III: Tự luận (3 điểm) Câu 15:(1đ) Học sinh làm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm: - Đặt tính đúng: 0,25 điểm - Tính đúng kết quả: 0,25 điểm Câu 16:(1,0đ) a/ Chiều dài nền căn phòng đó là: 0,25 đ 4,8 : 4 = 6 (m) 5 Diện tích nền căn phòng đó là: 0,25 đ 6 x 4,8 = 28,8 (m2) b/ Diện tích 1 viên gạch là: 0,25 đ 0,6 x 0,6 = 0,36 (m2) Số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó là: 0,25 đ 28,8 : 0,36 = 80 (viên) c/ Số tiền mua 1m2 gạch loại I nhiều hơn số tiền mua 1m2 gạch loại II là: 0,25 đ 100 000 : 100 x 20 = 20 000 (đồng) Bác Thanh mua gạch loại I để lát nền thì phải trả nhiều hơn mua gạch loại II số tiền là: 0,25 đ 20 000 x 28,8 = 576 000 (đồng) Đáp số: 576 000 đồng Câu 17:(0,5đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,5 x 34 + 50% x 64 + 50 x 2 100 = 0,5 x 34 + 0,5 x 64 + 0,5 x 2 0,25đ = 0,5 x (34 + 64 + 2) = 0,5 x 100 = 50 0,25đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 5 - BÀI SỐ 2 Mạch kiến Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức số điểm Số câu 5 2 1 1 9 Số học Số điểm 3,0 1,0 0,5 0,5 5,0 Câu số 2,3,4,5,15 6,7 11 17 Số câu 1 1 2 Đại lượng và đo đại Số điểm 0,5 0,5 1,0 lượng Câu số 1 9 Số câu 1 1 2 Hình học Số điểm 0,5 0,5 1,0 Câu số 10 12 Số câu 2 1 1 4 Giải toán Số điểm 1,0 0,5 0,5 2,0 Câu số 10,16a 16b 16c Số câu 2 2 Tiếng Anh Số điểm 1,0 1,0 Câu số 13,14 Số câu 9 6 2 2 19 Tổng Số điểm 4,5 3,0 1,0 1,0 10
Tài liệu đính kèm: