Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học xã Nghĩa Tân (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học xã Nghĩa Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD & ĐT HUYỆN NGHĨA HƯNG BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5
 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TÂN NĂM HỌC: 2022 – 2023
 Bài khảo sát số 2
 Sbd Trường Tiểu học : . SỐ 
 PHÁCH
 Lớp : 
 Họ và tên: ..
 Giám thị: ..
`
 BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5
 Mã số: Năm học 2022 – 2023
 Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài : 60 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5 điểm).
Câu 1: Số 8,2 viết dưới dạng phân số thập phân là: ( M1)
 82 82 7 42
 A. B. C. D.
 100 10 2 5
Câu 2: Số năm mươi đơn vị, bốn phần trăm viết là: ( M1)
 A. 50,04 B. 50,40 C. 50,004 D. 5,04
Câu 3: 6m 7dm = .. m. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: M1
 A. 0,67 B. 6,7 C. 6,07 D. 6,007
Câu 4: Kết quả của phép cộng 24,58 + 46 bằng : ( M1)
 A. 24,04 B. 25,04 C. 70,58 D. 60,68
Câu 5: Bạn Lan cắt các lá cờ hình tam giác bằng giấy để trang trí lớp học .Mỗi hình 
tam giác có độ dài đáy 30cm , chiều cao 1,6 dm . Diện tích mỗi hình tam giác là: ( M1)
 A. 2 B. 3 C. 4,8 D. 
Câu 6 : 3 giờ 45 phút = .......... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: M2 
A. 4,15 B. 4,35 C. 3,75 D. 4,2 Câu 7: Kết quả của phép tính 402,5 – 4,35 = . là:(M1)
 A. 359 B. 398,15 C. 39815 D. 308,25
Câu 8 M1. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh thích học môn Tiếng Việt 
chiếm 35%. Số học sinh thích môn Tiếng Việt là: 
 A. 26 cây B. 35 cây C. 14 cây D. 5 cây
Câu 9 M2. 3 của bao gạo nặng 45kg. Bao gạo đó nặng là: 
 4
 A. 60 B. 33,75 C. 6 D. 600
Câu 10: (M2) Một mặt bàn hình tròn có chu vi là 9,42 m. Diện tích mặt bàn đó là: m2
 A. 70,65 B. 7,065 C. 700,65 D. 1,5
II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả, câu trả lời hoặc 
đáp án đúng vào chỗ trống (.....) (2 điểm):
Câu 11 (M3-0,5đ): Một bể bơi có chiều dài 12m, chiều rộng 8m, sâu 1,5m. Hỏi cần 
bơm vào bể bao nhiêu lít nước để lượng nước trong bể bằng thể tích bể?
Trả lời: Cần bơm vào bể số lít nước là: ..
Câu 12: (M2-0,5đ) Bảng số liệu sau đây cho biết diện tích của tỉnh Nam Định và một 
số tỉnh giáp với tỉnh Nam Định:
 Nam Định Hà Nam Ninh Bình Thái Bình
 1637,4 km2 852,2 km2 1384 km2 1542 km2
 Sắp xếp tên các tỉnh theo thứ tự diện tích tăng dần:
 .
Câu 13 Fill a number in the blank: (Tiếng Anh M2)
Nam has 56 flowers. Nam gives Định 25 of her flowers. 
 Nam only has ........flowers Câu 14 : My class has 21 schoolboys. The number of schoolgirls is more than 3 of schoolboys. 
(Tiếng Anh M2)
 There are ............ schoolgirls.
A. 310 viên B. 300 viên C. 31 viên D. 12 viên
Phần III: Thực hiện các bài tập sau (3 điểm).
Câu 15 (M2-1đ): Tính giá trị biểu thức sau:
a) 15,2 – 9,6 : 3 b) ( 101,3 – 12,5) :24
Câu 16: Khu vườn thực nghiệm của nhà trường có dạng hình thang vuông kích thước 
như hình vẽ: 12m
a) Tính diện tích khu vườn đó. (M1-0,5đ) Trồng hoa
 9m
b) Nhà trường đã chia mảnh vườn thành 2 phần Trồng rau
để trồng rau và trồng hoa (như hình vẽ). Tính 25m
diện tích đất trồng rau.(M2-0,5đ)
c) Tỉ số phần trăm diện tích trồng rau với diện tích khu vườn là bao nhiêu? (M3-0,5đ) Câu 17(M4-0,5đ): Tính nhanh 20,21 35,75 + 20,21 62,25 + 40,42
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT – BÀI SỐ 2
 Năm học 2022-2023
Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (4 điểm). - Mỗi lựa chọn đáp án đúng được 0,5 điểm
- Học sinh chọn nhiều đáp án trong một câu không có điểm
 1- B; 2-A; 3-B ; 4- C ; 5-D ; 6- C; 7-B; 8-C
 9 -A; 10 -B
Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp 
án đúng vào chỗ trống (.....) (2 điểm):
 Câu 11 (0,5đ) :115200 lít
Câu 12: 0,5 điểm : Đáp án: Hà Nam, Ninh Bình, Thái Bình, Nam Định
Câu 13: 
Câu 14 
Phần III: Tự luận (3 điểm).
 Câu 15: 1, điểm. ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 
+tính đúng thứ tự phép tính cho 0,25 điểm.
+ Tính đúng cho 0,25 điểm
 a) =15,2 – 3,2= 12
 b) = 88,8 : 24 = 3,7
 Câu 16: (1.5điểm)
 a) Diện tích khu vườn đó là:
 (25 + 12) x 9 : 2 = 166,5 (m2) (0,5đ)
 b) (Cách 1) Diện tích trồng hoa là: 
 12 x 9 : 2 = 54 (m2) (0,25đ)
 Diện tích trồng rau là:
 166,5 – 54 = 112,5 (m2) (0,25đ)
 c) Tỉ số phần tram diện tích trồng rau với diện tích cả khu vườn là:
 d) 112,5 : 166,5= 0,6756
 0,6756 = 67,56%
 Nếu thiếu đáp số trừ 0,25đ Câu 17.Tính nhanh: ( M 4) ( 0.5 điểm): Học sinh làm ra kết quả mới cho điểm
20,21 35,75 + 20,21 62,25 + 40,42
 = 20,21 35,75 + 20,21 62,25 + 20,21 x 2
 0,25đ
 = 20,21 x ( 35,75 + 62,25 + 2)
 = 20,21 x 10 0,25đ
 = 202,1

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_toan_lop_5_bai_so_2_nam.doc