Câu 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
Đọc số Viết số
Sáu mươi lăm .
. 46
. 74
Ba mươi sáu .
Câu 2: Viết các số :
a,Từ 90 đến 100:.,.,.,.,.,.;.,.,.,.
b,Từ 77 đến 84: :.,.,.,.,.,.;.,.,.,.
Câu 3:Các số 54, 68 ,22, 95, 17 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 95, 68, 54, 22, 17. C. 17, 22, 54, 68, 95.
B. 68, 22, 17, 54, 95. D. 17, 54, 95, 68, 22.
Câu 4:Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng:
Số liền sau của 57 là 57
Số liền trước của 58 là 10
Số lớn nhất có hai chữ số là 58
Số bé nhất có hai chữ số là 99
trường tiểu học nguyễn thái học 1 Điểm đề khảo sát đầu năm học 2008-2009 Môn Toán lớp 2 Thời gian: 60 phút Họ và tên:............................................................ Lớp:..................................................................... Câu 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm Đọc số Viết số Sáu mươi lăm ................................................................ ............................................................... 46 ............................................................... 74 Ba mươi sáu ................................................................ Câu 2: Viết các số : a,Từ 90 đến 100:........,........,.......,.........,........,........;........,..........,.........,............ b,Từ 77 đến 84: :........,........,.......,.........,........,........;........,..........,.........,............ Câu 3:Các số 54, 68 ,22, 95, 17 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 95, 68, 54, 22, 17. C. 17, 22, 54, 68, 95. B. 68, 22, 17, 54, 95. D. 17, 54, 95, 68, 22. Câu 4:Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng: Số liền sau của 57 là 57 Số liền trước của 58 là 10 Số lớn nhất có hai chữ số là 58 Số bé nhất có hai chữ số là 99 Câu 5: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng: 94- 63 59 ` 87- 45 60 36 + 23 31 51 + 9 42 Câu 6: Số? 1dm =.......cm 3dm =.........cm 60 cm=.......dm ...... cm = 9 dm Câu 7:Tính (có đặt tính) 53 + 7 19 + 61 38 + 2 46 + 24 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8: Dũng có 17 viên bi màu xanh và 23 viên bi màu đỏ. Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... trường tiểu học nguyễn thái học 1 đề khảo sát đầu năm học 2008-2009 Điểm Môn Tiếng Việt lớp 2 Thời gian: 60 phút Họ và tên:............................................................ Lớp:..................................................................... I,Tập đọc, luyện từ và câu(10 điểm) Câu 1: Ghi tên bài tập đọc phù hợp nội dung:(2 điểm) Nội dung bài tập đọc Tên bài tập đọc Kiên trì nhẫn nại sẽ thành công ......................................................................................... Tình bạn sâu nặng giữa Bê Vàng và Dê Trắng. ......................................................................................... Người bạn không ngại nguy hiểm để cứu người khác. ............................................................................................. Tự kể một số điều về bản thân. .............................................................................................. Câu 2:Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước dòng nào đã xếp tên theo đúng thứ tự bảng chữ cái.(2 điểm) A. Lâm, Chí, Tiến Dũng. C. Chí, Dũng ,Lâm, Tiến. B. Dũng , Chí ,Lâm, Tiến. D. Chí, Dũng ,Tiến, Lâm. Câu 3:Nối câu ở cột bên trái với mẫu câu phù hợp ở cột bên phải :(2 điểm) a,Cô giáo là mẹ của em ở trường. Cái gì -là gì? b,Con trâu là bạn của nhà nông. Ai - là gì? c, Bút chì là đồ dùng học tập . Cây gì-là gì? d,Bàng là loại cây có tán lá rộng. Con gì- là gì? Câu 4:Em hãy gạch chân dưới từ chỉ sự vật: (2 điểm) Bảng, cá heo, đỏ thắm, bác sĩ, nói , công nhân, bút chì, xinh đẹp, phượng vĩ, viết, hoa hồng, lợn rừng. Câu 5:(2 điểm) a, Điền ng hay ngh: .....à voi ....e giảng con ......é ........ỉ hè b,Điền tr hay ch : bức ......anh quả.......anh ....ăm chỉ ......ăm tuổi II,Chính tả ,tập làm văn (10 điểm) 1, Chính tả : Gv đọc cho hs viết bài "Bạn của Nai Nhỏ" trong Sgk Tiếng Việt 2 trang . 2, Tập làm văn: Sắp xếp lại thứ tự các câu sau để thành một đoạn văn nói về hai bạn học sinh trong vườn hoa . a, Tùng thấy thế liền ngăn bạn lại b, Ngọc và Tùng cùng dạo chơi trong vườn hoa. c, Tùng nói : " Hoa trong công viên là để mọi người cùng ngắm, không ai được hái." d, Ngọc thích hoa nên giơ tay định hái một bông. Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................
Tài liệu đính kèm: