Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trần Văn Tuấn (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trần Văn Tuấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gd&đt mỹ lộc 
TrƯờng tiểu học MỸ TIẾN 
 MA TRẬN ĐỀ BÀI CUỐI NĂM – LỚP 5 - MễN TOÁN 
 NĂM HỌC: 2019 – 2020
 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
 Mạch kiến thức, Số cõu 
 và số 
 TN TNK TN TN TNK
 kĩ năng điểm TL TL TL TL TL
 KQ Q KQ KQ Q
 Số tự nhiờn, phõn Số cõu 2 1 1 1 4 1
số, số thập phõn và 
 cỏc phộp tớnh với Số 
 1 0,5 2 1 2,5 2,0
 chỳng. điểm
 Đại lượng và đo Số cõu 1 1 2
 đại lượng: độ dài, 
 khối lượng, thời 
 Số 
gian, diện tớch, thể 1 1 2
 tớch. điểm
 Số cõu 1 1
 Tỡm thành phần 
 chưa biết (tỡm x) Số 
 1 1
 điểm
 Yếu tố hỡnh học: Số cõu 1 1
 chu vi, diện tớch, 
 thể tớch cỏc hỡnh Số 
 2 2
 đó học. điểm
 Số cõu 1 1
Giải bài toỏn Tỉ số 
 phần trăm. Số 
 0,5 0,5
 điểm
 Tổng Số cõu 3 2 2 2 1 7 3
 Số 
 1,5 1,5 3 3,0 1 5,0 5,0
 điểm Người ra đề : Trần Văn Tuấn . SĐT: 0986921425 Chữ kí giám thị:
 Phòng gd&đt mỹ lộc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè 2 
 1........................
TrƯờng tiểu học MỸ TIẾN Năm học 2019 - 2020 
 MễN TOÁN LỚP 5
 2........................
 Số báo danh (Thời gian làm bài 40 phút) 
 .. Họ tên:................................................................
 Lớp :............................................................... Số phách:..........
 Điểm Nhận xét 
 ........................................................................................
 Số phách:........
 ........................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 Số phách: 
 Bài kiểm tra cuối học kỳ II Năm học 2019 - 2020 Môn Toán LỚP 5
 (Thời gian làm bài 40 phút)
 I.Trắc nghiệm (4 điểm)
 I. Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng hoặc làm theo yờu cầu :
 Cõu 1(M1): . Chữ số 7 trong số thập phõn 8,972 cú giỏ trị là:
 7
 A. 7 B. C. 7 D. 7
 10 100 1000
 Cõu 2 (M1):. 9 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
 100
 A. 9 B. 900% C. 100% D. 9%
 100
 Cõu 3 (M1): Số bộ nhất trong cỏc số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là :
 A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 
 Cõu 4 (M2): Thực hiện phộp chia 26 : 1,9 như sau
 2 6 0 1,9
 0 7 0 13,6 
 1 3 0
 1 6
 Số dư trong phộp chia 26 : 1,9 như thực hiện trờn là : 
 A. 16 B. 0,16 C. 1,6 D . 0,016
 Cõu 5 (M2): Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm: a) 6m 9dm = m b) 10 tấn 7 kg = ..tấn
 c, 8 dam2 4m2 = .dam2 d, 302 g = kg
Cõu 6(M4): Trước kia ở vựng Đồng bằng Bắc Bộ người ta sử dụng đơn vị đo diện tớch 
ruộng đất là mẫu, sào, thước. Một mẫu bằng 3600m 2 ; 1 mẫu = 10 sào, 1 sào = 15 thước. 
Em hóy điền số thớch hợp vào chỗ chấm
 1 sào = m2 1 thước = . m2
Cõu 7(M3): Viết tiếp vào chỗ chấm
 Trong giờ ra chơi bạn An đố bạn Kiệt: đố bạn tỡm được cỏc số tự nhiờn cú 2 chữ số vừa 
chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 lại vừa chia hết cho 5.Bạn kiệt suy nghĩ mói mà chưa cú 
cõu trả lời. Em hóy điền giỳp bạn Kiệt điền vào chỗ chấm cho đỳng yờu cầu......................
 II: Tự luận (6 điểm)
Cõu 8(M2 ): Đặt tớnh rồi tớnh :
 a, 56 – 4,93 b, 172,24 + 68,5
 ..............................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................
 c, 17,62 x 31,5 d, 335,5 : 22,25
 ..............................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................
 Cõu 9(M2) : : Tỡm x
 a) x + 5,28 = 9,19 b) x : 9,4 = 20,2 + 3,3 
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Cõu 10(M3) : Một mảnh đất hỡnh thang cú đỏy bộ dài 30 m và bằng 2 đỏy lớn. Tớnh diện 
 3
tớch hỡnh thang đú, biết rằng nếu tăng đỏy bộ 5m thỡ diện tớch tăng 25 m2.
 ................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................................................... PHềNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ TIẾN
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MễN TOÁN
 CUỐI Kè II LỚP 5( năm học 2019-2020)
PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi cõu đỳng đạt : 0,5 điểm .
 Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4
 B D D C
Cõu 5 : 1đ : Mỗi phần được 0,25đ
 a) 6m 9dm = 6,9 m b) 10 tấn 7 kg = 10,007 tấn
 c, 8 dam2 4m2 = 8,04 dam2 d, 302 g = 0,302 kg
Cõu 6: 1đ 
Học sinh điền đỳng vào chỗ chấm. Mỗi chỗ chấm được 0,5đ
 1 sào = 360 m2 1 thước = 24 m2
Cõu7: 1đ 
- Học sinh ghi được cỏc đỏp ỏn 30 ; 60 ; 90 thỡ được 1đ. Nếu thiếu 1 đỏp ỏn khụng cho 
điểm
Cõu 8 : 2đ: Học sinh tự làm bài : Mỗi phần đỳng được 0,5đ
Cõu 9: 1đ: Mỗi phần đỳng được 0,5đ
 a) x + 5,28 = 9,19 b) x : 9,4 = 20,2 + 3,3 
 x = 9,19 – 5,28 x : 9,4 = 23,5 
 x = 3,91 x = 23,5 x 9,4 
 Cõu 10: 2đ
 Đỏy lớn mảnh đất hỡnh thang là 30 : 2 = 45 m 0,5đ
 3
 Chiều cao mảnh đất hỡnh thang là 25 x 2 : 5 = 10 m 0,5đ
 Diện tớch mảnh đất hỡnh thang là (30 + 45) x 10 : 2 = 350m2 0,5đ
 Đỏp số : 350m2 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020.doc