Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán – Khối 5 năm học: 2011 - 2012

Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán – Khối 5 năm học: 2011 - 2012

Bài 1. (1 điểm) Viết và đọc các số sau:

a) Năm và bảy phần chín:

b) Số thập phân có sáu đơn vị, tám phần trăm: . .

c) :

d) 8 : .

Bài 2. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 a) Chữ số 8 trong số 6,581 có giá trị là:

 A. 8 B. 80 C. D.

 b) 7 viết dưới dạng số thập phân là:

 A. 7,009 B. 7,09 C. 7,9 D. 79,1000

 c) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,4dm, chiều rộng bằng chiều dài là:

 A. 0,9 dm B. 98cm C. 98cm2 D. 98dm2

 

doc 3 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán – Khối 5 năm học: 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:.	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên:.. 	 MÔN TOÁN – KHỐI 5
Lớp:... 	 	 Năm học: 2011 - 2012
 (Thời gian làm bài 60 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:....
Người chấm:.
Bài 1. (1 điểm) Viết và đọc các số sau:
Năm và bảy phần chín:
Số thập phân có sáu đơn vị, tám phần trăm:...
 :
 8 :..
Bài 2. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 a) Chữ số 8 trong số 6,581 có giá trị là:
	A. 8	B. 80	C. 	D. 
 b) 7 viết dưới dạng số thập phân là:
	A. 7,009	B. 7,09	C. 7,9	D. 79,1000
 c) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,4dm, chiều rộng bằng chiều dài là:
	A. 0,9 dm	B. 98cm	C. 98cm2 	D. 98dm2 
 d) Chu vi của hình vuông có diện tích 64cm2 là:
	A. 8cm	B. 8cm2 	C. 32cm2 	D. 32 cm
Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
 a. 3 tấn 60 kg = 3060kg 	b. 520ha < 52km2 
 c. 240mm2 = 24cm2 	 d. 7 < 
Bài 4. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 8m 5dm = .m	b) 3cm2 7mm2 = ..cm2 
	c) 5 tấn 432kg = tấn	d) 67cm 9mm = cm
Bài 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
	a) 456,25 + 213,98	b) 578,40 – 407,89	 c) 55,07 x 4,5
	d) 78,24 : 1,2
Bài 6. (1 điểm) Tính diện tích hình tam giác ABC, biết diện tích hình tam giác ACD là 12cm2: 
	 A
 12cm2
 B 7cm C 4cm D
Bài giải
 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Bài 7. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	 
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 5
Bài 1. (1 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a) 5	b) 6,08	
	c) Mười bảy phần trăm.	d) Tám và năm phần chín.
Bài 2. (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) D. 	b) A. 7,009	c) C. 98cm2 	d) D. 32 cm
Bài 3: (1 điểm) Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) Đ 	b) Đ	 	c) S	d) S
Bài 4. (1 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a) 8m 5dm = 8,5 m	b) 3cm2 7mm2 = 3,07cm2 
	c) 5 tấn 432kg = 5,432 tấn	d) 67cm 9mm = 67,9cm
Bài 5. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a)	456,25	b)	578,40	c)	55,07	 d) 78,24	 1,2
 + 213,98 - 407,89 x 4,5
 670,23 170,51	 27535 62 65,2
	 22028 24
 247,815 0
Bài 6. (1 điểm)
 Bài giải
Chiều cao của hình tam giác ABC (cũng là chiều cao của hình tam giác ACD) là:
	12 x 2 : 4 = 6 (cm) 	(0,25 điểm)
	Diện tích hình tam giác ABC là: 
	7 x 6 : 2 = 21 (cm2) 	(0,5 điểm)
	Đáp số: 21cm2 	(0,25 điểm)
Bài 7. (2 điểm)
 Bài giải
	Chiều rộng của mảnh đất là:
	18 x = 15 (m)	(0,5 điểm)
	Diện tích của mảnh đất là: 
	18 x 15 = 270 (m2 ) 	(0,5 điểm)
	Diện tích đất để làm nhà là: 
	270 x 32,5 : 100 = 87,75 (m2 )	 	(0,75 điểm)
	Đáp số: 87,75m2 	(0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tr cuoi hoc ky 1 lop 5 mon toan.doc