Phần I : Môn Lịch sử
Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Người chỉ huy cuộc phản công ở kinh thành Huế là ai?
A/ Hàm Nghi
B/ Tôn Thất Thuyết
C/ Trương Định
Câu 2 : Vào đầu thế kỉ XX , trong xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp mới nµo?
A/ Trí thức, viên chức, nông dân, nhà buôn .
B/ Viên chức, tư sản, trí thức, địa chủ .
C/ Công nhân, tiểu tư sản, nông dân, nhà buôn .
D/ Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức, n«ng d©n, tiÓu t s¶n, ®Þa chñ.
Họ vµ tên:................ Lớp: 5 Thứ.....ngày.tháng..năm 20..... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ §iÓm Sö §iÓm §Þa §iÓm chung NhËn xÐt cña GV Phần I : Môn Lịch sử Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Người chỉ huy cuộc phản công ở kinh thành Huế là ai? A/ Hàm Nghi B/ Tôn Thất Thuyết C/ Trương Định Câu 2 : Vào đầu thế kỉ XX , trong xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp mới nµo? A/ Trí thức, viên chức, nông dân, nhà buôn . B/ Viên chức, tư sản, trí thức, địa chủ . C/ Công nhân, tiểu tư sản, nông dân, nhà buôn . D/ Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức, n«ng d©n, tiÓu t s¶n, ®Þa chñ. Câu 3 : Nhân vật yêu nước tiêu biểu nhất của Việt Nam đầu thế kỉ XX là : A/ Nguyễn Tất Thành B/ Phan Bội Châu C/ Trương Định Câu 4 : Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công lên Căn cứ Việt Bắc là : A/ Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta . B/ Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta. C/ Cả hai ý trên . Câu 5 : Nguyễn Tất Thành sinh năm nào? Ở đâu? A/ 1867 , huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An . B/ 1890 , huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An . C/ 1858 , huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi . Câu 6 : Em hãy điền từ ngữ thích hợp ( không chịu , càng lấn tới , phải nhân nhượng , làm nô lệ , hi sinh ) vào chỗ chấm () cho hoàn chỉnh lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Bác Hồ . Trích lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh : “ Hỡi đồng bào toàn quốc ! Chúng ta muốn hòa bình , chúng ta . . Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp .. , vì chúng muốn cướp nước chúng ta lần nữa . Không ! Chúng ta thà .. tất cả , chứ nhất định .mất nước, nhất định không chịu ”. Phần II : Môn Địa lí Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Nước ta có : A/ 54 dân tộc B/ 55 dân tộc C/ 56 dân tộc Câu 2 : Nước ta có số dân tăng nh thÕ nµo? A/ Nhanh B/ Rất nhanh C/ Trung bình D/ Chậm Câu 3 : Phần đất liền nước ta giáp với các nước: A/ Lào ; Thái Lan ; Cam-pu-chia. B/ Lào ; Trung Quốc ; Cam-pu-chia. C/ Trung Quốc ; Thái Lan ; Cam-pu-chia Câu 4 : Nước ta có nhiều rừng do: A/ Khí hậu nóng ẩm quanh năm . B/ Diện tích lãnh thổ rộng lớn . C/ Có nhiều loại đất . Câu 5 : Trên phần đất liền của nước ta: A/ 2/4 diện tích là đồng bằng . B/ 1/4 diện tích là đồi núi . C/ 3/4 diện tích là đồi núi . Câu 6 : Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở: A/ Vùng núi và Cao nguyên B/ Vùng ven biển C/ Ở các đồng bằng . Câu 7 : Hãy chọn các từ ngữ : hạn hán, bão, cây cối, lũ lụt điền vào chỗ trống cho thích hợp : Khí hậu nước ta nóng và mưa nhiều nên ......... dễ phát triển . Tuy vậy, hằng năm thường hay có ............ , có năm mưa lớn gây ..........., có năm lại xảy ra .......... làm ảnh hưởng đến đời sống và hoạt động sản xuất của con người. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I : Môn Lịch sử (5đ) Câu 1 : ( 0.5đ ) ý - B Câu 2 : ( 0.5đ ) ý - D Câu 3 : ( 0.5đ ) ý - A Câu 4 : ( 0.5đ ) ý - C Câu 5 : ( 0.5đ ) ý - B Câu 6 : ( 2.5 đ ) thứ tự cần điền : Phải nhân nhượng, càng lấn tới, hi sinh, không chịu, làm nô lệ . Phần II / : Môn Địa lí (5đ) Câu 1 : ( 0.5đ ) ý - A Câu 2 : ( 0.5đ ) ý - A Câu 3 : ( 0.5đ ) ý - B Câu 4 : ( 0.5đ ) ý - A Câu 5 : ( 0.5đ ) ý - C Câu 6 : ( 0.5đ ) ý – C Câu 7 : ( 2đ ) thứ tự cần điền : Cây cối, bão, lũ lụt, hạn hán.
Tài liệu đính kèm: