Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2018-2019

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2018-2019

Câu 2: (0,5đ)

Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = . %

A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%

Câu 3: (0,5đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3

A. 2567000 đồng B. 3452 000 đồng

C. 3000000 đồng D. 2576 000 đồng

Câu 4: ( 0,5 đ)

a)Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:

A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = .mm2 là:

A. 79 B. 790 C. 709 D. 7 900

 

doc 5 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 21/05/2024 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức và kĩ năng
Số câu và 
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân
Số câu
2


1
1


2
3
3
Số điểm
0,75


2,0
0,5


1,5
1,25
3,5
Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo diện tích
Số câu


1





1

Số điểm


0,25





0,25

Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học
Số câu


1


1


1
1
Số điểm


0,5


1,5


0,5
1,5
Giải toán về tỉ số phần trăm
Số câu
1



1
1


2
1
Số điểm
0.5



0,5
2.0


1,0
2,0
Tổng
Số câu
3

2
1
2
2

2
7
5
Số điểm
1,25

0,75
2,0
1,0
3,5

1,5
3,0
7,0

Trường TH 
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp : 5..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2018 – 2019
 MÔN: TOÁN – LỚP 5 
Thời gian: 40 phút 
Ngày kiểm tra:..
Điểm:
Chữ ký giám thị:

Chữ ký giám khảo:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5đ)
 Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:
A.            B.              C.            D. 
Câu 2: (0,5đ)
Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = .. %
A. 5,8%               B. 0,58%              C. 58%              D. 580%
Câu 3: (0,5đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3
 Mét cöa hµng b¸n mét chiÕc ti vi ®­îc l·i 276 000 ®ång vµ b»ng 12% tiÒn vèn bá ra. Vậy gi¸ b¸n chiÕc ti vi ®ã lµ:
A. 2567000 đồng
B. 3452 000 đồng
C. 3000000 đồng
D. 2576 000 đồng
Câu 4: ( 0,5 đ)
a)Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18	B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:
A. 79
B. 790
C. 709
D. 7 900
Câu 5: (0,5đ) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng chiều dài là:
A. 80m2             B. 357m2           C. 375m2           D. 275m2
Câu 6: (0,5đ): Tìm giá trị của x sao cho:(0,5) ( M3) 
 x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27
B. 1,73
C. 173
D. 1,37
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a)146,34 + 521,85	b)745,5 - 14,92	 c)25,04 x 3,5	d) 66,15: 63










Câu 8: (1 điểm) T×m X
 X+ 1,25 = 13,5 : 4,5 X x 4,25 = 1,7 x3






Câu 9:(1,5 đ) Người ta trồnglúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 
là 35m, chiều dài bằng chiều rộng. Cứ trung bình m2 thửa ruộng đó thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Câu 10 ( 2 điểm)M3
Mét cöa hµng buæi s¸ng b¸n ®­îc 75kg g¹o vµ b»ng 60% l­îng g¹o b¸n buæi chiÒu . Hái c¶ hai buæi cöa hµng b¸n ®­îc bao nhiªu t¹ g¹o?










Câu 11 (0,5 điểm) M4
Tính nhanh: : 0,25 - : 0,125 + : 0,5 - : 0,0625
Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán lớp 5 học kì 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (0,5đ) Đáp án. D
Câu 2: (0,5đ) Đáp án C
Câu 3:  (0,5đ) Đáp án D
Câu 4: (0,5đ) Đúng mỗi đáp án (0,25đ)
Câu a. A
Câu b. C
Câu 5: (0,5đ) Đáp án C
Câu 6: (0,5đ) Đáp án A
II. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 7 (2 điểm – mỗi phép tính đúng 0,5 đ)
a)668,19 b)730,58 c) 87,64 d)1,05 
Câu 8. (1 điểm – mỗi phép tính đúng 0,5 đ)
 X+ 1,25 = 13,5:4,5 X x 4,25 = 1,7 x3
 X + 1,25 = 3 X x 4,25 = 5,1
 X = 3 -1,25 X = 5,1 : 4,25
 X = 1,75 X = 1,2
Câu 9: ( 1,5 điểm)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
 35 x = 49 (m) 0,5 điểm 
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
 49 x 35 = 1715 (m2) 0,5 điểm 
Số tấn thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
 1715 x 20 = 34300 (kg) = 34,3 ( tấn thóc) 0,5 điểm 
Đáp số: 34,4 tấn thóc
Câu 10: (2 điểm) 
 Sè g¹o cöa hµng b¸n ®­îc trong buæi chiÒu lµ: (0,5 điểm)
75 : 60 x100 = 125 ( kg) (0,5 điểm)
Hai buæi cöa hµng b¸n ®­îc sè g¹o lµ: ( 0,25 điểm)
125 + 75 = 200( kg) = 2 ( tạ) (0,5 điểm)
§¸p sè: 2 t¹ ( 0,25 điểm)
 Câu 11: (0,5 điểm) 
 : 0,25 - : 0,125 + : 0,5 - : 0,0625
= : - : + 
= 1 – 1 + 1 – 1 = 0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_toan_lop_5_co_dap_an_nam_hoc_2018.doc