Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – CUỐI KÌ II
 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TT Chủ đề
 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 Số câu 1 2 1 1 4 1
 Câu số 1 2, 4 8 6
 1 Số học
 Số 
 0,5 đ 2 đ 2 đ 1 đ 3,5 đ 2 đ
 điểm
 Số câu 1 1
 Đại lượng và Câu số 3
 2
 đo đại lượng Số 
 0,5 đ 0,5 đ
 điểm
 Số câu 1 1
 Yếu tố hình Câu số 7
 3
 học Số 
 1 đ 1 đ
 điểm
 Số đo thời Số câu 1 1 1 1 2
 gian và toán Câu số 5 9 10
 4
 chuyển động Số 
 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 2 đ
 đều điểm
 Tổng số câu 2 2 2 2 1 1 7 3
 Tổng số 2 2 4 2 10
 Số điểm 1 điểm 2 điểm 5 điểm 2 điểm 10 điểm PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG SƠN NĂM HỌC: 2021 - 2022
 MÔN: TOÁN LỚP 5
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,057 chỉ: (0,5 điểm) 
 A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười
Câu 2: Hỗn số 2 3 được viết dưới dạng phân số là: (1điểm)
 5
 A. 21 B. 25 C. 13 D. 13
 5 3 10 5
Câu 3: 5840g = . kg (0,5điểm) 
 A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D.0,0584kg
Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi 
 1
vàng. Như vậy số viên bi có màu: (1 điểm)
 4 
 A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 10 phút là: (1 điểm)
 A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút D. 30 phút
Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện 
tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 
điểm)
 A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 8cm. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm) 
 A. 384 cm3 B. 256 cm3 C. 64cm 3 D.512 cm3
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 9 năm 4 tháng – 3 năm 8 tháng 15 giờ 16 phút : 4
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 15 
phút, dọc đường người đó nghỉ 15 phút. Quãng đường AB dài 60 km. Hãy tính vận tốc 
của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1điểm)
Câu 10: (1 điểm) Tính diện tích hình tròn biết chu vi hình tròn đó bằng 25,12 dm
 -----Hết----- HƯỚNG DẪN CHẤM: LỚP 5
 Môn: Toán
 Câu 1 2 3 4 5 6 7
 Ý đúng B D B B C A D
 0,5 1 0,5 1 1 1 1 
 Điểm
 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm
Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm) mỗi ý đúng được 1 điểm
 9 năm 4 tháng 8 năm 16 tháng 15 giờ 16 phút 4
 - - 
 3 năm 8 tháng 3 năm 8 tháng
 3 giờ = 180 phút 3 giờ 49 phút
 5 năm 8 tháng 196 phút
 36
 0
 Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 15 
phút, dọc đường người đó nghỉ 15 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc 
của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ? (1điểm)
 Bài giải
 Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:
 10 giờ 15 phút – 8 giờ 30 phút – 15 phút = 1giờ 30 phút
 Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
 Vận tốc của xe máy là:
 60 : 1,5 = 40 (km/giờ)
 Đáp số: 40 km/giờ
Câu 10: (1 điểm) Tính diện tích hình tròn biết chu vi hình tròn đó bằng 25,12 dm
 Bài giải
 Bán kính hình tròn đó là:
 25,12 : 2 : 3,14 = 4 (dm)
 Diện tích hình tròn đó là: 
 4 x 4 x 3,14 = 50,24 (dm²)
 Đáp số: 50,24 (dm²) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc