Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 32

Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 32

3. Giới thiệu bài mới:

- Giáo viên giới thiệu: Bài thơ Những cánh buồm thể hiện cảm xúc của một người cha trước những câu hỏi, những lời nói ngây thơ, đáng yêu của con cùng mình đi ra biển.

4. Phát triển các hoạt động:

 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.

Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.

- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài văn Sau đó, nhiều em tiếp nối nhau đọc bài văn

- GV thống nhất cách chia đoạn :

· Đoạn 1 : Từ đầu ném đá lên tàu”

· Đoạn 2 : “Tháng trước vậy nữa”

· Đoạn 3 : “Một buổi chiều tàu hoả đến”

· Đoạn 4 : Còn lại

- Giáo viên ghi bảng và giúp HS hiểu các các từ ngữ : sự cố , thanh ray, thuyết phục , chuyển thẻ

- Giáo viên cho học sinh giải nghĩa từ (nếu có).

- Giáo viên đọc diễn cảm bài (giọng đọc chậm rãi, thong thả, nhấn giọng cá từ ngữ chềnh ềnh, tháo cả ốc, ném đá, nhấn giọng từ ngữ thể hiện phản ứng nhanh , kịp thời, dũng cảm cứu em nhỏ của Ut Vịnh

 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.

Phương pháp: Thảo luận, giảng giải.

- Yêu cầu học sinh trao đổi, thảo luận, tìm hiểu nội dung bài thơ dựa theo những câu chuyện trong SGK.

+ Đoạn đường sắt gần nhà Ut Vịnh mấy năm nay thường có những sự cố gì ?

+ Ut Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt ?

+ Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng hồi giục giã, Ut Vịnh nhìn ra đường sắt và đã thấy điều gì ?

+ Ut Vịnh đã hành động như thế nào để cứu 2 em nhỏ đang chơi trên đường tàu ?

+ Em học tập được ở Ut Vịnh điều gì ?

- GV chốt và ghi bảng nội dung chính

 Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.

- Giáo viên yêu cầu học sinh: đọc thầm lại bài

- Giáo viên chốt: Giọng Út Vịnh : đọc đúng cầu khiến Hoa, Lan, tàu hoả đến !

- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhấn giọng từ chuyển thẻ , lao ra như tên bắn, la lớn : Hoa, Lan, tàu hoả, giật mình, ngã lăn, ngây người, khóc thét, ầm ầm lao tới, nhào tới, cứu sống, gang tấc

 Hoạt động 4: Củng cố.

- Yêu cầu 1, 2 học sinh nêu lại ý nghĩa của bài thơ.

- Giáo viên nhận xét, khen ngợi những học sinh hiểu và đọc tốt bài văn

 

doc 44 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 07/03/2022 Lượt xem 226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP ĐỌC
ÚT VỊNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:	- Hiểu đúng các từ ngữ trong bài
2. Kĩ năng: 	- Đọc lưu loát , diễn cảm bài văn
3. Thái độ: 	- Ca ngợi Uùt Vịnh có ý thức của một chủ nhân tương lai , thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt, dũng cảm cứu em nhỏ
II. Chuẩn bị:
+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
+ HS: Xem trước bài.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
32’
6’
15’
5’
4’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Yêu cầu 1 học sinh đọc bài thơ : “Bầm ơi” và TLCH / SGK
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
3. Giới thiệu bài mới: 
Giáo viên giới thiệu: Bài thơ Những cánh buồm thể hiện cảm xúc của một người cha trước những câu hỏi, những lời nói ngây thơ, đáng yêu của con cùng mình đi ra biển.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.
Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.
Yêu cầu học sinh đọc toàn bài văn Sau đó, nhiều em tiếp nối nhau đọc bài văn
GV thống nhất cách chia đoạn :
Đoạn 1 : Từ đầu  ném đá lên tàu”
Đoạn 2 : “Tháng trước  vậy nữa”
Đoạn 3 : “Một buổi chiều  tàu hoả đến”
Đoạn 4 : Còn lại
Giáo viên ghi bảng và giúp HS hiểu các các từ ngữ : sự cố , thanh ray, thuyết phục , chuyển thẻ
Giáo viên cho học sinh giải nghĩa từ (nếu có).
Giáo viên đọc diễn cảm bài (giọng đọc chậm rãi, thong thả, nhấn giọng cá từ ngữ chềnh ềnh, tháo cả ốc, ném đá, nhấn giọng từ ngữ thể hiện phản ứng nhanh , kịp thời, dũng cảm cứu em nhỏ của Uùt Vịnh 
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Phương pháp: Thảo luận, giảng giải.
Yêu cầu học sinh trao đổi, thảo luận, tìm hiểu nội dung bài thơ dựa theo những câu chuyện trong SGK.
+ Đoạn đường sắt gần nhà Uùt Vịnh mấy năm nay thường có những sự cố gì ?
+ Uùt Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt ?
+ Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng hồi giục giã, Uùt Vịnh nhìn ra đường sắt và đã thấy điều gì ?
+ Uùt Vịnh đã hành động như thế nào để cứu 2 em nhỏ đang chơi trên đường tàu ?
+ Em học tập được ở Uùt Vịnh điều gì ?
- GV chốt và ghi bảng nội dung chính 
v	Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. 
Giáo viên yêu cầu học sinh: đọc thầm lại bài 
Giáo viên chốt: Giọng Út Vịnh : đọc đúng cầu khiến Hoa, Lan, tàu hoả đến ! 
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhấn giọng từ chuyển thẻ , lao ra như tên bắn, la lớn : Hoa, Lan, tàu hoả, giật mình, ngã lăn, ngây người, khóc thét, ầm ầm lao tới, nhào tới, cứu sống, gang tấc 
 v	Hoạt động 4: Củng cố.
Yêu cầu 1, 2 học sinh nêu lại ý nghĩa của bài thơ.
Giáo viên nhận xét, khen ngợi những học sinh hiểu và đọc tốt bài văn 
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
Nhận xét tiết học 
Hát 
1 Học sinh kể lại chuyện, nêu ý nghĩa của bài thơ
Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS quan sát tranh
- HS đọc nối tiếp bài văn ( 2- 3 lượt)
- HS thảo luận nhóm đôi để chia đoạn 
Học sinh đọc các từ này.
Học sinh đọc lướt bài thơ, phát hiện những từ ngữ các em chưa hiểu.
Hoạt động nhóm.
1 học sinh đọc câu hỏi.
Cả lớp đọc thầm toàn bài.
- Lúc thì đá tảng nằm chềnh ềnh trên đường tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc gắn các thanh ray. Nhiều khi, trẻ chăn trâu còn ném đá lên tàu 
- Em đã tham gia phong trào”Em yêy đường sắt quê em”, thuyết phục Sơn
- Em thấy Hoa và Lan đang ngồi chơi chuyền thẻ trên đường tàu
- Lao ra khỏi nhà như tên bắn, la lớn báo tàu hoả đến, nhào tới ôm Lan lăn xuống mép ruộng 
- Dự kiến : có tinh thần trách nhiệm , tôn trọng quy định về ATGT, dũng cảm, 
- HS nêu lại 
Học sinh thảo luận, tìm giọng đọc 
Học sinh luyện đọc diễn cảm bài thơ, sau đó học sinh thi đọc diễn cảm đoạn thơ, cả bài thơ.
Học sinh thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ.
Học sinh nêu.
Học sinh nhận xét.
T.156 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 	- Giúp học sinh củng cố kỹ năng thực hành phép chia; viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và STP ; tìm tỉ số % của hai số 
2. Kĩ năng: 	- Rèøn luyện kỹ năng tính đúng và nhanh
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: Bảng con, Vở.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
25’
5’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Sửa bài nhà 
Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu bài: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1:
Giáo viên yêu cầu nhắc lại qui tắc chia phân số cho số tự nhiên; số tự nhiên chia số tự nhiên; số thập phân chia số tự nhiên; số thập phân chia số thập phân
Yêu cầu học sinh làm vào bảng con
Bài 2:
Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm đôi cách làm
Yêu cầu học sinh sửa miệng
Bài 3:
Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo mẫu 
Yêu cầu học sinh làm vào vở.
Giáo viên nhận xát, chốt cách làm
Bài 4:
Nêu cách làm.
Yêu cầu học sinh làm vào vở, học sinh làm nhanh nhất sửa bảng lớp
v Hoạt động 2: Củng cố.
Nêu lại các kiến thức vừa ôn.
Thi đua ai nhanh hơn? Ai chính xác hơn? ( trắc nghiệm)
Đề bài: 15 và 40
 0,3 và 0,5
 1000 và 800
5. Tổng kết – dặn dò:
Xem lại các kiến thức vừa ôn.
Chuẩn bị: Luyện tập 
+ Hát.
- Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
Học nhắc lại.
Học sinh làm bài và nhận xét.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu,
Học sinh thảo luận, nêu hướng làm
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét
Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh làm bài vào vở.
Nhận xét, sửa bài
Học sinh đọc đề.
Học sinh nêu.
Học sinh giải vở và sửa bài : Chọn đáp án D
Học sinh nêu
Học sinh dùng bộ thẻ a, b, c, d  lựa chọn đáp án đúng nhất
CHÍNH TẢ
Nhí viÕt: BÇm ¬i
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:	- Tiếp tục ôn tập quy tắc viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng.
2. Kĩ năng: 	- Nắm vững quy tắc để làm đúng các bài tập, chính tả, trình bày đúng bài thơ “Bầm ơi.”
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị: 
+ GV: Bảng phụ, phấn màu, giấy khổ to ghi bài tập 2, 3..
+ HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
15’
10’
5’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ – viết.
Phương pháp: Đàm thoại, động não.
Giáo viên nêu yêu cầu bài.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Phương pháp: Thi đua, thực hành.
Bài 2:
Giáo viên lưu ý học sinh: Tên các huân chương, giải thưởng đặt trong ngoặc đơn viết hao chưa đúng, sau khi xếp tên danh hiệu vào dòng thích hợp phải viết hoa cho đúng quy tắc.
Giáo viên chốt, nhận xét.
Bài 3:
Giáo viên nhận xét, chốt.
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp: Thi đua.
Trò chơi: Ai nhiều hơn? Ai chính xác hơn?
Đề bài: Tìm và viết hoa tên các giải thưởng, danh hiệu, huân chương mà em biết?
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: “Ôn tập quy tắc viết hoa (tt)”.
Nhận xét tiết học. 
Hát 
Học sinh làm lại bài tập 2, 3 ở bảng lớp.
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
2, 3 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
Lớp lắng nghe và nhận xét.
1 học sinh đọc lại bài thơ ở SGK.
Học sinh nhớ – viết.
Từng cặp học sinh đổi vở soát lỗi cho nhau.
 Hoạt động nhóm.
1 học sinh đọc yêu cầu bài. 
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Lớp sửa bài và nhận xét.
Hoạt động lớp.
Học sinh thi đua 2 dãy.
®¹o ®øc
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (tiết 1)
BẢO VỆ TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG Ở ĐIẠ PHƯƠNG
I . MỤC TIÊU : Giúp hs hiểu, nắm được
- Một số luật giao thông để vận dụng và tham gia giao thông ở địa phương
- Có ý thức cùng mọi người chấp hành tốt luật giao thông.
II . CHUẨN BỊ :-Gv : Tranh ảnh tuyên truyền về luật giao thông
III . CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động dạy
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học
HĐ2: Yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi 
Bước1: Thảo luận nhóm
1- Ở địa phương em có những loại đường giao thông nào ?
2- Hãy kể tên các phương tiện tham gia giao thông có ở địa phương em ?
3- Hằng ngày em đến trường bằng phương tiện gì? Là HSTH em đã thực hiện tốt luật giao thông như thế nào ?
Bước 2: Đại diện các nhóm trình bày
Hoạt động học
-Nghe, xác định nhiệm vụ tiết học.
- HS thảo luận nhóm 4 và trả lời câu hỏi
- Đại diện các nhóm trình bày
-Gv nhận xét, chốt lại nội dung cần ghi nhớ, tuyên dương các em đã biết tham gia và giữ gìn trật tự ATGT
HĐ3:Củng cố, dặn dò : 
Cho HS liên hệ: em cần có trách nhiệm gì cùng với mọi người để đảm bảo ATGT( Tuyên truyền, vhấp hành, tham gia đúng luật GT
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
-Dặn HS thực hành tốt bài học.
- Nghe, ghi nhớ
-Hs cùng thảo luận và nối tiếp trình bày.
- Nghe, thực hiện.
LuyƯn tõ vµ c©u
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 
1. Tiếp tục luyện tập sử dụng đúng dấu phẩy trong văn viết. 
2. Thông qua việc dùng dấu phẩy, nhớ được tác dụng của dấu phẩy.
II-ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to viết nội dung hai mẩu chuyện Dấu chấm và dấu phẩy (BT1).
- Một vài tờ giấy khổ to kẻ bảng để HS làm BT2.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ :GV viết lên bảng lớp 2 câu văn có dù ... t bố cục bài văn cho hợp lí, dùng từ, đặt câu, liên kết câu đúng, bài viết thể hiện những quan sát riêng, câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài.
 v Hoạt động 2: Học sinh làm bài.
Phương pháp: Thực hành.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Yêu cầu học sinh về nhà đọc trước bài Ôn tập về văn tả người, quan sát, chuẩn bị ý theo đề văn mình lựa chọn để có thể lập được một dàn ý với những ý riêng, phong phú.
Chuẩn bị: Ôn tập về tả người. (Lập dàn ý, làm văn miệng).
Nhận xét tiết học.
 + Hát 
Hoạt động lớp.
1 học sinh đọc lại 4 đề văn.
Học sinh mở dàn ý đã lập từ tiết trước và đọc lại.
Hoạt động cá nhân.
Học sinh viết bài theo dàn ý đã lập.
Học sinh đọc soát lại bài viết để phát hiện lỗi, sửa lỗi trước khi nộp bài.
T.160 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giúp học sinh: Ôn tập, củng cố tính chu vi, diện tích một số hình.
2. Kĩ năng: 	 - Rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình.
3. Thái độ: 	 - Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: SGK, VBT, xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
33’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Ôn tập về chu vi, diện tích một số hình.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Ôn công thức quy tắc tính P , S hình chữ nhật.
Bài 1 :
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài 1.
Đề bài hỏi gì?
Muốn tìm P, S hình chữ nhật cần biết gì.
Nêu quy tắc tính P, S hình chữ nhật.
Bài 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh ôn lại quy tắc công thức hình vuông.
Giáo viên gợi ý bài 2.
Đề bài hỏi gì?
Nêu quy tắc tính P và S hình vuông?
Bài 3 : 
- GV có thể gợi ý : 
+ Tính diện tích thửa ruộng HCN
+ Tính số thóc thu hoạch được
Bài 4 : 
- Gợi ý : 
- Đã biết S hình thang = a + b x h
 2
+ S Hthang = S HV
+ TBC 2 đáy = ( a + b ) : 2
+ Tính h = S Hthang : ( a+b )
 2
v	Hoạt động 2: Củng cố.
 Học sinh nhắc lại nội dung ôn tập.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Xem trước bài ở nhà.
Làm bài 4/ 167
Nhận xét tiết học 
Hát 
Hoạt động cá nhân.
P = (a + b) ´ 2
S = a ´ b.
Học sinh đọc.
P, S sân bóng.
Chiều dài, chiều rộng.
Học sinh nêu.
Học sinh giải vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
Công thức tính P, S hình vuông.
S = a ´ a
P = a ´ 4
P , S hình vuông
Học sinh nêu.
Học sinh giải vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
	Giải:
Cạnh cái sân hình vuông.
	48 : 4 = 12 (cm)
Diện tích cái sân.
	12 ´ 12 = 144 (cm2)
	Đáp số: 144 cm2
- HS đọc đề bài 
- Tóm tắt 
- Nêu cách giải
- Cả lớp nhận xét
- HS đọc đề bài 
- Tóm tắt 
- Nêu cách giải
- Cả lớp nhận xét
lÞch sư
LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG
TÌM HIỂU VỀ LỊCH SỬ ĐỒNG HỚI
I MỤC TIÊU : 
- HS nắm được một số yếu tố về lịch sử Nam l·nh
- Ghi nhớ một số sự kiện Lịch sử tiêu biểu.
- Có ý thức tìm hiểu về quê hương mình.
II. CHUẨN BỊ : Tư liệu lịch sử địa phương
III CÁC HOẠT ĐỘNG 
Hoạt động dạy
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học
HĐ2: Tìm hiểu về Lịch sử MiÕu ThÇn Hoµng Nam L·nh
Bước 1:GV Giao nhiệm vụ yêu cầu HS trả lời câu hỏi
1- Nêu một giíi thiƯu di tích lịch sử ë Nam L·nh
2- Nêu vị trí, đặc điểm của các di tích đó ?
3- Nêu thái độ của mình đối với các di tích đó
Bước 2: Đại diện các nhóm trình bày
GV nhận xét, chốt lại.
 Cho HS liên hệ về trách nhiệm của mình đối với các di tích đó
HĐ3: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn chuẩn bị cho tiết học sau: Ôn tập
Hoạt động học
- Nghe, xác định nhiệm vụ tiết học
HS thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nghe, ghi chép làm tư liệu 
- Thực hiện theo yêu cầu
®Þa lý
ĐỊA PHƯƠNG : Thành phố Đồng Hới- tỉnh Quảng Bình( tiếp)
I-MỤC TIÊU : Học xong bài này, học sinh biết: 
 - Các yếu tố địa lí về biển, thời tiết khí hậu, giao thông vận tải và một số hoạt động du lịch ở thành phố Đồng Hới.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh ảnh về quê hương
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Bài cũ :Nêu vị trí, giới hạn của thành phố Đồng Hới ?
Nhận xét
B-Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu bài: 
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học
HĐ2: Tìm hiểu về thời tiết, khí hậu, giao thông vận tải
Bước 1 : HS thảo luận và trả lời các câu hỏi mà giáo viên nêu
Bờ biển Đồng Hới có đặc điểm gì ?
Khí hậu, thời tiết Đồng Hới có đặc điểm gì ? Nêu một số nét về hệ thống giao thông vận tải thành phố Đồng Hới
Bước 2: Trình bày
 HS trình bày, GV nhận xét và giới thiệu thêm: Đồng Hới có bờ biển dài, biển không sâu lắm thận lợi cho nghề đánh bắt hải sản và phát triển du lịch, có dòng nước chảy theo hướng Nam- Bắc .
Khí hậu khắc nghiệt , có hai mùa rõ rệt, có gió Lào thổi mạnh về mùa hè, mưa thường tập trung vào tháng 9, 10 hay gây lũ lụt. Nhiệt độ trung bình hàng năm là 28 - 29, 40C.
 Có nhiều loại đường giao thông . Đường bộ và đường thủy có vai trò quan trọng đối với Đồng Hới
HĐ3: Tìm hiểu về hoạt động du lịch ở thành phố Đồng Hơi
HS thảo luận và trả lời câu hỏi:
ĐồngHới có những địa điểm du lịch nào?Có những hoạt động nào để phát triển ngành du lịch?
HĐ4: Củng cố, dặn dò
Về tiếp tục tìm hiểu thêm về quê hương Đồng Hới
- HS lần lượt trả lời
- Nghe, xác định nhiệm vụ tiết học
- Làm việc theo nhóm
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi vào nháp sau đó đại diện các nhóm trình bày
- Nghe, nhăéc lại KL.
- Thực hiện theo yêu cầu
kÜ thuËt
LẮP RƠ- BỐT ( tiết 3)
I- MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS tiếp tục thực hành :
- Lắp được rơ- bốt đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an tồn trong khi thực hành.
II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Mẫu rổ bốt đã lắp sẵn. Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ 1: Giới thiệu bài
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
HĐ2: Học sinh thực hành lắp ráp rơ- bốt
 Cho HS quan sát lại mẫu và nhắc lại các bước lap rơ- bốt. Để lắp được rơ- bốt, theo em cần lắp mấy bộ phận ? Hãy kể tên các bộ phận
HS thực hành lắp rơ- bốt theo nhĩm
a) Chọn các chi tiết
b) Lắp từng bộ phận.
c) Lắp ráp rơ -bốt
GV theo dõi và uốn nắn kịp thời
Kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của hai tay rơ-bốt 
HĐ3: Đánh giá sản phẩm
 - HS trưng bày sản phẩm theo nhĩm
 - GV nêu tiêu chuẩn đánh giá .
HĐ4: Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau lắp ráp mơ hình tự chọn
- Nghe, xác định nhiệm vụ tiết học.
- HS chuẩn bị đtheo nhom
- HS lần lượt nêu
- HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết theo bảng trong SGK.
- Xếp các chi tiết đã chọn vào nắp theo từng loại chi tiết
- Thùc hiƯn theo yªu cÇu lắp rap rơ- bốt
-HS trưng bày sản phẩm theo nhĩm
- Thực hiện theo yªu cầu
Hdth(tv) luyƯn ®äc bµi ĩt vÞnh
I.Mơc tiªu: - HS ®äc tr«i ch¶y toµn bµi ĩt vÞnh
- N¾m ®­ỵc néi dung bµi.
II.Ho¹t ®éng;
	1.LuyƯn ®äc:	- HS nªu giäng ®äc cđa bµi.
	- LuyƯn ®äc trong nhãm.
	 - C¸c nhãm ®äc thi.
	 - GV kÕt hỵp hái vỊ néi dung bµi.
	2.Tỉng kÕt: 	- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
	***************************
G®hsy luyƯn vỊ dÊu c©u (dÊu phÈy)
I.Mơc tiªu: LuyƯn vỊ sư dơng dÊu phÈy trong v¨n viÕt.
- VËn dơng vµ lµm ®­ỵc bµi tËp.
II.Ho¹t ®éng:
	1.Bµi tËp: 	Bµi 1, bµi 2 (VBT-T88)
	2.Thùc hµnh: 	- HS lµm bµi 
	- Líp tr­ëng ®iỊu khiĨn ch÷a bµi.
	3.Tỉng kÕt:	- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
	******************************
Hdth (tv) luyƯn kĨ chuyƯn ®· nghe, ®· ®äc
I.Mơc tiªu: - HS kĨ ®­ỵc c©u chuyƯn ®· nghe, ®· ®äc nãi vỊ truyỊn thèng v¨n hãa cđa d©n téc.
- KĨ tù nhiªn, nhËn xÐt ®­ỵc b¹n kĨ.
II.Ho¹t ®éng:
1.Thùc hµnh: 	- HS luyƯn kĨ trong nhãm
	- Líp tr­ëng ®iỊu khiĨn c¸c nhãm lÇn l­ỵt kĨ
	- GV hái vỊ néi dung c©u chuyƯn
3.Tỉng kÕt;	- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
****************************
G®hsy luyƯn gi¶i to¸n
I.Mơc tiªu: -LuyƯn gi¶i to¸n liªn quan ®Õn diƯn tÝch.	
 - HS yªu thÝch gi¶i to¸n
II.Ho¹t ®éng:
1.Bµi tËp:
Bµi 1. Mét thưa ruéng h×nh thang vu«ng cã c¹nh bªn vu«ng gãc víi hai ®¸y dµi 30,5m, ®¸y lín 120,4m, ®¸y bÐ 79,6m. Trung b×nh mçi a thu ho¹ch ®­ỵc 62kg thãc. Hái thưa ruéng ®ã thu ho¹ch ®­ỵc bao nhiªu ki-lo-gam thãc?
Bµi 2. Trªn mét m¶nh v­êng h×nh thang cã ®¸y lín 8m, ®¸y bÐ 6m vµ chiỊu cao 11m, ng­êi ta ®· thu ho¹ch ®­ỵc 924kg rau. Hái mét mÐt vu«ng thu ho¹ch ®­ỵc bao nhiªu ki-lo-gam rau?
2.Thùc hµnh: 	- HS tù ®äc ®Ị vµ lµm bµi c¸ nh©n.
	- Líp tr­ëng ®iỊu khiĨn ch÷a bµi.
3. Tỉng kÕt:	- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
G®hsy luyƯn gi¶i to¸n
I.Mơc tiªu: -LuyƯn gi¶i to¸n liªn quan ®Õn t×m tØ sè phÇn tr¨m	
 - HS yªu thÝch gi¶i to¸n
II.Ho¹t ®éng:
1.Bµi tËp:
Bµi 1. Mét tr­êng tiĨu häc cã 280 häc sinh trai vµ 350 häc sinh g¸i. Hái:
a) Sè häc sinh trai b»ng bao nhiªu phÇn tr¨m sè häc sinh g¸i?
b) Sè häc sinh g¸i b»ng bao nhiªu phÇn tr¨m häc sinh trai?
Bµi 2. Theo kÕ ho¹ch mét tỉ s¶n xuÊt ph¶i lµm 520 s¶n phÈm, ®Õn nay tỉ ®ã ®· lµm ®­ỵc 65% sè s¶n phÈm. Hái theo kÕ ho¹ch tỉ s¶n xuÊt ph¶i lµm bao nhiªu s¶n phÈm n÷a?
2.Thùc hµnh: 	- HS tù ®äc ®Ị vµ lµm bµi c¸ nh©n.
	- Líp tr­ëng ®iỊu khiĨn ch÷a bµi.
3. Tỉng kÕt:	- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
Hdth luyƯn c¸c phÐp tÝnh víi sè ®o thêi gian
I.Mơc tiªu: -LuyƯn gi¶i vỊ mèi quan hƯ gi÷a c¸c sè ®o thêi gian. VËn dơng gi¶i to¸n cã liªn quan.
 - HS yªu thÝch häc to¸n.
II.Ho¹t ®éng:
1.Bµi tËp:
Bµi 1.Bµi 2. Bµi 3, Bµi 4 (VBT-T100)
2.Thùc hµnh: 	- HS tù ®äc ®Ị vµ lµm bµi c¸ nh©n.
	- Líp tr­ëng ®iỊu khiĨn ch÷a bµi.
3. Tỉng kÕt:	- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
	***************************
Hdth luyƯn vỊ tÝnh chu vi, diƯn tÝch mét sè h×nh
I.Mơc tiªu: -LuyƯn vỊ tÝnh chu vi, diƯn tÝch mét sè h×nh
II.Ho¹t ®éng:
1.Bµi tËp:
Bµi 1.Bµi 2. Bµi 3 (VBT-T101. 102)
2.Thùc hµnh: 	- HS tù ®äc ®Ị vµ lµm bµi c¸ nh©n.
	- Líp tr­ëng ®iỊu khiĨn ch÷a bµi.
3. Tỉng kÕt:	- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
	***************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 32.doc