a. Số:15,206 Đọc là: .
b. Viết số thập phân gồm: Hai mươi ba đơn vị, tám phần trăm: .
c. Trong số: 27,68 Chữ số 8 có giá trị là: .
Bài 2: Tính
a. b.
c. d. =
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1257 cm = .m b. 4tấn 8tạ = .tấn
c. 17 dm2 23cm2 = . . . . . . . . . . dm2 d. 6cm2 8mm2 = .cm2
Trường Tiểu học Hồng Sơn ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2011-2012 Môn: Toán Lớp 5 Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Điểm Họ và tên:. Lớp: 5 Điểm trường: Ngày kiểm tra:. Đề bài: Bài 1: a. Số:15,206 Đọc là:......... b. Viết số thập phân gồm: Hai mươi ba đơn vị, tám phần trăm:.. c. Trong số: 27,68 Chữ số 8 có giá trị là:. Bài 2: Tính a. b. c. d. = Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 1257 cm = .m b. 4tấn 8tạ = .tấn c. 17 dm2 23cm2 = . . . . . . . . . . dm2 d. 6cm2 8mm2 = .cm2 Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 42,101 ; 42,01 ; 45,7 ; 42,4 ; 42,3 Bài 5: Mua 8 quyển vở hết 56 000 đồng. Hỏi mua 24 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? .................................................................................................................................... Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ Caâu 1: 1,5 điểm (phần a; 0,5 điểm, phần b; 0,5 điểm , phần c ;0,5 điểm) Caâu 2: 2 điểm (mỗi phần 0,5 điểm) Caâu 3: 2 điểm (mỗi phần 0,5 điểm) Caâu 4: 1 điểm Caâu 5: 2,5 điểm Tãm t¾t ; 0,25 ®iÓm Mỗi c©u tr¶ lêi ®óng: 0,5 ®iÓm Mỗi phÐp tÝnh ®óng : 0,5®iểm §¸p sè: 0,25 ®iÓm C©u6: 1 ®iÓm.
Tài liệu đính kèm: