Môn: Toán – lớp 1
(thời gian làm bài 40 phút)
Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống.
1 3 5 7
8 6 4 2
Bài 2 ( 3 điểm) Tính.
1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 2 =
4 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 =
Bài 3: (3 điểm)
6 5 8 7 6 6
5 4 8 4 7 8
đề kiểm tra giữA học kì I năm học 2011 - 2012 Môn: Toán – lớp 1 (thời gian làm bài 40 phút) Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống. 1 3 5 7 8 6 4 2 Bài 2 ( 3 điểm) Tính. 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 2 = 4 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 = Bài 3: (3 điểm) > < = 6 ă 5 8 ă 7 6 ă 6 5 ă 4 8 ă 4 7 ă 8 Bài 4: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp. Cách đánh giá cho điểm Bài 1 (2 điểm) Điền đúng mỗi dãy số cho 1 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 Bài 2 (3 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 Bài 3 (3 điểm) Mỗi dấu điền đúng được 0.5 điểm 6 > 5 8 > 7 6 = 6 5 > 4 8 > 4 7 < 8 Bài 4. (2 điểm) Viết đúng phép tính được 2 điểm. 3 + 2 = 5 Hoặc 2 + 3 = 5 đề kiểm tra giũă học kì I năm 2011 - 2012 Môn tiếng việt –Lớp 1 I. Phần I: Đọc (10 điểm) 1. (4 điểm) Đọc các âm, vần sau: ng, th, ch, kh, ia, oi, uôI, ươi. 2. (3 điểm) Đọc các từ: mổ, đò, chả cá, cá ngừ, thợ xẻ, ngựa tía 3. (3 điểm) Đọc đoạn thơ sau. Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. II. Phần 2: Viết (10 điểm) (Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1: (4 điểm) Nghe đọc, viết: a, s, t, m, th, ng, ụi, an Bài 2: (4 điểm ) Nhỡn bảng viết cỏc từ sau Cỏ kho, ngựa tớa, cỏi chổi, cỏ trờ. Bài 3: (2 điểm) Điền vần eo hay ao vào chỗ trống: cỏi k....., ra v........, trỏi đ.........., ch. cờ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MễN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 I. Đọc thành tiếng: Đọc đỳng, to, rừ ràng , đỳng thời gian . Mỗi tiếng 0,5điểm - Đọc đỳng, to, rừ ràng , đỳng thời gian . Mỗi từ 0,5điểm - Đọc đỳng, to, rừ ràng , đỳng thời gian . Mỗi cõu 1điểm (Nếu đọc chưa trụi chảy thỡ trừ mỗi cõu 0,5 điểm) II. Viết Bài 1: 4điểm: -Mỗi chữ viết đỳng được 0.5 điểm. Bài 2: 4điểm: - Mỗi từ viết đỳng, đỳng cỡ chữ, dón đỳng khoảng cỏch :được 1 điểm Bài 3: 2điểm: - Điền đỳng mỗi từ được 0.5 điểm.
Tài liệu đính kèm: