Đề kiểm tra định kỳ lần IV lớp 1 - Môn: Toán

Đề kiểm tra định kỳ lần IV lớp 1 - Môn: Toán

Bài 1 ( 1 đ ) . Đúng ghi Đ , sai ghi S

 a / 57 b / 57

 5 5

50 52

 c / 57 d / 57

 5 5

07 52

Bài 2 ( 2 đ )

a / Điền số vào chỗ chấm

.; 72 ; . ; 74 ;.;.; 77 ; . . .; 79 ;

.; 81 ; . ; 83 ;. ; 85 ; . ; . ;. ; .; 90;

.;. ;. ;. .;. . ;. . ;. ; . ;.; 100 ;

b / Viết các số : 36 , 63 , 93 , 39

- Từ bé đến lớn . . . .

- Từ lớn đến bé . . . .

 

doc 8 trang Người đăng hang30 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ lần IV lớp 1 - Môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học phú thịnh 
Đề kiểm tra định kỳ lần IV lớp 1
Môn : Toán 
Năm học 2005 2006
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1 ( 1 đ ) . Đúng ghi Đ , sai ghi S 
 a / 57 b / 57
 5 5
52
 c / 57 d / 57
 5 5
52
Bài 2 ( 2 đ ) 
a / Điền số vào chỗ chấm 
........; 72 ; ......... ; 74 ;..........;............; 77 ; ... .... .; 79 ;
........; 81 ; ......... ; 83 ;........ ; 85 ; ...... ; ......... ;....... ; ........; 90;
.........;...... ;.......... ;...... ..;...... ... ;....... ... ;....... ; ....... ;..........; 100 ;
b / Viết các số : 36 , 63 , 93 , 39
Từ bé đến lớn ................ ................ ................ ................
Từ lớn đến bé ................. ................ ................ ................
Bài 3 : ( 2 đ ) 
Đặt tính rồi tính 
a / 45 + 23 b / 89 - 64
c / 52 + 6 d / 65 - 50
.............a/......................b/.........................c/...........................d/ .......................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 4 : ( 1 đ ) . Tính :
30 cm + 6 cm = .......... 15 + 1 3 - 16 = ...........
Bài 5 : ( 2,5 đ ) 
Lan làm được 12 bông hoa . Mai làm được nhiều hơn Lan 2 chục bông hoa . Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa ? A
 Tóm tắt Bài giải 
................................................ ..............................................................
................................................ ..............................................................
................................................ ..............................................................
................................................ ..............................................................
................................................ ...............................................................
A
Bài 6 : ( 1,5 đ ) 
Hình sau có : 
a / Mấy đoạn thẳng ? 
b / Mấy tam giác ? H E 
C D B
Giải 
 - Số đoạn thẳng có là : ...............................................................
 - Số tam giác có là : ...............................................................
Trường tiểu học phú thịnh 
Đề kiểm tra định kỳ lần IV lớp 2
Môn : Toán 
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1 ( 2 đ ) : Em hãy chọn đáp án đúng 
a / Số 315 đọc là : 
A . Ba mười lăm C. Ba trăm linh năm 
B. Ba trăm mười lăm D . Ba mươi lăm 
b / Chín trăm linh một được viết là : 
 A . 109 C . 901
B . 91 D . 910
c / Số lớn nhất trong các số sau :
; 355 ; 685 ; 905 
A . 395 C . 685
B . 355 D . 905
d / Chu vi tam giác có độ dài các cạnh : 7 cm , 10 cm , 13 cm là 
A . 33 cm C . 23 cm 
B . 17 cm D . 30 cm 
Bài 2 ( 2 đ ) 
Đặt tính rồi tính 
48 + 9 536 + 243
72 - 25 879 - 356
Bài 3 ( 3 đ ) : Tìm X 
X + 700 = 1000
 700 - X = 200 + 300
Bài 4 ( 1 đ ) Tính nhẩm :
600 m + 300 m 1000 km – 200 km 
Bài 5 ( 2 đ ) 
Lớp 2A xếp được 3 hàng , mỗi hàng có 9 học sinh . Hỏi lớp 2 A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài 6 ( 2 đ ) 
a / Hình vẽ dưới đây là hình gì ? Đặt tên các đỉnh và đọc tên hình đó ? 18 cm 
b / Hãy tính chu vi hình đó ? 
 15 cm 17 cm 
 21 cm
Trường tiểu học phú thịnh 
Đề kiểm tra định kỳ lần IV lớp 3
Môn : Toán 
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1 ( 2 đ ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây :
a / Số liền sau của 76981 
A . 76982 C . 76891
B . 76991 D . 76980
b / Số lớn nhất trong các số 8349 , 8439; 8934 ; 8394 là : 
A . 8349 C . 8934
B . 8439 D . 8394
c / Kết quả của phép nhân : 1614 x 5 là : 
A . 8070 C . 5070
B . 5050 D . 8050
d / Kết quả của phép chia : 28360 : 4 là : 
A . 709 C . 7090
B . 790 D . 79
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
16427 + 8109 15734 x 4 
93680 - 7245 34625 : 5
Bài 3 : Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ A 15 cm B 
a / Tính chu vi hình chữ nhật 
b / Tính diện tích hình chữ nhật 13 cm 
D C
Bài 4 : ( 2 đ ) 
Một cửa hàng có 840 cái bút chì , đã bán 1 số bút chì đó . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhêu cái bút chì ? 8
Bài 5 ( 1 đ ) . Tính diện tích hình H có kích thước như sau : 
 6 cm
 3 cm 
6 cm 
 3 cm 
9 cm 
Trường tiểu học phú thịnh 
Đề kiểm tra định kỳ lần IV lớp 4
Môn : Toán 
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1 ( 2 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
a / Giá trị của chữ số 3 trong số : 683941 là : 
A . 3 B . 300
C . 3000 D . 30000
b / Số thích hợp để viết vào ô trống của 
 = 4 là :
36
A . 1 B . 4 
C . 9 D . 36
c / Nếu 1 quả lê nặng 600 gthì cần có bao nhêu quả lê như thế để cân nặng được 3 kg 
A . 4 quả B . 5 quả 
C . 6 quả D . 7 quả 
d / Phần số nào đã chỉ phần đã gạch chéo dưới đây ?
 A . 3 B . 4 C . 3 D . 7
 5 6 7 5
Bài 2 ( 2 đ ) . Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 5 m 2 9 dm 2 = ............dm 2 3 tấn 25 kg = ....... kg 
 3 phút 25 giây = .......... giây 3 dm 4 cm = ........ cm 
 Bài 3 : ( 2 đ ) Tính :
Bài 4 ( 1 đ ) . Tính 
 12054 : ( 15 + 67 ) 
Bài 5 : ( 2 đ ) . Một cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và hộp bánh , trong đó số hộp kẹo bằng 3 số hộp bánh . Hỏi cửa hàng bán bao nhiêu hộp mỗi loại ? 4 
Bài 6 ( 1 đ ) . Cho hình vẽ sau . Tính diện tích của hình đó biết : AC = 20 cm ; BD = 15 cm 
Trường tiểu học phú thịnh 
Đề kiểm tra định kỳ lần IV lớp 5
Môn : Toán 
Năm học 2005 -2006
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1 ( 2 đ ) : Tính 
Bài 2 ( 2 đ ) 
 Tính giá trị biểu thức 
82,5 : ( 20,42 + 12,58 ) - 2,45
Bài 3 ( 1 đ ) . Tính 
( 1 giờ 56 phút + 8 giờ 20 phút ) : 4 
Bài 4 ( 4 đ ) 
Một thửa ruộng hình thang đáy lớn 160 m đáy . Nhỏ bằng 3 đáy lớn . Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . 4
a / Tính diện tích thửa ruộng theo m 2 , a , ha ?
b / Người ta chia thửa ruộng thành 2 phần . Một phần trồng rau , một phần trồng hoa . Biết S trồng hoa = 40 % . Tính S mỗi phần ?
Bài 5 ( 1 đ ) 
Tìm X 
8,75 x X + 1,25 x X = 26,3
Trường tiểu học phú thịnh 
đáp án định kỳ lần IV lớp 1
Môn : Toán 
Năm học 2005 -2006
Bài 1 ( 1 đ ) 
Điền đúng một phần cho 0,25 đ
Bài 2 : ( 2 đ ) 
 a / Điền đúng cho 1 đ 
 b / Xếp đúng từ bé đến lớn : 36 ; 39 ; 63 ; 93 cho 0,5 đ 
 Xếp đúng từ lớn đến bé : 93 ; 63 ; 39 ; 36 cho 0,5 đ 
Bài 3 : ( 2 đ ) 
Làm đúng một phép tính cho 0,5 đ ( đặt tính cho 0,25 đ . Tính đúng kết quả cho 0,25 đ )
Kết quả : a / 68 
b / 25 
c / 58
d / 15
Bài 4 : ( 1 đ ) . 
Tính đúng một phần cho 0,5 đ 
Bài 5 : ( 2,5 đ ) . Tóm tắt 0,5 đ , 
giải 
2 chục bông hoa = 20 bông hoa ( 0,5 đ ) 
Mai làm được số bông hoa là : 0,5 đ 
 12 + 20 = 32 ( bông hoa ) 0,5 đ 
 Đáp số : 32 bông hoa 0,5 đ 
Bài 6 ; ( 1,5 đ ) 
a / 11 đoạn thẳng (1 đ )
b / 2 tam giác ( 0,5 đ ) 
Trường tiểu học phú thịnh 
đáp án định kỳ lần IV lớp 2
Môn : Toán 
Năm học 2005 -2006
Bài 1 ( 2 đ ) 
Điền đúng một phần cho 0,5 đ
Đáp án : a/ B 
b / C 
c / D 
d / D
Bài 2 : ( 2 đ ) 
Làm đúng một phép tính cho 0,5 đ ( đặt tính cho 0,25 đ . Tính đúng kết quả cho 0,25 đ )
Kết quả : a / 57 
b / 47 
c / 779
d / 523
Bài 3 ( 2 đ ) 
Làm đúng một phần cho 1 đ .
X + 700 = 1000
X = 1000 - 700 ( 0.5 đ ) 
X = 300 ( 0.5 đ ) 
 700 - X = 200 + 300
 700 - X = 500 ( 0.25 đ ) 
 X = 700 - 500 ( 0.25 đ ) 
 X = 200 ( 0.5 đ ) 
Bài 4 ( 1 đ ) 
Làm đúng một phần cho 0.5 đ .
Bài 5 ( 1.5 đ ) . 
Giải 
Lớp 2 A có số học sinh là : ( 0.5 đ ) 
 3 x 9 = 27 ( học sinh ) ( 0.5 đ ) 
 Đáp số : 27 học sinh ( 0.5 đ ) 
Bài 6 ( 1.5 đ ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde toan L4- 05-06.doc