6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. 3 m 4 dm = . m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340
b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = . kg là:
A. 34,7 B. 3,47 C. 0,347 D. 0,0347
7. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ)
a. 5000m2 = . ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500
b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m
Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân. Số câu 2 2 Số điểm 2,0 2,0 Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tính giá trị của biểu thức . Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Đo độ dài, khối lượng và diện tích. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ . Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Số câu 2 2 Số điểm 2,0 2,0 Giải bài toán có nội dung hình học. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 3 1 1 1 3 1 4 6 Số điểm 3,0 1,0 1,0 1,0 3,0 1,0 4,0 6,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 LỚP 5 Trường: ...... Lớp: ................................................. Họ và tên: . KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán lớp 5 NĂM HỌC: 2017 - 2018 Thời gian 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM BẰNG SỐ ĐIỂM BẰNG CHỮ Nhận xét 1.Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) a. 3 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 b. Hỗn số 3 được chuyển thành phân số là? A. B. C. D. 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là? A. B. C. D. b. Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 3. Tính: (1đ) a). + = ------- = ---- b) 3 x = ------- = ---- 4. Tính : (1đ) a) 1 - ( + ) = ------ = ----- b) 1 : 1 = ------ = ----- 5. Tính gia trị của biểu thức: (1 đ) + x = .......................... = ............ 6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) a. 3 m 4 dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340 b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là: A. 34,7 B. 3,47 C. 0,347 D. 0,0347 7. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ) a. 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500 b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km: A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m 8. Bài toán: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? (1đ) ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- 9. Bài toán: Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- 10. Bài toán: Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- Hướng dẫn chấm Môn Toán lớp 5 GK 1 Năm học 2017 -2018 1. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) ( B) b) (A) 2. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) ( C) b) (D) 3, 4 Tính : (2đ) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ) 3a). + = = 4a) 1 - ( + ) = 1 - ( + ) = 1 - = 3b) 3 x = = 4b) 1 : 1 = : = 5. Tính đúng giá trị của biểu thức: ( 1 đ) + x = + = = 6. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) ( B) b) (C) 7. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) (A) b) (C) 8. Bài toán : (1đ) Bài giải 60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là : 60 : 30 = 2 (lần) (0,5đ) May 60 bộ quần áo như thế thì cần số mét vải là : 75 x 2 = 150 (m) (0,5đ) Đáp số : 150 mét vải 9. Bài toán (1 đ) Bài giải Hiệu số phần bằng nhau : 5 - 2 = 3(phần) (0,25đ) Số thứ nhất là : 210 : 3 x 2 = 140 (0,5 đ) Số thứ hai là : 210 + 140 = 350 (0,25đ) Đáp số : Số thứ nhất : 140 Số thứ hai : 350 10. Bài toán : (1đ) Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là: (0,25 đ) : 2 = 90 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 0,25 đ) ( 90 – 20) : 2 = 35 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25 đ) 35 + 20 = 55 (m) Diện tích của hình chữ nhật là: 55 x 35 = 1925 (m2) (0,25 đ) Đáp số : 1925 m2 Bài 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu. * Phụ ghi : Làm tròn điểm VD : 5,5 = 6
Tài liệu đính kèm: