Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2012 - 2013 khối lớp: 5

Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2012 - 2013 khối lớp: 5

PHẦN I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A , B, C, D (là đáp số, là kết quả tính.) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 1/ Số thập phân: “năm đơn vị và bảy phần trăm” được viết là:

 A. 5,7 B. 5,07 C. 7,05 D. 7,5

 2/ Hỗn số 4 viết thành phân số là:

 A. B. C. D .

 3/ Viết dưới dạng số thập phân được :

 A. 0,06 B. 6,0 C. 60,0 D. 0,6

 

doc 2 trang Người đăng huong21 Lượt xem 783Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2012 - 2013 khối lớp: 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHỐI LỚP: 5
XUÂN SƠN NAM Thời gian: 40 phút{ Không kể thời gian giao đề )
	ĐỀ BÀI:
PHẦN I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A , B, C, D (là đáp số, là kết quả tính...) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	1/ Số thập phân: “năm đơn vị và bảy phần trăm” được viết là:
	A. 5,7	 B. 5,07	C. 7,05	D. 7,5
	2/ Hỗn số 4 viết thành phân số là: 
	A. 	 B. 	 C. 	D . 
	3/ Viết dưới dạng số thập phân được :
	A. 0,06	 B. 6,0	 C. 60,0	 D. 0,6
	4/ Số lớn nhất trong các số :8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
	A. 8,09	 B. 7,99 	 C. 8,89	 D. 8,9
	5/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6dm29cm2 = ..........cm2 là :
	A. 69	 B. 609	 C. 690 D. 6900
 6/ Gía trị chữ số 9 trong số thập phân 45,92 là:
	A. 9	 B. 90 C. . D. 
PHẦN II:
	 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
	a/ 6m225cm2 = ..........m2	b/ 47ha = ..........km2
	 2. Viết các số thập sau theo thứ tự từ bé đến :
	15,375	;	19,72	;	28,01	;	15,735 	;	15,753
	 3. Tìm x: x + = 
	 4. Mua 15 quyển vở hết 60 000 đồng . Hỏi mua 30 quyển cùng loại hết bao nhiêu tiền ?
	 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài 
	 Tính diện tích của mảnh đất đó ?
	..................HẾT..............
 ĐÁP ÁN 
 PHẦN I: 3 điểm ( Mỗi câu đúng 0,5 đ) kết quả :1-B ; 2- B ; 3-A ; 4-C ; 5-B 6-D
 PHẦN II: 7 điểm. Cụ thể : 
 Câu 1:(2đ) - Mỗi câu đúng 1đ : a/ 6,25 	 b/ 0,47 : Câu 2: (1đ) - Thứ tự đúng là: 15,375 < 15,735 < 15,753 <19,72 <28,01
 Câu 3:(1đ) x = - (0,5)
 x = (0,5)
 Câu 4:(1,5đ)
 – Bài giải: 
 -Gía tiền mua một quyển vở là: (0,25đ) 
	60 000 : 15 = 4 000(đồng)	 (0,25đ)
 - Số tiền mua 30 quyển vở là: (0,25đ)
	 60 000 x 2 = 120 000(đồng) (0,25đ)
	 Đáp số: 120 000 đồng (0,5đ)
 Câu 5:(1,5đ) 
 -Bài giải:
	-Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật: (0,25đ)
 24 : 2 = 12 (m) 	(0,25đ)
 - Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật: (0,25đ)
 24 x 12 = 288 (m2) (0,25đ)
 Đáp số: 288 (m2) (0,5đ) 
*Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác .
	.............................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKiemtraGK1Toan5.doc