Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn học tiếng Việt khối 5

Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn học tiếng Việt khối 5

I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)

 * Đọc thành tiếng: (5 điểm)

 * Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)

Học sinh đọc thầm bài tập đọc “Thái sư Trần Thủ Độ” SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 15-16 và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

 Câu 1/ Người có công lập nên nhà Trần là ai?

 a. Các vị vua nhà Trần.

 b. Trần Thủ Độ.

 c. Cả a và b đều sai.

 Câu 2/ Khi có người muốn xin chức câu đương, Trần Thủ Độ đã làm gì?

 a. Không đồng ý.

 b. Đồng ý nhưng phải mang vàng bạc tới.

 c. Đồng ý nhưng phải chặt một ngón chân để phân biệt .

 

doc 9 trang Người đăng hang30 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn học tiếng Việt khối 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường:  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Lớp: .	 MÔN TIẾNG VIỆT – KHỐI 5
 Họ và tên: .	 Năm học: 2012 – 2013.
 	 Thời gian: phút
 (Không tính thời gian phần kiểm tra đọc thầm) 
Điểm
Đọc thành tiếng:	
Đọc thầm: ..
Viết:..
Lời phê của GV
GV coi: 
GV chấm: .
I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)
 * Đọc thành tiếng: (5 điểm)
 * Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)
Học sinh đọc thầm bài tập đọc “Thái sư Trần Thủ Độ” SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 15-16 và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 
 Câu 1/ Người có công lập nên nhà Trần là ai?
 a. Các vị vua nhà Trần.
 b. Trần Thủ Độ.
 c. Cả a và b đều sai. 
 Câu 2/ Khi có người muốn xin chức câu đương, Trần Thủ Độ đã làm gì?
 a. Không đồng ý.
 b. Đồng ý nhưng phải mang vàng bạc tới.
 c. Đồng ý nhưng phải chặt một ngón chân để phân biệt . 
 Câu 3/ Trước việc làm của người quân hiệu Trần Thủ Độ xử lí ra sao?
Ông cho bắt người quân hiệu đến và chém đầu.
b. Không trách móc mà còn thưởng cho vàng lụa.
c. Ông cho bắt người quân hiệu đến hỏi tội rồi nhốt vào nhà giam. 
Câu 4/ Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình chuyên quyền Trần Thủ Độ nói thế nào?
Không có chuyện như vậy. Xin bệ hạ cho thần đi bắt kẻ đã vu oan cho mình để trị tội.
Không có chuyện như vậy. Xin bệ hạ minh oan cho thần.
Quả có chuyện như vậy. Xin bệ hạ quở trách thần và ban thưởng cho người nói thật.
 Câu 5/ Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy ông là người như thế nào?
Trần Thủ Độ cư xử nghiêm minh, nghiêm khắc với bản thân.
Trần Thủ Độ là người luôn đề cao kỉ cương phép nước.
Cả hai ý trên đều đúng. 
 Câu 6/ Em học tập ở Trần Thủ Độ điều gì?
Sự liêm khiết, công minh, ngay thẳng.
Chuyên quyền, làm sai phép nước.
Ham vàng bạc, danh lợi, bất chấp mọi thủ đoạn. 
Câu 7/ Em hãy nêu nội dung của bài?
Câu 8/ Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “công dân”: 
Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
Câu 9/ Trong câu: Vì trời mưa to nên đường rất lầy lội.
Nêu cặp quan hệ từ: ...
 Câu 10/ Chọn cặp quan hệ từ phù hợp điền vào chỗ chấm để dòng sau thành câu ghép.
chủ nhật này trời không mưa .chúng ta sẽ đi tắm biển.
	a.	Nếu - thì	b.	Tuy - nhưng.
	c.	Vì - nên 	d.	Chẳng những - mà còn 	 
II/ Kiểm tra viết (10 điểm)
1/ Chính tả (5 điểm)
 Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả “Phong cảnh đền Hùng” SGK Tiếng Việt 5, tập 2 trang 68 (Từ “Lăng của các vua Hùng .. đồng bằng xanh mát”).
2/ Tập làm văn: (5 điểm)
Đề bài:
Em hãy tả người bạn thân của em ở trường.
Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn : Tiếng Việt Khối 5
 Năm học 2011 - 2012
I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm) 
 * Đọc thầm (5 điểm) 
 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: Ý b. Trần Thủ Độ. (0,5 điểm)
Câu 2: Ý c. Đồng ý nhưng phải chặt một ngón chân để phân biệt . (0,5 điểm)
Câu 3: Ý b. Không trách móc mà còn thưởng cho vàng lụa. ( 0,5 điểm)
Câu 4: Ý c. Quả có chuyện như vậy. Xin bệ hạ quở trách thần và ban thưởng cho người nói thật. ( 0,5 điểm)
Câu 5: Ý c. Cả hai ý trên đều đúng.(0,5 điểm)
Câu 6: Ý a. Sự liêm khiết, công minh, ngay thẳng.(0,5 điểm)
Câu 7: HS nêu đúng nội dung được 0,5 điểm
- Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì tình riêng mà làm sai phép nước.
Câu 8: Ý c. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước. (0,5 điểm )
Câu 9. Cặp quan hệ từ: Vì – nên (0,5 điểm)
Câu 10: Ý a. Nếu – thì ( 0,5 điểm )
II/Kiểm tra viết (10 điểm)
 1/ Chính tả (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: (5điểm) 
 Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định, trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ,  bị trừ 1 điểm tồn bài. 
2. Tập làm văn (5 điểm)
HS viết hồn chỉnh bài văn (đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài). ( 1,5 điểm)
- Câu văn trong bài văn đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng trình bày sạch đẹp (3,5 điểm).
- Tùy vào mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho theo mức điểm sau: 4,5 - 4 - 3,5 - 3; 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5. 
Trường:................................. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
Họ và tên:.. Mơn : Tốn - Khối 5
Lớp:......... Năm học : 2012-2013
 Thời gian: phút
Điểm
Lời phê
-GV coi kiểm tra:..................................
-GV chấm kiểm tra:..............................
Câu 1: Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
1/ Chữ số 5 trong số thập phân 43, 593 cĩ giá trị là: 
 A. 70 B. C. D. 
2/ Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là: 
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
3/ 40 % của 150 là: 
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
4/ Tìm một số biết 45% của số đĩ là 36 
A. 50 B. 70 C. 80 D. 90
5/ 3400kg bằng bao nhiêu yến?
 A. 3,4 yến B. 340 yến C. 34 yến D. 3400 yến
6/ Cho hình trịn cĩ đường kính d = 3,5 m. Chu vi hình trịn đĩ sẽ là:
A. 10,99m B. 10,9m C. 1,099m D. 109,9m
7/ 5m2 6 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 506 B. 5,06 C. 56 D. 50,6
8/ Hình tam giác cĩ độ dài hai cạnh gĩc vuơng là 3,1dm và 5,6 dm , cĩ diện tích là:
A. 86,8 B. 8,86 C. 8,68 D. 6,88
9/ Trong biểu đồ bên số học sinh thích màu vàng chiếm bao nhiêu phần trăm:
Màu xanh Màu vàng 25% .......... 
 Đỏ: 5% 
 Màu tím: 50%
4%
A. 35% 
B. 30% 
C. 25% 
D. 20%
10/ Trong hình dưới đây cĩ bao nhiêu hình tam giác
 A B
A. 4 hình tam giác. 
B. 3 hình tam giác 
C. 2 hình tam giác
D. 1 hình tam giác
 D M C	 
11/ Trong một hình lập phương khi tăng độ dài của cạnh lên 2 lần thì diện tích xung quanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 2: Viết vào chỗ chấm. (0,5 điểm)
Viết số
Đọc số
 3,198
 ................................................................................................................
.......................
Bốn mươi tám phẩy chín trăm linh hai
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
(1 điểm)
a/ 7m2 53dm2 = 7,53m 2 b/ 8 tấn 5 tạ = 8,5 tấn
c/ 5,8 dm3 = 580 cm3 d/ 3,5 giờ = 210 phút 
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
	a/ 45,3 + 23,24 b/ 253 – 0,32 
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. .......................................
 c/ 342,4 x 21,3 d/ 77,5 : 2,5
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. ....................................... 
Bài 5: (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang cĩ đáy lớn là 60 m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng 23m . Tính diện tích thửa ruộng trên.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm)
Một trường Tiểu học cĩ 255 học sinh khá giỏi, chiếm 75% số học sinh tồn trường. Hỏi trường Tiểu học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐÁP ÁN LỚP 5
MƠN: TỐN
Câu 1: Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
* Từ câu 1 đến câu 6 đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
1/ Chữ số 5 trong số thập phân 43, 593 cĩ giá trị là: B. 
2/ Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là: C. 60%
3/ 40 % của 150 là: C. 60 
4/ Tìm một số biết 45% của số đĩ là 36 : C. 80 
5/ 3400kg bằng bao nhiêu yến? B. 340 yến 
6/ Cho hình trịn cĩ đường kính d = 3,5 m. Chu vi hình trịn đĩ sẽ là: A. 10,99m 
* Từ câu 7 đến câu 11 đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
7/ 5m2 6 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: B. 5,06 
8/ Hình tam giác cĩ độ dài hai cạnh gĩc vuơng là 3,1dm và 5,6 dm , cĩ diện tích là:
C. 8,68 
9/ Trong biểu đồ bên số học sinh thích màu vàng chiếm bao nhiêu phần trăm: D. 20%
10/ Trong hình dưới đây cĩ bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: 
 A. 4 hình tam giác 
11/ Trong một hình lập phương khi tăng độ dài của cạnh lên 2 lần thì diện tích xung quanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A. 4lần 
Câu 2: Viết vào chỗ chấm. (0,5 điểm)
Viết số
Đọc số
 3,198
 Ba phẩy một trăm chín mươi tám
48,902
Bốn mươi tám phẩy chín trăm linh hai
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
Đ
Đ
a/ 7m2 53dm2 = 7,53m 2 b/ 8 tấn 5 tạ = 8,5 tấn
S
S
c/ 5,8 dm3 = 580 cm3 d/ 3,5 giờ = 185 phút 
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
 45,3 253 342,4 
+	 -	 x
 23,24 0,32 21,3
 68,54 252,68 10272
 3424
 6848 . 
 7293,12 
77,5 2,5
75	31	
 25
 0
Bài 5: (1,5 điểm) Giải
Đáy bé của thửa ruộng hình thang là: 0,25
 60 x = 20 (m) 0,5
Diện tích của thửa ruộng hình thang là: 0,25
 (m2) 0,25
 Đáp số: 920 m2 0,25 
Bài 6: (1 điểm)
Giải
Trường Tiểu học đĩ cĩ số học sinh là: (0,25)
 255 x 100 : 75 = 300 ( học sinh) ( 0,5)
 Đáp số: 300 học sinh 0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTGKII LOP 5 DE 3.doc