Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Toắn lớp 5 năm học: 2011 - 2012 - Đề 3

Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Toắn lớp 5 năm học: 2011 - 2012 - Đề 3

Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)

1/ Chữ số 5 trong số thập phân 43, 593 có giá trị là:

 A. 70 B. C. D.

2/ Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là:

A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%

3/ 40 % của 150 là:

A. 40 B. 50 C. 60 D. 70

4/ Tìm một số biết 45% của số đó là 36

A. 50 B. 70 C. 80 D. 90

5/ 3400kg bằng bao nhiêu yến?

 A. 3,4 yến B. 340 yến C. 34 yến D. 3400 yến

 

doc 4 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1544Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Toắn lớp 5 năm học: 2011 - 2012 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:................................. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
Họ và tên:.. Môn : Toán - Khối 5
Lớp:......... Năm học : 2011-2012
 Thời gian: phút
Điểm
Lời phê
-GV coi kiểm tra:..................................
-GV chấm kiểm tra:..............................
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
1/ Chữ số 5 trong số thập phân 43, 593 có giá trị là: 
 A. 70 B. C. D. 
2/ Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là: 
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
3/ 40 % của 150 là: 
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
4/ Tìm một số biết 45% của số đó là 36 
A. 50 B. 70 C. 80 D. 90
5/ 3400kg bằng bao nhiêu yến?
 A. 3,4 yến B. 340 yến C. 34 yến D. 3400 yến
6/ Cho hình tròn có đường kính d = 3,5 m. Chu vi hình tròn đó sẽ là:
A. 10,99m B. 10,9m C. 1,099m D. 109,9m
7/ 5m2 6 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 506 B. 5,06 C. 56 D. 50,6
8/ Hình tam giác có độ dài hai cạnh góc vuông là 3,1dm và 5,6 dm , có diện tích là:
A. 86,8 B. 8,86 C. 8,68 D. 6,88
9/ Trong biểu đồ bên số học sinh thích màu vàng chiếm bao nhiêu phần trăm:
Màu xanh Màu vàng 25% .......... 
 Đỏ: 5% 
 Màu tím: 50%
4%
A. 35% 
B. 30% 
C. 25% 
D. 20%
10/ Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác
 A B
A. 4 hình tam giác. 
B. 3 hình tam giác 
C. 2 hình tam giác
D. 1 hình tam giác
 D M C	 
11/ Trong một hình lập phương khi tăng độ dài của cạnh lên 2 lần thì diện tích xung quanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 2: Viết vào chỗ chấm. (0,5 điểm)
Viết số
Đọc số
 3,198
 ................................................................................................................
.......................
Bốn mươi tám phẩy chín trăm linh hai
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a/ 7m2 53dm2 = 7,53m 2 b/ 8 tấn 5 tạ = 8,5 tấn
c/ 5,8 dm3 = 580 cm3 d/ 3,5 giờ = 210 phút 
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
	a/ 45,3 + 23,24 b/ 253 – 0,32 
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. .......................................
 c/ 342,4 x 21,3 d/ 77,5 : 2,5
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. .......................................
 .. ....................................... 
Bài 5: (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 60 m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng 23m . Tính diện tích thửa ruộng trên.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm)
Một trường Tiểu học có 255 học sinh khá giỏi, chiếm 75% số học sinh toàn trường. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐÁP ÁN LỚP 5
MÔN: TOÁN
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
* Từ câu 1 đến câu 6 đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
1/ Chữ số 5 trong số thập phân 43, 593 có giá trị là: B. 
2/ Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là: C. 60%
3/ 40 % của 150 là: C. 60 
4/ Tìm một số biết 45% của số đó là 36 : C. 80 
5/ 3400kg bằng bao nhiêu yến? B. 340 yến 
6/ Cho hình tròn có đường kính d = 3,5 m. Chu vi hình tròn đó sẽ là: A. 10,99m 
* Từ câu 7 đến câu 11 đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
7/ 5m2 6 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: B. 5,06 
8/ Hình tam giác có độ dài hai cạnh góc vuông là 3,1dm và 5,6 dm , có diện tích là:
C. 8,68 
9/ Trong biểu đồ bên số học sinh thích màu vàng chiếm bao nhiêu phần trăm: D. 20%
10/ Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: 
 A. 4 hình tam giác 
11/ Trong một hình lập phương khi tăng độ dài của cạnh lên 2 lần thì diện tích xung quanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A. 4lần 
Câu 2: Viết vào chỗ chấm. (0,5 điểm)
Viết số
Đọc số
 3,198
 Ba phẩy một trăm chín mươi tám
48,902
Bốn mươi tám phẩy chín trăm linh hai
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
Đ
Đ
a/ 7m2 53dm2 = 7,53m 2 b/ 8 tấn 5 tạ = 8,5 tấn
S
S
c/ 5,8 dm3 = 580 cm3 d/ 3,5 giờ = 185 phút 
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
 45,3 253 342,4 
+	 -	 x
 23,24 0,32 21,3
 68,54 252,68 10272
 3424
 6848 . 
 7293,12 
77,5 2,5
75	31	
 25
 0
Bài 5: (1,5 điểm) Giải
Đáy bé của thửa ruộng hình thang là: 0,25
 60 x = 20 (m) 0,5
Diện tích của thửa ruộng hình thang là: 0,25
 (m2) 0,25
 Đáp số: 920 m2 0,25 
Bài 6: (1 điểm)
Giải
Trường Tiểu học đó có số học sinh là: (0,25)
 255 x 100 : 75 = 300 ( học sinh) ( 0,5)
 Đáp số: 300 học sinh 0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTGKII LOP 5 TOAN DE 3.doc