A. Đọc thành tiếng :
- GV Cho HS bốc thăm và đọc một đoạn trong các bài tập đọc đó học từ tuần 1đến tuần 9 trong SGK Tiếng Việt 5, Tập 1 :
- Học sinh trả lời cõu hỏi về nội dung bài.
+ Thư gửi các học sinh (SGK TV 5, Tập 1- Trang 4): “ Các em học sinh.các em nghĩ sao? ”
+ Thư gửi các học sinh (SGK TV 5, Tập 1- Trang 4): “ Trong năm học tới đây.Hồ Chí Minh ”
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa (SGK TV 5, Tập 1- Trang 10): “ Mùa đông. treo lơ lủng”
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa (SGK TV 5, Tập 1- Trang 10): “ Từng chiếc lá mít. ra đồng ngay”
+ Những con sếu bằng giấy (SGK TV 5, Tập 1- Trang 36): “ Ngày 16- 7- 1945.được 644 con”
+ Những con sếu bằng giấy (SGK TV 5, Tập 1- Trang 36): “ Khi Hi- rô- si- ma.mãi hòa bình”
+ Một chuyên ra máy xúc (SGK TV 5, Tập 1- Trang 45): “ Đó là. thân mật”
+Một chuyên ra máy xúc (SGK TV 5, Tập 1- Trang 45): “ Đoàn xe tải. A- lếch- xây”
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2011 - 2012 Mụn : Tiếng Việt – Lớp 5 KIỂM TRA ĐỌC, ĐỌC- HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU. A. Đọc thành tiếng : - GV Cho HS bốc thăm và đọc một đoạn trong cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 1đến tuần 9 trong SGK Tiếng Việt 5, Tập 1 : - Học sinh trả lời cõu hỏi về nội dung bài. + Thư gửi các học sinh (SGK TV 5, Tập 1- Trang 4): “ Các em học sinh....các em nghĩ sao? ” + Thư gửi các học sinh (SGK TV 5, Tập 1- Trang 4): “ Trong năm học tới đây...Hồ Chí Minh ” + Quang cảnh làng mạc ngày mùa (SGK TV 5, Tập 1- Trang 10): “ Mùa đông.... treo lơ lủng” + Quang cảnh làng mạc ngày mùa (SGK TV 5, Tập 1- Trang 10): “ Từng chiếc lá mít.... ra đồng ngay” + Những con sếu bằng giấy (SGK TV 5, Tập 1- Trang 36): “ Ngày 16- 7- 1945....được 644 con” + Những con sếu bằng giấy (SGK TV 5, Tập 1- Trang 36): “ Khi Hi- rô- si- ma....mãi hòa bình” + Một chuyên ra máy xúc (SGK TV 5, Tập 1- Trang 45): “ Đó là.... thân mật” +Một chuyên ra máy xúc (SGK TV 5, Tập 1- Trang 45): “ Đoàn xe tải.... A- lếch- xây” + Kì diệu rừng xanh (SGK TV 5, Tập 1- Trang 75): “ Loanh quanh.... nhìn theo” + Kì diệu rừng xanh (SGK TV 5, Tập 1- Trang 75): “ Nắng trưa.... thần bí” + Đất Cà Mau (SGK TV 5, Tập 1- Trang 89): “ Cà Mau là đất mưa rông... cây đước” + Đất Cà Mau (SGK TV 5, Tập 1- Trang 89): “ Cà Mau đất xốp... Tổ quốc” B. Đọc thầm và làm bài tập : (Thời gian làm bài 30 phỳt) NGƯỜI TÙ BINH DA ĐEN Đờm xuống, trong khu rừng õm u, những đốm lửa nhúm lờn xụn xao dưới những thõn cõy cao vỳt. Người tự binh da đen ngồi trờn một tảng đỏ bõng khuõng nhỡn những chiến sĩ Việt Nam anh đang cười đựa với nhau. Một nhúm vẫy anh lại, anh rụt rố đi tới : - Thế nào, anh bị bắt cú buồn lắm khụng ? Cú sợ khụng ? Người lính da đen vẫn cười, khụng dỏm trả lời thế nào. Anh chiến sĩ hỏi : - Anh cú con chưa ? - Cú rồi, hai con gỏi. - Chỳng lớn chứ ? Anh chiến sĩ Việt Nam rỳt trong tỳi ra một cuốn sổ tay trong đú cú ảnh con gỏi anh. Người lớnh da đen khụng dỏm cầm lấy cuốn sổ, chỉ ghộ mắt nhỡn và gật đầu : - Một đứa bằng đấy, một đứa bộ hơn. Hai mắt người lớnh da đen xa mờ đi. Anh chiến sĩ đứng tuổi lại hỏi : - Sao túc anh đó hoa rõm như thế cũn đi lớnh cho Phỏp ? Người tự binh ngồi ngõy ra, rồi bỗng chảy nước mắt. Giọng ngắt ngứ vừa núi vừa ra hiệu. Anh bắt đầu kể chuyện. Anh là người Ma- rốc, làm thợ mộc ở một làng vựng nỳi. Nhà cú một mẹ già và hai anh em. Phỏp đến bắt lớnh. Người em bỏ trốn vào rừng Những hỡnh ảnh quờ hương xa xụi lại hiện lờn dồn dập như gọi anh trở về nguồn gốc cũ. Đó bao năm, anh hầu như quờn mất là anh đó cú một cuộc đời khỏc hẳn của mỡnh . Theo Nguyễn Đỡnh Thi Khoanh trũn vào những chữ cỏi trước cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất: Dũng nào dưới đõy nờu đỳng nghĩa của từ “tự binh ” ? Là người đứng đầu bộ lạc . Là người bị tố cỏo phạm tội và bị đưa ra xột xử trước tũa . Là người của phớa bờn kia bị bắt giam trong thời kỡ chiến tranh . Cỏc chiến sĩ Việt Nam đó hỏi người tự binh da đen những gỡ ? Gia đỡnh . Lớ do đi lớnh cho Phỏp, tõm trạng khi bị bắt, con cỏi . Cuộc sống trong những ngày đi lớnh Phỏp . Người tự binh da đen đi lớnh cho Phỏp vỡ: Bản thõn muốn chinh phục, khỏm phỏ đất nước Việt Nam . Bị Phỏp bắt đi lớnh. Kiếm tiền nuụi gia đỡnh. Thứ tự nào tả diễn biến tõm trạng của người tự binh da đen trong cõu chuyện ? Bõng khuõng, sợ hói, khúc. Bõng khuõng, rụt rố, bỡnh thản, khúc. Bõng khuõng, rụt rố, sợ hói, mạnh dạn dần, khúc. Vỡ sao khi núi chuyện với cỏc chiến sĩ Việt Nam, người tự binh da đen lại thay đổi thỏi độ ? Sợ cỏc chiến sĩ Việt Nam . Hoang mang khi nghĩ về những đứa con của mỡnh . Cảm động trước sự tụn trọng, cảm thụng, gần gũi của cỏc chiến sĩ Việt Nam. Từ trỏi nghĩa với chiến tranh là : a. Xung đột b. Hũa bỡnh c. Bỡnh thản . 7. Tỡm từ thớch hợp nhất thay thế cho từ xa xụi trong cõu : “Những hỡnh ảnh quờ hương xa xụi lại hiện lờn dồn dập .” a. Xa lỏnh. b. Xa xưa . c. Xa xỉ. 8. Từ “ cầm ” trong cõu nào dưới đõy được dựng với nghĩa gốc ? a. Lần này, vị tướng lại cầm binh ra trận . b. Người lớnh da đen khụng dỏm cầm lấy cuốn sổ . c. Nếu chị đi buụn chuyến này thỡ cầm chắc lói to . 9. Dũng nào dưới đõy chỉ gồm cỏc từ lỏy ? a. Xụn xao, õm u, bõng khuõng, rụt rố . b. Xụn xao, õm u, bõng khuõng, cõy cao. c. Xụn xao, bõng khuõng, rụt rố, bị bắt 10. Gạch một gạch dưới bộ phận chủ ngữ, hai gạch dưới bộ phận vị ngữ cõu văn: Người tự binh ngồi ngõy ra, rồi bỗng chảy nước mắt. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2011 - 2012 Mụn : Tiếng Việt – Lớp 5 KIỂM TRA VIẾT A. Chớnh tả : (Thời gian viết bài : 15 phỳt) Kì diệu rừng xanh Học sinh viết đoạn: “ Sau một hồi len lách mải miết...... giang sơn vàng rợi.” B. Tập làm văn : (Thời gian làm bài 35 phỳt) Đề bài : Hóy tả một cảnh đẹp mà em yờu thớch . ĐÁP ÁN- ĐÁNH GIÁ PHầN I: KIỂM TRA ĐỌC, ĐỌC- HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU. (10 điểm) A. Đọc thành tiếng :(5 điểm) - GV đỏnh giỏ, cho điểm dựa vào kết quả đọc của HS . Cụ thể : + Đọc đỳng tiếng, đỳng từ : (1 điểm) (Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 5 tiếng trở lờn: 0 điểm) + Ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu, cỏc cụm từ rừ nghĩa : (1 điểm) (Ngắt nghỉ hơi khụng đỳng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi khụng đỳng từ 4 chỗ trở lờn: 0 điểm) + Giọng đọc bước đầu cú biểu cảm : (1 điểm) (Giọng đọc chưa thể hiện rừ tớnh biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc khụng thể hiện tớnh biểu cảm: 0 điểm) + Tốc độ đọc đạt yờu cầu : (1 điểm) (Đọc quỏ 1 phỳt đến 2 phỳt: 0,5 điểm; đọc quỏ 2 phỳt: 0 điểm) + Trả lời đỳng ý cõu hỏi : (1 điểm) (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rừ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc khụng trả lời được: 0 điểm) B. Đọc thầm và làm bài tập : (5 điểm) 1. c (0,5 điểm) ; 6. b. (0,5 điểm) 2. b (0,5 điểm) ; 7. b. (0,5 điểm) 3. b (0,5 điểm) ; 8. b. (0,5 điểm) 4. c (0,5 điểm) ; 9. a (0,5 điểm) 5. c (0,5 điểm) ; 10. (0,5 điểm) HS gạch như sau: Người tự binh ngồi ngõy ra, rồi bỗng chảy nước mắt. PHầN II : KIỂM TRA VIẾT (5 điểm) A. Chớnh tả : (5 điểm) - Bài chính tả khụng mắc lỗi, chữ viết rừ ràng, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài chớnh tả (5đ) - Lỗi chớnh tả trong bài viết sai (sai – lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh; khụng viết hoa đỳng quy định), sai 3 lỗi trừ 1 điểm. Lưu ý : Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ hoặc trỡnh bày bẩn, trừ 1 điểm toàn bài. Học sinh thuộc đối tượng khuyết tật thì giáo viên tự linh động chấm cho phù hợp. B. Tập làm văn : (5 điểm) - Đảm bảo được cỏc yờu cầu sau, được 5 điểm: + Viết được bài văn tả cảnh đủ cỏc phần mở bài, thõn bài, kết bài đỳng yờu cầu đó học; độ dài bài viết từ 15 cõu trở lờn. + Viết cõu đỳng ngữ phỏp, dựng từ đỳng, khụng mắc lỗi chớnh tả. + Chữ viết rừ ràng, trỡnh bày bài viết sạch sẽ. - Tựy theo mức độ sai sút về ý, về diễn đạt và chữ viết, cú thể cho cỏc mức điểm: 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5. Trường Tiểu học Dương Thành Thứ ngày thỏng 11 năm 2011 Họ và tờn: Lớp: 5 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2011 - 2012 Mụn : Tiếng Việt ( Đọc – hiểu, luyện từ và cõu) Điểm Nhận xột của thầy (cụ) giỏo A. Đọc thầm: NGƯỜI TÙ BINH DA ĐEN Đờm xuống, trong khu rừng õm u, những đốm lửa nhúm lờn xụn xao dưới những thõn cõy cao vỳt. Người tự binh da đen ngồi trờn một tảng đỏ bõng khuõng nhỡn những chiến sĩ Việt Nam anh đang cười đựa với nhau. Một nhúm vẫy anh lại, anh rụt rố đi tới : - Thế nào, anh bị bắt cú buồn lắm khụng ? Cú sợ khụng ? Người linh da đen vẫn cười, khụng dỏm trả lời thế nào. Anh chiến sĩ hỏi : - Anh cú con chưa ? - Cú rồi, hai con gỏi. - Chỳng lớn chứ ? Anh chiến sĩ Việt Nam rỳt trong tỳi ra một cuốn sổ tay trong đú cú ảnh con gỏi anh. Người lớnh da đen khụng dỏm cầm lấy cuốn sổ, chỉ ghộ mắt nhỡn và gật đầu : - Một đứa bằng đấy, một đứa bộ hơn. Hai mắt người lớnh da đen xa mờ đi. Anh chiến sĩ đứng tuổi lại hỏi : - Sao túc anh đó hoa rõm như thế cũn đi lớnh cho Phỏp ? Người tự binh ngồi ngõy ra, rồi bỗng chảy nước mắt. Giọng ngắt ngứ vừa núi vừa ra hiệu. Anh bắt đầu kể chuyện. Anh là người Ma- rốc, làm thợ mộc ở một làng vựng nỳi. Nhà cú một mẹ già và hai anh em. Phỏp đến bắt lớnh. Người em bỏ trốn vào rừng Những hỡnh ảnh quờ hương xa xụi lại hiện lờn dồn dập như gọi anh trở về nguồn gốc cũ. Đó bao năm, anh hầu như quờn mất là anh đó cú một cuộc đời khỏc hẳn của mỡnh . Theo Nguyễn Đỡnh Thi B. Khoanh trũn vào những chữ cỏi trước cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất: 1. Dũng nào dưới đõy nờu đỳng nghĩa của từ “tự binh ” ? a. Là người đứng đầu bộ lạc . b. Là người bị tố cỏo phạm tội và bị đưa ra xột xử trước tũa . c. Là người của phớa bờn kia bị bắt giam trong thời kỡ chiến tranh . 2. Cỏc chiến sĩ Việt Nam đó hỏi người tự binh da đen những gỡ ? a. Gia đỡnh . b. Lớ do đi lớnh cho Phỏp, tõm trạng khi bị bắt, con cỏi . c. Cuộc sống trong những ngày đi lớnh Phỏp . 3. Người tự binh da đen đi lớnh cho Phỏp vỡ: a. Bản thõn muốn chinh phục, khỏm phỏ đất nước Việt Nam . b. Bị Phỏp bắt đi lớnh. c. Kiếm tiền nuụi gia đỡnh. 4. Thứ tự nào tả diễn biến tõm trạng của người tự binh da đen trong cõu chuyện ? a. Bõng khuõng, sợ hói, khúc. b. Bõng khuõng, rụt rố, bỡnh thản, khúc. c. Bõng khuõng, rụt rố, sợ hói, mạnh dạn dần, khúc. 5. Vỡ sao khi núi chuyện với cỏc chiến sĩ Việt Nam, người tự binh da đen lại thay đổi thỏi độ ? a. Sợ cỏc chiến sĩ Việt Nam . b. Hoang mang khi nghĩ về những đứa con của mỡnh . c. Cảm động trước sự tụn trọng, cảm thụng, gần gũi của cỏc chiến sĩ Việt Nam. 6. Từ trỏi nghĩa với chiến tranh là : a. Xung đột b. Hũa bỡnh c. Bỡnh thản . 7. Tỡm từ thớch hợp nhất thay thế cho từ xa xụi trong cõu : “Những hỡnh ảnh quờ hương xa xụi lại hiện lờn dồn dập .” a. Xa lỏnh. b. Xa xưa . c. Xa xỉ. 8. Từ “ cầm ” trong cõu nào dưới đõy được dựng với nghĩa gốc ? a. Lần này, vị tướng lại cầm binh ra trận . b. Người lớnh da đen khụng dỏm cầm lấy cuốn sổ . c. Nếu chị đi buụn chuyến này thỡ cầm chắc lói to . 9. Dũng nào dưới đõy chỉ gồm cỏc từ lỏy ? a. Xụn xao, õm u, bõng khuõng, rụt rố . b. Xụn xao, õm u, bõng khuõng, cõy cao. c. Xụn xao, bõng khuõng, rụt rố, bị bắt. 10. Gạch một gạch dưới bộ phận chủ ngữ, hai gạch dưới bộ phận vị ngữ cõu văn: Người tự binh ngồi ngõy ra, rồi bỗng chảy nước mắt.
Tài liệu đính kèm: