Giáo án Toán - Tiết 92: Luyện tập

Giáo án Toán - Tiết 92: Luyện tập

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

 - Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của hình thang.

 - Giới thiệu cách tính diện tích của hình thang vuông trong các tình huống khác nhau.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập 3.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

Giáo viên Học sinh

 

doc 2 trang Người đăng huong21 Lượt xem 702Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán - Tiết 92: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2012
TOÁN:
Tiết 92	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 
	- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của hình thang.
	- Giới thiệu cách tính diện tích của hình thang vuông trong các tình huống khác nhau.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: Diện tích hình thang
- Nêu cách tính diện tích hình thang kết hợp ghi công thức tính.
- Một bài tập tính diện tích hình thang.
- Một bài tập trắc nghiệm về chiều cao.
- Nhận xét cho điểm học sinh. 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: Trong tiết học toán hôm nay chúng ta cùng luyện tập về cách tính diện tích của hình thang.
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1/ 94:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Các số đo thuộc loại số đo nào?
- Nêu cách tính diện tích hình thang.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét.
Bài 3/94:
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Treo bảng phụ có hình vẽ kèm hai nhận định.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận và giải thích.
- Yêu cầu HS nhận xét cách trình bày của bạn trên bảng.
- GV nhận xét.
3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
- HSK nêu và ghi bảng 
- Cả lớp làm vào vở nháp, 2 HS làm bảng nhóm.
- HS dùng thẻ chữ cái.
- HS nghe. 
- 1 HS* đọc đề 
- HS nêu: a) Số tự nhiên.
 b) Phân số.
 c) Số thập phân.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- 2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài vào vở. 
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc đề.
- HS thực hiện.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	
= = = = = = = = = = = = * * * = = = = = = = = = = = = = =

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 92 - luyen tap.doc