Đề kiểm tra giữa kì II môn: Tiếng Việt lớp 5 năm học: 2011 - 2012

Đề kiểm tra giữa kì II môn: Tiếng Việt lớp 5 năm học: 2011 - 2012

2. Bài tập: (2 điểm)

Bài 1: ( 1 điểm ) Điền d ; r hoặc gi vào chỗ chấm:

 a) .ành mạch b) hát .u c) để .ành d) .u lịch e) tranh .ành

Bài 2: ( 1 điểm ) Em hóy đặt một cõu ghộp sử dụng cặp quan hệ từ vỡ nờn hoặc tuy nhưng.

 

doc 5 trang Người đăng huong21 Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn: Tiếng Việt lớp 5 năm học: 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Quang Trung
Lớp: 5....................................
Họ và tờn:....
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè II
MễN: TIẾNG VIỆT LỚP 5
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian: 45 phỳt.
Điểm
"--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN VIẾT:
Chớnh tả: ( 5 điểm )
1. Nghe-viết: ( 3 điểm ) Phong cảnh đền Hựng, SGK Tiếng Việt 5 tập 2, trang 68.
Viết từ: “Lăng của cỏc vua Hựng.đến cho đồng bằng xanh mỏt.”
2. Bài tập: (2 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm ) Điền d ; r hoặc gi vào chỗ chấm:
 a) ........ành mạch b) hát ......u c) để ........ành d) ......u lịch 	 e) tranh .......ành 
Bài 2:	 ( 1 điểm ) Em hóy đặt một cõu ghộp sử dụng cặp quan hệ từ vỡnờn hoặc tuy nhưng.
II. Tập làm văn: 
 	 Đề bài: Hóy tả một người bạn thõn của em ở trường.
Trường TH Quang Trung
Lớp: 5....................................
Họ và tờn:....
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè II
MễN: TIẾNG VIỆT LỚP 5
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian: 30 phỳt.
Điểm
"--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỌC THẦM: ( 5 điểm )
Đọc bài: “ Hội thổi cơm thi ở Đồng Võn ”, SGK Tiếng Việt 5 tập 2 - trang 84.
Trả lời cỏc cõu hỏi sau:
Hội thổi cơm thi ở Đồng Võn bắt nguồn từ đõu? ( 0.5 điểm )
Em hóy kể lại việc lấy lửa trước khi nấu cơm.( 1.5 điểm )
Tỡm những chi tiết trong bài cho thấy cỏc thành viờn của mỗi đội thổi cơm thi đều phối hợp nhịp nhàng và ăn ý với nhau. ( 2 điểm )
Tại sao núi việc giật giải trong cuộc thi là “ niềm tự hào khú cú gỡ sỏnh nổi đối với dõn làng”?
( 1 điểm )
ĐÁP ÁN MễN TIẾNG VIỆT
PHẦN ĐỌC: 10 điểm
Đọc thành tiếng: 5 điểm
- Giỏo viờn viết từng đoạn cỏc bài Tập đọc từ tuần 19-27 vào giấy cho học sinh rỳt thăm.
- HS bốc thăm trỳng bài nào đọc bài đú.
+ Điểm 5: Đọc trụi chảy, lưu loỏt bài tập đọc đó học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phỳt. 
+ Điểm 4: Đọc rành mạch, rừ ràng, trụi chảy tốc độ đạt 100 tiếng/phỳt.
+ Điểm 3: Đọc rừ tiếng, cũn dừng lại một số tiếng và sai một số dấu thanh.
+ Dưới 3 điểm : ngoài cỏc yờu cầu trờn. 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MễN TIẾNG VIỆT LỚP 5
A.PHẦN ĐỌC : ( 10 điểm )
Đọc thầm: ( 5 điểm )
 1. Hội bắt nguồn từ cỏc cuộc trẩy quõn đỏnh giặc của người Việt Cổ bờn bờ song Đỏy ngày xưa
(0.5 điểm )
2. Mỗi đội cần phải cử người leo lờn cõy chuối được bụi mỡ búng nhẫy để lấy nộn hương cắm trờn ngọn mang xuống chõm vào ba que diờm để hương chỏy thành ngọn lửa. ( 1.5 điểm )
3. Khi một thành viờn của đội lo lấy lửa, những người khỏc mỗi người một việc: người ngồi vút những thanh tre già thành những chiếc đũa bong, người gió thúc, người giần sang thành gạo. Cú lửa người ta lấy nước, nấu cơm, cỏc đội vừa đan xen uốn lượn trờn sõn đỡnh trong sự cổ vũ của người xem. 
( 2 điểm )
4. Vỡ giật giải được trong cuộc thi là bằng chứng cho thấy đội thi rất tài giỏi, khộo lộo, phối hợp nhịp nhàng, ăn ý với nhau. ( 1 điểm )
B . PHẦN VIẾT: (10 điểm )
 1. Chớnh tả: (3 điểm )
 - Nghe - viết đỳng chớnh tả, khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng hỡnh thức một bài văn xuụi, bài viết sạch sẽ ghi 3 điểm. 
 - Viết 3 chỗ sai về chữ và dấu tớnh sai 1 lỗi.
 - Khụng viết hoa hoặc sai giống nhau chỉ tớnh một lỗi.
2. Bài tập:(2 điểm ) 
Bài 1: ( 1 điểm ) Điền d ; r hoặc gi vào chỗ chấm:
 a) rành mạch b) hát ru c) để dành d) du lịch 	 e) tranh giành 
Bài 2:	 ( 1 điểm ) Học sinh đặt đỳng cõu ghộp với cặp quan hệ từ vỡnờn hoặc tuy nhưng.
Tập làm văn: (5 điểm ) 
* Mở bài: Giới thiệu được người bạn định tả. ( 1 điểm )
* Thõn bài: 
- Tả hỡnh dỏng: tuổi tỏc, tầm vúc, nước da, khuụn mặt, chõn tay, dỏng đi, cỏch ăn mặc, ăn núi ( 1 điểm )
- Tả hoạt động, tớnh tỡnh:
+ Tớnh tỡnh: những thúi quen của người đú trong cuộc sống, người đú khi làm, thỏi độ đối với người xung quanh( 1 điểm )
+ Tả hoạt động: Những việc người bạn em thường làm hay việc làm cụ thể ( 1 điểm )
* Kết bài: Nờu được tỡnh cảm, cảm nghĩ của em với người bạn đú. ( 1 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kt giua ki 2 lop 5 H ropTH Quang trung.doc