Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 1 năm học: 2012 – 2013

Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 1 năm học: 2012 – 2013

1.Viết:

 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

 1, 2,.,., 5,.,.,.,9, 10.

 b) Theo mẫu:

 4 . . . .

 c) Đọc số?

 6: sáu 3: . ; 7: .; 8: .; 9: .

2. Tính:

 a)

 7

 +

 2

 . 9

 -

 3

 . 8

 -

 3

. 10

 -

 6

. 0

 +

 7

. 8

 +

 2

. .

 

doc 5 trang Người đăng huong21 Lượt xem 797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 1 năm học: 2012 – 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra học kì I 
Lớp: 1 C Môn: Toán – LỚP 1
Họ và tên: NĂM HỌC: 2012 – 2013
 Điểm
Lời phê của giáo viên
1.Viết:
 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 1, 2,....,......., 5,....,....,....,9, 10.
 b) Theo mẫu:
 Đ Đ 
 Đ Đ
ĐĐ 
ĐĐĐ
ĐĐĐ 
ĐĐĐ
ĐĐĐ 
ĐĐĐ
ĐĐĐĐ
ĐĐĐ
 4 .............. ................. .............. ................
 c) Đọc số?
 6: sáu 3: ............... ; 7: .............; 8: ...............; 9: .............
2. Tính:
 a)
 7
 + 	
 2
 .
 9
 -
 3
 ...
8
 -
 3
...
10
 -
 6
...
	0	
 +
 7
...
8
 +
 2
...
 b) 
 5 + 3 =........ ; 4 + 3 + 2 =................ ; 7 – 0 – 2 = ........... 
3. Viết các số: 8, 6, 3, 5.
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:.................................................................
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................................................
 4. Số ă?
 4 + ă = 7 ; 3 + ă = 8 ; 
 9 - ă = 4 ; ă - 2 = 3
 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
 5 + 4 = 9 ă 3 + 4 > 8 ă 
 10 – 2 = 7 ă 7 < 3 + 3 ă
 6.Viết phép tính thích hợp:
 Có: 6 bông hoa
 Thêm; 2 bông hoa
 Có tất cả:..............bông hoa?
 7. Điền số và dấu để có phép tính đúng:
=
7
 =
 5
 8. Viết tiếp vào chỗ chấm:
 Có.............hình tam giác.
Hướng dẫn cho điểm môn Toán
Bài 1: (2 điểm)
Đúng cả 3 câu được 2 điểm, đúng 2 câu được 1 điểm.
Bài 2: ( 2 điểm)
Mỗi câu 1 điểm
Bài 3: (1 điểm)
Mỗi câu 0,5 điểm.
Bài 4; (1 điểm)
Bài 5: (1 điểm)
Bài 6; (1 điểm)
Bài 7: (1 điểm)
Bài 8: (1 điểm)
	 Đề kiểm tra học kì I 
Lớp: 1 C Môn: T.Việt – LỚP 1
Họ và tên: NĂM HỌC: 2012 – 2013
 Điểm
Lời phê của giáo viên
A.Đọc; (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (8 điểm) Viết bảng phụ
 - ây, an, inh, ênh, ăng, yên, ung, ao, uôn, en, ua, 
 - dòng sông, núi lửa, yếm dãi, nhà rông, bản làng.
 - Hè về chúng em tha hồ vui chơi.	
 - Buổi sớm nắng tràn trên mặt biển.
II. Đọc hiểu: (2 điểm)
1.Nối 
đỏ tươi
em là niềm vui
của gia đình
mẹ nhìn em 
âu yếm
cô cho em 
điểm mười
mái ngói
Bài 2: Điền em hay êm ?
 đ...........tối, x...........ti vi ; ghế đ......... ; m............mại.
Bài 3: Điền sáo hay sáu?
 tiếng .............; tháng ...............; chim ............; thứ ...........
B. Viết: (10 điểm)
 - ui, ăm, uôn, eo, anh
 - múa ca, cánh diều, đỏ tươi.
 con gì có cánh
 mà lại biết bơi
 ngày xuống ao chơi
 đêm về đẻ trứng?	

Tài liệu đính kèm:

  • docDE T,TV CKI-BINH1-1213.doc